Lần
|
Năm
|
Các đội tham gia
|
Số cua-rơ
|
Số chặng đua
|
Thời gian diễn ra
|
1
|
1989
|
4 (Công an Thành phố Hồ Chí Minh, Công ty xuất nhập khẩu Tân Bình, Quận 1, Công An Nhân Dân, An Giang, Hà Nội,…)
|
|
4 (600 km)
|
26/4 – 30/4[3]
|
2
|
1990
|
?? (Công ty xuất nhập khẩu Tân Bình,…)
|
|
5
|
|
3
|
1991
|
?? (An Giang,…)
|
|
|
|
4
|
1992
|
23 (Khách sạn Thanh Bình,..)
|
114
|
7
|
|
5
|
1993
|
25 (Khách sạn Thanh Bình,…)
|
125
|
17 (1900 km)
|
30/4 – 19/5[4]
|
6
|
1994
|
?? (Cảng Sài Gòn,…)
|
|
|
|
7
|
1995
|
?? (Cảng Sài Gòn,…)
|
|
|
|
8
|
1996
|
17 (Cảng Sài Gòn, Viêng Chăn (Lào),…)
|
|
|
|
9
|
1997
|
?? (Công an TP.HCM,…)
|
|
|
|
10
|
1998
|
?? (Khách sạn Thanh Bình,..)
|
|
|
|
11
|
1999
|
?? (An Giang, Cảng Sài Gòn, Quân khu 7,…)
|
|
|
|
12
|
2000
|
15 (Dược Domesco Đồng Tháp, BVTV An Giang, Khách sạn Thanh Bình, Vĩnh Long,…)
|
75
|
17
|
|
13
|
2001
|
16 (Đồng Tháp, An Giang, Cảng Sài Gòn, Khách sạn Thanh Bình, Quân khu 7, Công an Tiền Giang, Cần Thơ, Vĩnh Long,…)
|
|
10 (1104 km)
|
21/4 – 30/4[5]
|
14
|
2002
|
15 (Cảng Sài Gòn, Gò Vấp, Nghiệp vụ Đồng Tháp, Vĩnh Long, Nghiệp vụ Cần Thơ, An Giang, Namilux Hóc Môn, Dược Domesco Đồng Tháp, Khách sạn Thanh Bình, BVTV An Giang, Quân khu 7, Quận 1, Công an Tiền Giang, Cần Thơ, Bến Tre)
|
75
|
10 (1057 km)
|
21/4 – 30/4
|
15
|
2003
|
16 (Dược Domesco Đồng Tháp, Khách sạn Thanh Bình, Công an Tiền Giang, Cảng Sài Gòn – Tiến Đạt, Bến Tre, BVTV An Giang, Trà Trâm Anh, Cần Thơ, Trẻ An Giang, Vĩnh Long, Quân đội, v.v)
|
76
|
18 (1920 km)
|
12/4 – 30/4
|
16
|
2004
|
?? (Cảng Sài Gòn – Tiến Đạt, Dược Domesco Đồng Tháp, Hàn Quốc,…)
|
|
|
|
17
|
2005
|
17 (Khách sạn Thanh Bình, BVTV Sài Gòn – Dofilm[6], Trẻ BVTV Sài Gòn – Dofilm, Dược Domesco Đồng Tháp, BVTV An Giang, Agifish An Giang, Quân khu 7, Namilux Hóc Môn, Xổ số kiến thiết Tiền Giang, Bưu điện Bến Tre, Hàn Quốc, Thái Lan, Sri Lanka…)
|
|
14 (1497 km)
|
16/4 – 30/4[7]
|
18
|
2006
|
11 (BVTV An Giang, BVTV Sài Gòn – Dofilm, Bưu điện Bến Tre, Dược Domesco Đồng Tháp Eximbank, Hà Nội, Huế, Quân khu 7, Nông nghiệp Sài Gòn – Paksé, ADC Truyền hình Vĩnh Long, Cần Thơ & Không quân Hoàng Gia Thái Lan)
|
~100
|
19 (2271 km)
|
9/4 – 30/4
|
19
|
2007
|
17 (BVTV An Giang, BVTV Sài Gòn, Bưu điện Bến Tre, Bình Dương, Cần Thơ, Dofilm, Dược Domesco Đồng Tháp Vinasun, Mobifone Hà Nội, Hậu Giang, Quân đội, Quận 1, Quân khu 7, Vĩnh Long, Vinamit [tách ra từ Dofilm], Malaysia, Campuchia và Hàn Quốc)
