Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
GENERAL TERMS
|
khởi kiện
|
To initiate a lawsuit, to sue
|
khởi kiện vụ án dân sự
|
to institute a civil case
|
xử lý
|
To settle
|
nhu yếu xử lý việc dân sự
|
To request the settlement of a civil matter
|
tố tụng dân sự
|
civil procedure ( rules and procedures )
|
hoạt động giải trí tố tụng dân sự
|
civil proceedings
|
khoanh vùng phạm vi thẩm quyền theo chủ quyền lãnh thổ
|
( within ) territorial jurisdiction
|
vận dụng pháp lý nghiêm chỉnh và thống nhất
|
strict and consistent application of law
|
có căn cứ và hợp pháp
|
To be well-grounded and lawful
|
quyết định hành động theo hầu hết
|
To make a decision by majority vote
|
vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự
|
impartial and objective / impartiality and objectivity in civil proceedings
|
thuần phong mỹ tục của dân tộc bản địa
|
the nation’s fine customs and practices
|
bí hiểm nghề nghiệp, bí hiểm kinh doanh thương mại, bí hiểm cá thể, bí hiểm mái ấm gia đình
|
professional secrets, business secrets, personal secrets and family secrets
|
có hiệu lực hiện hành pháp lý
|
legally effective
|
Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự
|
spoken and written language used in civil proceedings
|
Vật chứng
|
Material evidence
|
Chứng cứ trong vấn đề dân sự là những gì có thật được đương sự và cơ quan, tổ chức triển khai, cá thể khác giao nộp, xuất trình cho Tòa án trong quy trình tố tụng hoặc do Tòa án tích lũy được theo trình tự, thủ tục do Bộ luật này lao lý và được Tòa án sử dụng làm căn cứ để xác lập những diễn biến khách quan của vụ án cũng như xác lập nhu yếu hay sự phản đối của đương sự là có căn cứ và hợp pháp
|
Evidence in a civil case or matter is any matter of fact which is handed over or produced to the court by the parties, agencies, organizations or other individuals in the litigation process or collected by the court according to the order and procedures prescribed by this Code and used by the court as the basis for ascertaining objective details of the case as well as whether the parties’ claims or protests are well-grounded and lawful
|
việc giao nộp, tiếp cận, công khai minh bạch chứng cứ
|
handover, access to and disclosure of evidence
|
|
|
thi hành ( bản án, quyết định hành động của Tòa án )
|
to enforce ( a court’s judgment or decision )
|
thụ lý
|
to accept
|
sổ thụ lý
|
( case ) acceptance register
|
thẩm quyền xử lý của Tòa án
|
jurisdiction of the court
|
ủy thác tư pháp
|
Judicial entrustment
|
bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
|
non-contractual compensation for damage
|
Nhập hoặc tách vụ án
|
Joinder or separation of case
|
diễn biến, sự kiện, vấn đề
|
Details, facts, events ( Art. 95 )
|
tập quán
|
customary practices
|
giá trị vận dụng của tập quán
|
validity of the application of customary practices
|
viện dẫn ( tập quán )
|
To refer to
|
tựa như pháp lý
|
analogous law
|
án lệ
|
Court precedent / case law
|
lẽ công minh
|
Equity
|
lẽ phải Lẽ công bằng được xác định trên cơ sở lẽ phải được mọi người trong xã hội thừa nhận, phù hợp với nguyên tắc nhân đạo, không thiên vị và bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của các đương sự trong vụ việc dân sự đó.
|
righteousness Equity shall be determined on the basis of righteousness recognized by everyone in the society conformity with humanitarian principles, impartiality and equality in rights and obligations of parties in the civil case or matter concerned.
|
|
|
Thời hạn tố tụng
|
Litigation time limit
|
Thời hiệu khởi kiện, thời hiệu nhu yếu xử lý việc dân sự
|
statute of limitations for initiation of a lawsuit, statute of limitations for request for settlement of a civil matter
|
Năng lực pháp luật tố tụng dân sự Năng lực pháp luật tố tụng dân sự là khả năng có các quyền, nghĩa vụ trong tố tụng dân sự do pháp luật quy định.
