Trong đời sống, sức khỏe có vai trò rất quan trọng so với mỗi con người tất cả chúng ta. Vì vậy việc học và biết thêm những từ vựng tiếng Anh về chủ đề sức khỏe hoàn toàn có thể giúp thuận tiện cho bạn rất nhiều trong việc tiếp xúc, đọc tài liệu và viết tiếng Anh có tương quan đến chủ đề sức khỏe. Bài viết dưới đây sẽ giúp tổng hợp giúp bạn những từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe một cách cụ thể nhất .
Tiếng Anh chủ đề sức khỏe – những triệu chứng, bệnh thường gặp
Influenza (flu) |
Cảm |
Lumbar |
Đau thắt lưng
|
Measles |
bệnh sởi |
Mumps |
Quai bị |
The plague |
Dịch hạch |
Allergies |
Dị ứng |
Diarrhea |
Tiêu chảy |
Headaches |
Đau đầu |
Mononucleosis |
Tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn |
Stomach Aches |
Đau dạ dày |
Blood Pressure |
Huyết áp |
Diabetes |
tiểu đường |
appendicitis |
Viêm ruột thừa |
asthma |
Hen suyễn |
Autism spectrum disorder |
Rối loạn tự kỷ |
Infection |
Nhiễm trùng |
Fever |
Sốt |
throat |
Viêm họng |
Sneeze |
Viêm mũi dị ứng |
dehydration |
mất nước |
Hearing loss |
điếc |
Insomnia |
Mất ngủ |
Obesity |
Béo phì |
Panic disorder |
hoảng sợ |
Stroke |
Đột quỵ |
Vomit |
Nôn |
Tiếng Anh chủ đề sức khỏe – những từ vựng về bác sĩ
Vocabulary |
Phonetic |
Meanings |
Surgeon |
ˈsɜːʤən |
Bác sĩ phẫu thuật |
Paramedic |
ˌpærəˈmɛdɪk |
Y tế |
Psychologist |
saɪˈkɒləʤɪst |
Nhà tâm lý học |
Nurse |
nɜːs |
Y tá |
ENT doctor |
iː-ɛn-tiː ˈdɒktə |
Bác sĩ tai mũi họng |
Pharmacist |
ˈfɑːməsɪst |
Dược sĩ |
Consulting doctor |
kənˈsʌltɪŋ ˈdɒktə |
Bác sĩ tư vấn |
Attending doctor |
əˈtɛndɪŋ ˈdɒktə |
Bác sĩ túc trực |
Duty doctor |
ˈdjuːti ˈdɒktə |
Bác sĩ trực |
Family doctor |
ˈfæmɪli ˈdɒktə |
Bác sĩ mái ấm gia đình |
Veterinarian |
ˌvɛtərɪˈneərɪən |
Bác sĩ thú y |
Dentist |
ˈdɛntɪst |
Bác sĩ nha khoa |
medical practitioner |
|
Cùng nghĩa với từ Doctor |
Family Physician. Family medicine is one of the primary care specialties. … |
|
Bác sĩ mái ấm gia đình |
Internal Medicine Physician |
ɪnˈtɜːnl ˈmɛdsɪn fɪˈzɪʃən |
Bác sĩ nội khoa |
Pediatrician |
piːdɪəˈtrɪʃən |
Bác sĩ chuyên khoa nhi |
Obstetrician/Gynecologist (OB/GYN) |
|
Sản khoa |
Cardiologist |
ˌkɑːdɪˈɒləʤɪst |
Bác sĩ chuyên khoa tim |
Dermatologist |
ˌdɜːməˈtɒləʤɪst |
Bác sĩ chuyên khoa da liễu |
Từ vựng tiếng Anh chủ đề sức khỏe – từ vựng về sức khỏe nói chung
Disease |
Bệnh |
Symptoms |
Triệu chứng |
Treatment |
Điều trị |
Resilient |
Tính chịu đựng / năng lực tự phục sinh cao ( về sức khỏe thể chất lẫn niềm tin ) |
Stamina |
Thể lực |
Eye drops |
Thuốc nhỏ mắt |
drugstore/pharmacy |
Hiệu thuốc |
Blood bag |
Túi máu |
Braces |
Niềng răng |
Rubber gloves |
Đôi găng tay cao su đặc |
Ambulance |
Xe cứu thương |
First aid kit |
Bộ sơ cứu |
Microscope |
Kính hiển vi |
Crutch |
Nạng |
Walker |
Người đi bộ
|
Wheelchair |
Xe lăn |
Cane |
Mía |
Scissors |
Cây kéo |
Scalpel |
Scalpel |
Syringe |
Ống tiêm |
Stethoscope |
Ống nghe |
Pipette |
Pipet |
Toothbrush |
Bàn chải đánh răng |
Thermometer |
Nhiệt kế |
Dental pick |
Chọn nha khoa |
Saline bag |