|
85
|
13 (1470 km)
|
18/4 – 30/4
|
20
|
2008
|
16 (Dược Domesco Đồng Tháp, Dofilm TP.HCM, BVTV An Giang, BVTV Sài Gòn, Viễn Thông Bến Tre, Cấp thoát nước môi trường Bình Dương, Phân bón Cò bay Cần Thơ, Hà Nội, TM – DV Phước Lợi – Thừa Thiên Huế, Quân đội, Quân khu 7, Vĩnh Long, Seoul (Hàn Quốc), Malaysia, Quảng Tây (Trung Quốc), Champasak Lào)
|
90
|
18 (2237 km)
|
10/4 – 30/4
|
21
|
2009
|
16 (BVTV An Giang, BVTV Sài Gòn 1, BVTV Sài Gòn 2, Trung tâm sản xuất giống An Giang, Viễn thông Bến Tre, Cấp thoát nước môi trường Bình Dương, Dược Domesco Đồng Tháp, Quân đội, Quân khu 7, Trẻ Domesco Đồng Tháp, Hà Nội, TP.HCM, Vĩnh Long, Mông Cổ, Lào, Seoul Hàn Quốc)
|
|
8 (900 km)
|
22/4 – 30/4
|
22
|
2010
|
14 (Dược Domesco Đồng Tháp, Trẻ Domesco Đồng Tháp, BVTV An Giang, Trung tâm Sản xuất giống An Giang, BVTV Sài Gòn 1, BVTV Sài Gòn 2, ADC Truyền hình Vĩnh Long, ADC Pharma Vĩnh Long, Vinasun TP.HCM, Hà Nội, Cần Thơ, Quân đội, Quân khu 7, Mông Cổ)
|
90
|
17 (2200 km)
|
10/4 – 30/4
|
23
|
2011
|
14 (ADC Truyền hình Vĩnh Long, Domesco Đồng Tháp 1, Domesco Đồng Tháp 2, BVTV Sài Gòn 1, BVTV Sài Gòn 2, Vinamit [đội mới], Quân khu 7, Quân đội, Đống Đa Hà Nôi, BVTV An Giang, Đồng Nai, Cần Thơ,…)
|
>80
|
9 (1075 km)
|
21/4 – 30/4
|
24
|
2012
|
11 (ADC Truyền hình Vĩnh Long, BVTV Sài Gòn, Domesco Đồng Tháp, Dược Đồng Tháp, BVTV An Giang, Vinamit TP.HCM, Quân khu 7, Cần Thơ, Đồng Nai, Bến Tre, Đống Đa Hà Nội, Bình Dương)
|
77
|
15 (1768 km)
|
14/4 – 30/4
|
25
|
2013
|
11 (BVTV Sài Gòn, Eximbank TP.HCM, Quân khu 7, Quân đội, ADC Truyền hình Vĩnh Long, BVTV An Giang, Domesco Đồng Tháp, Cỏ May Đồng Tháp, BTV Bình Dương, Bến Tre, Đống Đa Hà Nội)
|
75
|
16 (2000 km)
|
13/4 – 30/4
|
26
|
2014
|
12 (Suntek Sao Việt TP.HCM[8], Eximbank TP.HCM, Quân khu 7, Quân đội, Bến Tre, VTV Cần Thơ, Đống Đa – Hà Nội, ADC Truyền hình Vĩnh Long, BVTV An Giang, Dược Domesco Đồng Tháp, Cỏ May Đồng Tháp, Thanh Sơn Hóa Nông – Vĩnh Long)
|
84
|
11 (1173 km)
|
19/4 – 30/4
|
27
|
2015
|
12 (Thành phố Hồ Chí Minh Anh văn Hội Việt Mỹ [VUS], Mathasium TPHCM, Quân Khu 7, ADC Truyền hình Vĩnh Long, Thanh Sơn Hoá Nông – Vĩnh Long, Dược Domesco Đồng Tháp, Dogarlic Đồng Tháp, Hạt Ngọc Trời An Giang, VTV Cần Thơ, BTV Bình Dương, Bến Tre, Hà Nội)
|
84
|
19 (2000 km)
|
11/4 -30/4
|
28