|
Capacity in civil procedure law Capacity in civil procedure law means the capability to have law-prescribed rights and obligations in civil proceedings.
|
Năng lực hành vi tố tụng dân sự Năng lực hành vi tố tụng dân sự là khả năng tự mình thực hiện quyền, nghĩa vụ tố tụng dân sự hoặc ủy quyền cho người đại diện tham gia tố tụng dân sự
|
Civil litigation act capacity Civil litigation act capacity means the ability to exercise by oneself one’s own rights and perform one’s own obligations in civil proceedings or authorize a representative to participate in civil proceedings.
|
Giữ nguyên, đổi khác, bổ trợ hoặc rút nhu yếu theo lao lý của Bộ luật này
|
to maintain, modify, supplement or withdraw their claims in accordance with this Code
|
Xuất trình
|
To produce
|
Chấp nhận hoặc bác bỏ
|
To accept or reject
|
Xem xét lại
|
to review
|
|
|
|
|
những vụ án về tranh chấp dân sự, hôn nhân gia đình và mái ấm gia đình, kinh doanh thương mại, thương mại, lao động ( sau đây gọi chung là vụ án dân sự )
|
cases of civil, marriage and family, business, commercial and labor disputes ( below referred collectively to as civil cases )
|
những việc về nhu yếu dân sự, hôn nhân gia đình và mái ấm gia đình, kinh doanh thương mại, thương mại, lao động ( sau đây gọi chung là việc dân sự )
|
matters related to civil, marriage and family, business, commercial or labor claims ( below referred collectively to as civil matters )
|
vụ án dân sự, việc dân sự ( sau đây gọi chung là vấn đề dân sự )
|
civil cases and civil matters ( below referred collectively to as civil cases and matters )
|
vấn đề dân sự có yếu tố quốc tế
|
a civil case or matter involving foreign elements
|
Vụ việc dân sự chưa có điều luật để vận dụng là vấn đề dân sự thuộc khoanh vùng phạm vi kiểm soát và điều chỉnh của pháp luật dân sự nhưng tại thời gian vấn đề dân sự đó phát sinh và cơ quan, tổ chức triển khai, cá thể nhu yếu Tòa án xử lý chưa có điều luật để vận dụng
|
A civil case or matter for which applicable law does not exist is the one that falls within the scope of regulation of civil law but at the time it arises and the court is requested to settle it, there is no applicable law
|
Nhập hoặc tách vụ án
|
Joinder or separation of case
|
|
|
đơn khởi kiện, đơn nhu yếu
|
lawsuit petition, written request, petition
|
nhu yếu khởi kiện
|
Lawsuit claim
|
nhu yếu phản tố
|
Counter claim
|
nhu yếu độc lập
|
Independent claim
|
đề xuất đối trừ ( với nghĩa vụ và trách nhiệm của nguyên đơn )
|
propose clearance / set-up against ( the obligation of the plaintiff )
|
|
|
đơn kháng nghị
|
Written appeal
|
Quyết định kháng nghị
|
Protest decision
|
bản án, quyết định hành động dân sự
|
civil judgment, decision
|
Bản án, quyết định hành động xét xử sơ thẩm của Tòa án
|
A court’s first-instance judgment, decision
|
Bản án, quyết định hành động phúc thẩm
|
appellate judgment or decision
|
trích lục bản án, bản án, quyết định hành động của Tòa án
|
extract of a court’s judgment, court’s judgment or decision
|
phán quyết của Trọng tài
|
award of an arbitrator / arbitral award
|
Quyết định riêng biệt lao lý tại khoản 1 Điều này là quyết định hành động đã được phát hành về một yếu tố đơn cử và được vận dụng một lần so với một hoặc 1 số ít đối tượng người dùng đơn cử. Trường hợp vấn đề dân sự có tương quan đến quyết định hành động này thì phải được Tòa án xem xét trong cùng một vấn đề dân sự đó .
|
Specific decision referred to in Clause 1 of this Article is a decision that has been issued concerning a specific issue and applied once to one or more than one specific subject. If a civil case or matter relates to this decision, they shall be altogether considered by the court .
