Cho và nhận không chỉ có cách nói “ give and take ” thôi đâu. Trong tiếng Anh, có rất nhiều cách bộc lộ về quy luật này. Hãy mày mò loạt thành ngữ tiếng Anh về cho và nhận qua bài viết dưới đây .
Thành ngữ tiếng Anh về cho và nhận
Một số thành ngữ tiếng Anh sẽ giúp bạn trở nên tự tin hơn khi tiếp xúc. Bạn hoàn toàn có thể học thuộc và rèn luyện những thành ngữ này mỗi ngày .
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
a woman gives and forgives ,
a man gets and forgets
|
đàn bà cho và tha thứ ,
đàn ông nhận và quên
|
no rose without a thorn
|
hồng nào mà chẳng có gai ,
việc nào mà chẳng có vài khó khăn vất vả !
|
ill-gotten, ill-spent
|
của thiên, trả địa
|
we reap as we sow
|
bụng làm, dạ chịu /
gieo gió gặp bão
|
diligence is the mother of success
|
có công mài sắc ,
có ngày nên kim
|
Cho đi nghĩa là nhận lại hạnh phúc về mình (Nguồn: pinterest)
Cụm động từ đi với “give”
Give không chỉ mang một nghĩa là cho đâu. Những cụm động từ dưới đây sẽ cho thấy điều đó .
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
Ví dụ
|
give something up
|
ngừng làm hay từ bỏ thứ gì đó
|
I gave up smoking three years ago.
Tôi bỏ hút thuốc từ 3 năm trước rồi .
|
give something out
|
đưa thứ gì đó cho nhiều người
|
He was giving out leaflets on the street.
Anh ấy phát tờ rơi trên đường .
|
give off something
|
phát ra thứ gì đó như nhiệt, ánh sáng hay mùi hương
|
The oil lamp doesn’t give off much light.
Cây đèn dầu không phát ra nhiều ánh sáng lắm .
|
give in ( to somebody / something )
|
đồng ý chấp thuận làm một điều gì đó mà bạn không muốn làm
|
She gives in to her children’s demands all the times.
Cô ấy khi nào cũng nghe theo nhu yếu của lũ trẻ .
|
give something away
|
khuyến mãi thứ gì đó làm quà tặng
|
The store gives away candies to all of its customers.
Cửa hàng Tặng Ngay kẹo cho tổng thể người mua của mình .
|
give away somebody / something
|
bật mý một điều mà người khác muốn giữ bí hiểm
|
He gave away her secrets to the media.
Anh ấy bật mý bí hiểm của cô ta cho giới báo chí truyền thông .
|
Give sth away có nghĩa là tặng quà cho người khác (Nguồn: pixabay)
Cụm động từ đi với “take”
Ai bảo take chỉ mang nghĩa là nhận. Hãy mày mò những ý nghĩa mới của take khi tích hợp với những từ khác nhé .
Tiếng Anh
|
Tiếng Việt
|
take a seat
|
ngồi xuống
|
take a nap
|
ngủ trưa, nghỉ trưa
|
take a sight on sth
|
ngắm vật gì
|
take a spring
|
nhảy
|
take a step
|
đi một bước
|
take a true aim, take accurate aim
|
nhắm trúng ; nhắm đích ( để bắn )
|
take a turn for the better
|
khunh hướng tốt hơn
|
take a turn for the worse
|
khunh hướng xấu đi
|
take a walk as an appetizer
|
đi dạo trước khi ăn cho thấy thèm ăn, muốn ăn
|
take after sb
|
giống người nào
|
Châm ngôn về sự chia sẻ
Love is more than a noun – it is a verb ;
it is more than a feeling – it is caring, sharing, helping, sacrificing .
William Arthur Ward
Yêu không chỉ là một danh từ – nó là một động từ ;
nó không chỉ là cảm hứng – nó là chăm sóc, san sẻ, trợ giúp, quyết tử .
|
This is the miracle that happens every time to those who really love :
the more they give, the more they possess .
Rainer Maria Rilke
Có điều kỳ diệu xảy đến với những người thực sự biết yêu thương :
họ càng cho nhiều, họ càng có nhiều .
|
Three keys to more abundant living :
caring about others, daring for others, sharing with others .
William Arthur Ward
Ba chiếc chìa khóa dẫn tới đời sống mãn nguyện :
chăm sóc tới người khác, dám làm vì người khác, san sẻ cùng người khác .
|
The instruction we find in books is like fire .
We fetch it from our neighbours, kindle it at home, communicate it to others ,
and it becomes the property of all .
Voltaire
Những gì sách dạy tất cả chúng ta cũng giống như lửa .
Chúng ta lấy nó từ nhà hàng xóm, thắp nó trong nhà ta ,
đem nó truyền cho người khác ,
và nó trở thành gia tài của tổng thể mọi người .
|
It is normal to give away a little of one’s life
in order not to lose it all .
Albert Camus
Rất thông thường khi cho đi một phần nhỏ cuộc sống
để không đánh mất nó hàng loạt .
|
There is no happiness in having or in getting ,
but only in giving .
Henry Drummond
Không có niềm hạnh phúc trong việc chiếm hữu hay đảm nhiệm ,
chỉ có niềm hạnh phúc khi cho đi .
|
Các câu châm ngôn hay về sự chia sẻ (Nguồn: fortune)
Hy vọng, qua bài viết trên bạn sẽ “ gặt hái ” thêm nhiều từ tiếng Anh theo chủ đề cho và nhận để hoàn toàn có thể tự tin tiếp xúc và nâng cao trình tiếng Anh của mình .
Xem thêm bảng xếp hạng
trung tâm tiếng Anh tại Việt Nam
Hiếu Lễ ( tổng hợp )
Nguồn ảnh cover : dòng tên