|
2016
|
13 (VUS TP.HCM, Mathnasium TP.HCM, Quân khu 7, Quân đội, Bến Tre, BTV Bình Dương, VTV Cần Thơ, Đống Đa Hà Nội, ADC Truyền hình Vĩnh Long, Gạo Hạt Ngọc Trời An Giang, BVTV An Giang, Dược Domesco Đồng Tháp, Dogarlic Đồng Tháp)
|
78
|
19 (2100 km)
|
10/4 -30/4
|
29
|
2017
|
13 (VUS TP.HCM, Mathnasium TP.HCM, Quân khu 7, Quân đội, Bikelife Đồng Nai, Đại Nam Bình Dương, Cần Thơ, Hà Nội, Premium Vĩnh Long [9], Gạo Hạt Ngọc Trời An Giang, BVTV An Giang, Dược Domesco Đồng Tháp, Calytos Đồng Tháp)
|
78
|
20 (2000 km)
|
9/4 – 30/4
|
30
|
2018
|
13 (VUS TP.HCM, Minh Giang TP.HCM, Quân khu 7, Quân đội, Bikelife Đồng Nai, Ynghua Đồng Nai, Cần Thơ, Hà Nội, Premium Vĩnh Long, Gạo Hạt Ngọc Trời An Giang, BVTV An Giang, Dược Domesco Đồng Tháp, Calytos Đồng Tháp)
|
78
|
30 (3267 km)
|
29/3 -30/4
|
31
|
2019
|
12 (VUS TP.HCM, Thành phố Hồ Chí Minh MM Mega Market[10], Quân khu 7 Trisport International, Quân đội Trisport International, Bikelife Đồng Nai, Ynghua Đồng Nai, RDCO Vĩnh Long[11], Gạo Hạt Ngọc Trời An Giang, Tập đoàn Lộc Trời An Giang[12], Dược Domesco Đồng Tháp, Calytos Đồng Tháp, Nhựa Bình Minh Bình Dương)
|
83
|
16 (2000 km)
|
13/4 – 30/4
|
–
|
2020
|
5 (Mega Market Thành phố Hồ Chí Minh [TP HCM]; Bikelife Đồng Nai [TP Biên Hòa]; Dược Domesco Đồng Tháp [Cao Lãnh]; Quân khu 7 [nhà thi đấu Quân khu 7], Lộc Trời An Giang [TP Nha Trang])
|
|
6 (250 km)
|
24/4 – 29/4
|
32
|
12 (TP.HCM[13], Thành phố Hồ Chí Minh MM Mega Market, Quân Khu 7, Quân đội, Bikelife Đồng Nai, Ynghua Đồng Nai, Tập đoàn Lộc Trời An Giang, Dược Domesco Đồng Tháp, Dopagan Đồng Tháp[14], 620 Châu Thới Vĩnh Long [15], Nhựa Bình Minh Bình Dương, Hà Nội)
|
82
|
18 (2183 km)
|
19/5-7/6[16]
|
33
|
2021
|
15 (TP.HCM New Group[17], TP.HCM Vinama[18], Quân khu 7, Quân đội, Bikelife Đồng Nai, YngHua Đồng Nai, 620 Châu Thới Vĩnh Long, Nhựa Bình Minh Bình Dương, Tập đoàn Lộc trời An Giang, Dược Domesco Đồng Tháp, Dopagan Đồng Tháp, Hà Nội, Gạo Hạt Ngọc Trời An Giang, Đội tuyển trẻ Việt Nam và Cần Thơ)
|
~100
|
22 (2450 km)
|
6/4-30/4
|
34
|
2022
|
14 (TP.HCM New Group, TP.HCM Vinama, Quân khu 7, Quân đội, GSB Đồng Nai[19], Kenda Đồng Nai[20], 620 Châu Thới Vĩnh Long, Nhựa Bình Minh Bình Dương, Tập đoàn Lộc trời An Giang, Gạo Hạt Ngọc Trời An Giang, Dược Domesco Đồng Tháp, Dopagan Đồng Tháp, Hà Nội, Thanh Hóa)
|
~100
|
23 (2316,2 km)
|
5/4-30/4
|