|
hồ sơ vấn đề dân sự
|
Civil case or matter file
|
biên bản phiên tòa xét xử, phiên họp
|
Minutes of court hearings or meetings
|
bản khai
|
written testimony / statements
|
Biên bản ghi lời khai
|
( written ) record of testimony
|
Biên bản ghi hiệu quả thẩm định và đánh giá tại chỗ
|
On-site appraisal result records
|
Văn bản ghi nhận sự kiện, hành vi pháp lý do người có công dụng lập tại chỗ
|
Documents recording events or legal acts, made on site by persons with official functions
|
Biên bản về kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai minh bạch chứng cứ
|
Written record of the examination of the handover, access to and disclosure of evidence
|
Biên bản về việc hòa giải
|
written record of the conciliation
|
|
|
cơ quan triển khai tố tụng
|
proceeding-conducting agencies
|
Các cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm có: a) Tòa án; b) Viện kiểm sát.
|
Civil proceeding-conducting agencies include: a/ Courts; b/ Procuracies.
|
|
|
Người triển khai tố tụng
|
proceeding-conducting persons
|
Những người tiến hành tố tụng dân sự gồm có: a) Chánh án Tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án; b) Viện trưởng Viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên.
|
Civil proceeding-conducting persons include: a/ Chief justices, judges, people’s assessors, verifiers and court clerks; b/ Chief procurators, procurators and examiners.
|
người tham gia tố tụng
|
proceeding participants
|
đương sự
|
A party
|
Đương sự trong vụ việc dân sự Đương sự trong vụ án dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Đương sự trong việc dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm người yêu cầu giải quyết việc dân sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
|
Parties in a civil case or matter Parties in a civil case may be agencies, organizations and individuals, including plaintiff, defendant and person with related interests or obligations. Parties in a civil matter may be agencies, organizations and individuals including requester for settlement of a civil matter and a person with related interests or obligations.
|
Đương sự trong vụ việc dân sự Đương sự trong vụ án dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm nguyên đơn, bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan. Đương sự trong việc dân sự là cơ quan, tổ chức, cá nhân bao gồm người yêu cầu giải quyết việc dân sự và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan.
|
Parties in a civil case or matter Parties in a civil case may be agencies, organizations and individuals, including plaintiff, defendant and person with related interests or obligations. Parties in a civil matter may be agencies, organizations and individuals including requester for settlement of a civil matter and a person with related interests or obligations.
|
Người bảo vệ quyền và quyền lợi hợp pháp của đương sự
|
defense counsel of lawful rights and interests ( below referred to as defense counsel ) of a party
|
Nguyên đơn
|
Plaintiff
|
Nguyên đơn trong vụ án dân sự là người khởi kiện, người được cơ quan, tổ chức, cá nhân khác do Bộ luật này quy định khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết vụ án dân sự khi cho rằng quyền và lợi ích hợp pháp của người đó bị xâm phạm. Cơ quan, tổ chức do Bộ luật này quy định khởi kiện vụ án dân sự để yêu cầu Tòa án bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước thuộc lĩnh vực mình phụ trách cũng là nguyên đơn.
|
Plaintiff in a civil case means the person who initiates a lawsuit or the person in favor of whom an agency or organization or another individual prescribed by this Code initiates a lawsuit to request a court to settle a civil case when it/he/she holds that the lawful rights or interests of such person have been infringed upon. Agencies and organizations prescribed by this Code which initiate a civil lawsuit to request a court to protect public interests or the State’s interests in the fields under their respective charge are also the plaintiffs.
|
Bị đơn
|
Defendant
|
Bị đơn trong vụ án dân sự là người bị nguyên đơn khởi kiện hoặc bị cơ quan, tổ chức triển khai, cá thể khác do Bộ luật này pháp luật khởi kiện để nhu yếu Tòa án xử lý vụ án dân sự khi cho rằng quyền và quyền lợi hợp pháp của nguyên đơn bị người đó xâm phạm .