Túi nước muối |
Glasses |
Kính |
Sunglasses |
Kính râm |
Dumbbells |
Chuông không kêu |
Stretcher |
Băng ca |
Surgical mask |
Khẩu trang phẫu thuật |
Face mask |
Mặt nạ |
Tape |
Băng |
Bandage |
Băng bó |
Solution |
Giải pháp |
Oral rinse |
Súc miệng |
Cough syrup |
Si-rô ho |
Antiseptic |
Chất sát trùng |
Lotion |
Kem dưỡng da |
Decongestant spray |
Thuốc xịt thông mũi |
Softgel |
Viên nang mềm |
Blood |
Máu |
Ointment |
Thuốc mỡ |
Lozenges |
Kẹo ngậm |
Powder |
Bột |
Eye drops |
Thuốc nhỏ mắt |
Effervescent tablet |
Viên sủi bọt |
Tablet |
Máy tính bảng |
Toothpaste |
Kem đánh răng |
Aspirin |
Aspirin |
Caplet |
Caplet |
Capsule |
Viên con nhộng |
Portion |
Chế độ ăn |
Tiếng anh chủ đề sức khỏe – những cụm từ vựng hay dùng
Idioms |
Meanings |
Example |
as fit as a fiddle |
Chỉ trạng thái rất khỏe |
His grandfather is 90 years old, but he isas fit as a fiddle |
alive and kicking |
Vẫn còn rất tốt ( hoàn toàn có thể chỉ sức khỏe của người hoặc thực trạng của một món đồ nào đó ) |
She had not met her younger sister for a long time form the marriage and was delighted to seeher alive and kicking at a social sự kiện that weekend |
Under the weather |
Không được khỏe cho lắm |
After the rigours of trekking in Everest mountain, he was feelingunder the weatherthe next day |
Out of shape |
chỉ dáng người không được cân đối |
he indeed was wellout of shape and had a puffy face |
Clean bill of health |
Được chẩn đoán từ bác sĩ là rất khỏe mạnh |
|
Black and blue |
Thể hiện thực trạng đau ở khung hình vật lý |
Hong is feelingblack and blueafter divorce |
Feel on top of the world |
Cảm thấy rất khỏe mạnh, sung sức |
After getting honeymoon, the couple might be on the top of the world |
back on one’s feet |
Hồi phục sức khỏe trở lại |
I couldn’t do anything for two weeks while I had the flu but now I’mback on my feet. |
bring (someone) to |
Giúp ai đó quay trở lại trạng thái thông thường sau chấn thương tâm ý |
|
in a family way |
Có thai |
I think you’re ina family wayand it’s time you take a pregnancy test ! |
take a sick day |
Nghỉ ốm |
I woke up feeling sick and will be unable to attend work today. I’d like touse a sick dayto cover my absence |
take (someone’s) temperature |
Đo nhiệt độ khung hình ai đó . |
Your forehead feels pretty warm to me ; let me take your temperatureand see if you’re running a fever . |
up and about |
Thực sự bình phục trở lại |
It took him 3 month after illness before he was really up and about |
Come down with (something) |
Bị ốm với một thứ gì đó |
My best friend came down witha heavy cold and didn’t feel well enough to come to my birthday party . |
Get over |
Cố gắng hồi sinh sau khi ốm |
I was off work for three days last week with a chest infection but I’mgetting overit now . |
Safe and Sound |
An toàn và không bị thương
|
The couple returned from the excursionsafe and sound |
Hy vọng bài viết giúp ích được cho bạn, nếu thấy hay bạn hoàn toàn có thể san sẻ bài viết này để nhiều gnuowif biết đến hơn về từ vựng tiếng anh chủ đề sức khỏe nhé