|
Defendant in a civil case means the person against whom the plaintiff or an agency or organization or another individual prescribed by this Code initiate a lawsuit to request a court to settle a civil case when it / he / she holds that the lawful rights and interests of the plaintiff have been infringed upon by such person .
|
người nhu yếu
|
Requester
|
Người nhu yếu xử lý việc dân sự
|
Requester for settlement of a civil matter
|
người bị nhu yếu
|
Requested person / person who is requested, subject to a request
|
người có nghĩa vụ và trách nhiệm
|
the obliged
|
người kháng nghị
|
Appellant
|
người thân thích ( của đương sự )
|
Relative ( of a party )
|
|
|
người chưa thành niên
|
A minor
|
người mất năng lượng hành vi dân sự
|
Person who loses his / her civil act capacity
|
người bị hạn chế năng lượng hành vi dân sự
|
Person who has a limited civil act capacity
|
người có khó khăn vất vả trong nhận thức, làm chủ hành vi
|
Person who has difficulty in perceiving and controlling his / her acts
|
người khuyết tật nghe, nói hoặc khuyết tật nhìn
|
person who is audibly, verbally or visually impaired
|
người có quyền hạn, nghĩa vụ và trách nhiệm tương quan
|
Person with related interests or obligations
|
Người có quyền hạn, nghĩa vụ và trách nhiệm tương quan trong vụ án dân sự là người tuy không khởi kiện, không bị kiện, nhưng việc xử lý vụ án dân sự có tương quan đến quyền hạn, nghĩa vụ và trách nhiệm của họ nên họ được tự mình đề xuất hoặc những đương sự khác đề xuất và được Tòa án gật đầu đưa họ vào tham gia tố tụng với tư cách là người có quyền lợi và nghĩa vụ, nghĩa vụ và trách nhiệm tương quan .
|
Person with related interests or obligations in a civil case means a person who does not initiate a lawsuit or against whom no lawsuit is initiated, but the settlement of the civil case is related to his / her interests or obligations and, therefore, he / she requests on his / her own to participate or other parties request to involve him / her in the proceedings in the capacity as a person with related interests or obligations and such request is accepted by the court .
|
|
|
Người có quyền hạn, nghĩa vụ và trách nhiệm tương quan trong việc dân sự
|
Person with related interests or obligations in a civil matter
|
Người đại diện Người đại diện trong tố tụng dân sự bao gồm người đại diện theo pháp luật và người đại diện theo ủy quyền
|
Representative Representatives in civil proceedings include at-law representatives and authorized representatives.
|
|
|
quyền khởi kiện vụ án dân sự, nhu yếu xử lý việc dân sự
|
the right to institute a civil case or request the settlement of a civil matter
|
Quyền quyết định hành động và tự định đoạt
|
right to decision and self-determination
|
Quyền bảo vệ quyền và quyền lợi hợp pháp
|
right to defense of lawful rights and interests
|
những quyền nhu yếu, yêu cầu, kháng nghị
|
rights to request, recommend or protest
|
quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự
|
right to complaint and denunciation in civil proceedings
|
quyền khởi kiện vụ án
|
The right to initiate a lawsuit
|
quyền miễn trừ tư pháp
|
Judicial immunity
|
Kế thừa quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm tố tụng
|
Inherit litigation rights and obligations
|
|
|
|
|
xét xử vụ án dân sự
|
trial of / to try / hear a civil case
|
xét xử xét xử sơ thẩm vụ án dân sự
|
first-instance trial of a civil case
|
xét xử tập thể
|
trial on a collegial basis
|
xét xử theo thủ tục rút gọn
|
trial according to summary procedures
|
xét xử công khai minh bạch ; xét xử kín
|
public trial ; closed trial / hearing
|
Chế độ xét xử xét xử sơ thẩm, phúc thẩm
|
first-instance and appellate hearing regime
|
thủ tục phúc thẩm
|
appellate procedures
|
thủ tục giám đốc thẩm hoặc tái thẩm
|
cassation or reopening procedures
|
kiểm sát việc tuân theo pháp lý trong tố tụng dân sự
|
to supervise the observance of law in civil proceedings
|
giám đốc việc xét xử
|
supervision of trial / to supervise trial
|
|
|
Chánh án Tòa án
|
chief justice
|
Thẩm phán
|
Judge
|
hội thẩm nhân dân
|
people’s assessor
|
Thẩm tra viên
|
evaluator
|
Thư ký Tòa án
|
court clerk
|
Viện trưởng Viện kiểm sát
|
Chief procurator of a procuracy
|
Kiểm sát viên
|
procurator
|
Kiểm tra viên
|
controller
|
người giám định
|
expert witness
|
Chấp hành viên
|
Enforcer
|
|
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
People’s Supreme Court
|
Tòa án nhân dân cấp cao
|
superior people’s court
|
|
|
Tòa chuyên trách
|
Specialized court
|
Tòa dân sự
|
Civil court
|
Tòa mái ấm gia đình và người chưa thành niên
|
Family and juvenile court
|
Tòa kinh tế tài chính
|
Economic court
|
Tòa lao động
|
Labor court
|
|
|
Hội đồng xét xử vụ án dân sự
|
trial panel for a civil case
|
Hội đồng xét xử xét xử sơ thẩm vụ án dân sự
|
first-instance trial panel for a civil case
|
Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự
|
appellate trial panel for a civil case
|
Hội đồng xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm vụ án dân sự
|
Cassation / reopening trial panel
|
Hội đồng xử lý việc dân sự
|
Civil matter settlement panel
|
Hội đồng định giá, định giá gia tài
|
Property valuation, price appraisal council
|
Cơ quan thi hành án
|
judgment enforcement agency
|
Viện kiểm sát cùng cấp
|
Same-level procuracy
|
Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp
|
Immediate higher-level procuracy
|
|
|
phiên tòa xét xử xét xử sơ thẩm so với những vụ án
|
first-instance court hearing on a civil case
|
phiên họp xét xử sơ thẩm so với những việc dân sự
|
first-instance meeting on a civil matter
|
phiên tòa xét xử, phiên họp phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm
|
appellate, cassation or re-opening court hearings and meetings
|
nội quy phiên tòa xét xử
|
Rules of a court hearing
|
hoãn phiên tòa xét xử
|
To postpone a court hearing
|
Tạm đình chỉ / ngừng phiên tòa xét xử
|
To adjourn a court hearing
|
tống đạt, chuyển giao, thông tin bản án, quyết định hành động, giấy triệu tập, giấy mời và những sách vở khác của Tòa án
|
to serve, deliver or notify judgments, decisions, summons, invitations and other papers of courts
|
tranh tụng trong xét xử
|
adversarial process in trial adversarial principle/ system
|
Tranh tụng tại phiên tòa xét xử
|
Adversarial process at a court hearing
|
trình diễn, đối đáp, phát biểu quan điểm, lập luận về nhìn nhận chứng cứ và pháp lý vận dụng để bảo vệ nhu yếu, quyền, quyền lợi hợp pháp của mình
|
To present statements, responses, views, arguments on the assessments of evidence and applicable law to defend their claims, lawful rights and interests
|
Tòa án điều hành quản lý việc tranh tụng
|
The court conducts / administers the adversarial process
|
tranh luận và đối đáp
|
Argument and response
|
trở lại việc hỏi và tranh luận
|
To go back to the inquiry and argument session
|
nghị án và tuyên án
|
Deliberation and pronouncement of a judgment
|
bác bỏ nhu yếu
|
to refute a claim
|
Tự mình ra quyết định hành động
|
To issue a decision at one’s own discretion / initiative
|
|
|
|
|
Lời khai của đương sự, lời khai của người làm chứng
|
A party’s statements, a witness’s testimony
|
Lấy lời khai
|
Taking testimony of
|
Đối chất
|
Confrontation
|
Trưng cầu giám định ; nhu yếu giám định
|
Solicit an expert assessment
|
việc giám định và Kết luận giám định
|
Expert assessment and conclusions of an expert assessment
|
Định giá gia tài
|
Property valuation
|
Xem xét, đánh giá và thẩm định tại chỗ
|
On-site inspection, appraisal
|
Kê biên gia tài
|
To distrain a property
|
Phong tỏa gia tài ở nơi gửi giữ
|
Freezing assets at their depository
|
chuyển dời quyền về gia tài
|
To transfer property rights
|
gia tài vô chủ trên chủ quyền lãnh thổ Nước Ta
|
Derelict property in Vietnamese territory
|
|
|
vụ án dân sự không được hòa giải
|
civil cases which may not be conciliated
|
vụ án dân sự không triển khai hòa giải được
|
civil cases which cannot be conciliated
|
hòa giải thành ngoài Tòa án
|
successful conciliation outside the court
|
|
|
Ly hôn, chấp thuận đồng ý ly hôn
|
Divorce, voluntary divorce
|
gia tài chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân gia đình
|
spousal common property in the marital period
|
người trực tiếp nuôi con sau khi ly hôn
|
direct child custodian after divorce
|
cấp dưỡng
|
Alimony
|
sinh con bằng kỹ thuật tương hỗ sinh sản, mang thai hộ vì mục tiêu nhân đạo
|
child birth as a result of assisted reproductive technology or surrogacy for humanitarian purpose
|
nam, nữ chung sống với nhau như vợ chồng mà không đăng ký kết hôn
|
male and female co-living as spouses without marriage registration
|
quyền thăm nom con sau khi ly hôn
|
right to see a child after divorce
|
thỏa thuận hợp tác về chính sách gia tài của vợ chồng
|
agreement on the spousal property regime
|
triển khai trước một phần nghĩa vụ và trách nhiệm cấp dưỡng
|
prior performance of part of the alimony obligation
|
xác lập cha, mẹ cho con hoặc con cho cha, mẹ
|
determination of parents for a child / a child’s parents ; or determination of a child for parents
|
|
|
Tranh chấp lao động cá thể
|
Individual labor dispute
|
giải quyết và xử lý kỷ luật lao động theo hình thức sa thải
|
labor disciplining in the form of dismissal
|
Tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
collective labor dispute over rights
|
tranh chấp về nuôi con, chia gia tài sau khi ly hôn
|
dispute over child custody, post-divorce property division
|
|
|
người giúp việc mái ấm gia đình
|
domestic maid
|
tập thể lao động
|
Employees ’ collective
|
người sử dụng lao động
|
Employer
|
học nghề, tập nghề
|
Apprenticeship, internship
|
cho thuê lại lao động
|
sub-lease of employees
|
quyền công đoàn, kinh phí đầu tư công đoàn
|
trade union rights, dues
|
|
|
|
|
án phí, lệ phí Án phí bao gồm án phí sơ thẩm và án phí phúc thẩm Lệ phí bao gồm lệ phí cấp bản sao bản án, quyết định và các giấy tờ khác của Tòa án, lệ phí nộp đơn yêu cầu Tòa án giải quyết việc dân sự, lệ phí giải quyết việc dân sự và các khoản lệ phí khác mà luật có quy định
|
Court fee, fee Court fee includes first-instance court fee and appellate court fee Fees include fee for provision of copies of judgments, decisions or other papers of the court, fee for filing a written request for the court to settle a civil matter, fee for settlement of a civil matter and other fees prescribed by law
|
Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí
|
court fee advance, fee advance
|
Ngân sách chi tiêu ủy thác tư pháp ra quốc tế
|
Overseas judicial entrustment cost
|
Tiền tạm ứng ngân sách ủy thác tư pháp ra quốc tế
|
Overseas judicial entrustment cost advance
|
Ngân sách chi tiêu xem xét, thẩm định và đánh giá tại chỗ
|
on-site inspection and appraisal cost
|
Tiền tạm ứng ngân sách xem xét, đánh giá và thẩm định tại chỗ
|
on-site inspection and appraisal cost advance
|
Nghĩa vụ chịu án phí xét xử sơ thẩm
|
Obligation to pay the first-instance court fee
|
|
|
Phòng xử án
|
Courtroom
|
Phòng nghị án
|
Deliberation room
|
|
|