Máy điện tim 6 kênh Cardiofax S ECG 1250K của Nihon Kohden

Thông số kĩ thuật:

Thu tín hiệu điện tim:

– Mạch vào : Được cách ly và bảo vệ để tránh sốc điện tim ( BJ-901D, BJ-902D hoặc BA-901D )
– Đạo trình ECG : 12 đạo trình

– Độ nhạy: 10mm/mv ±2%

– Chuẩn độ điện thế : 10 mm / mV ± 2 %
– Điện trở vào : ³20MW
– Hệ số lọc nhiễu : ³100dB
– Điện áp Offset : ³ ± 500 mV
– Tấn số cung ứng : 0.05 Hz đến 150 Hz ( – 3 dB ) ( bộ lọc chống trôi : off, lọc cao tần : 150H z )
– Chuyển đổi tín hiêu số : 1,25 mV
– Kiểm tra điện cực : Mỗi điện cực trừ N ( RF )
– Thời gian thu tín hiệu điện tim khi ghi tự động hóa : 10 – 24 s

Xử lý tín hiệu:

– Tỷ lệ lấy mẫu nghiên cứu và phân tích : 500 mẫu / giây
– Tỷ lệ tích lũy mẫu : 8000 mẫu / giây
– Bộ lọc nhiễu xoay chiều : 50/60 Hz
– Hằng số thời hạn : ³3. 2 s
– Bộ lọc cao tần : 75, 100, 150 Hz
– Bộ lọc nhiễu điện cơ : 25, 35 Hz
– Phát hiện trạng thái sóng : tuột điện cực ( điện thế ), độ nhiễu ( cao tần )
– Điện thế phát hiện nhỏ nhất : ≤ 20 mVp – p
– Bộ lọc chống trôi : yếu : 0.1 Hz ( – 20 db )
Mạnh : 0.1 Hz ( – 34 db )

Hiển thị:

– Hiển thị trên màn hình hiển thị tinh thể lỏng .
– Cỡ màn hình hiển thị : 5.7 inch
– Độ phân giải : 320 x 240 dots
– Hiển thị thông số kỹ thuật : 12 đạo trình sóng điện tim, thông tin bệnh nhân, đặt chính sách ghi, mã hoạt động giải trí, tần số tim, phức tạp QRS, lưu lại CAL, Báo lỗi, tiếp xúc điện cực, độ nhiễu
– Dạng sóng ECG : 12 đạo trình ( 2.88 s / lead )

Ghi:

– Sử lý in : Đầu in nhiệt có độ phân giải cao .
– Mật độ in : 200 dpi ( 8 dots / mm ), 320 dot / mm2 ( 25 mm / s )
– Chiều ngang : 40 dots / mm ( 25 mm / s )
– Chiều dọc : 8 dots / mm
– Mật độ dòng quét : 1 ms
– Khổ giấy : 110 mm
– Độ rộng ghi : 104 mm
– Số kênh : 3, 4, 6
– Tốc độ giấy : 10, 12.5, 25, 50 mm / s
– Số đường ghi : lên tới 26
– Độ nhậy : 5, 10, 20 mm / mV ( hoàn toàn có thể tự động hóa làm giảm độ nhạy xuống 2.5 mm / mV hoặc 1.25 mm / mV khi bật kiểm soát và điều chỉnh tự động hóa và tín hiệu điện tim biên độ cao quá mức )
– Ghi dạng lưới : hoàn toàn có thể
– Thông số ghi : Loại chương trình ghi, ngày tháng năm, giờ phút, vận tốc giấy, độ nhạy, đáng dấu tên đạo trình, Bộ lọc, tên bệnh viện, thông tin bệnh nhân ( nạp họ tên, tuổi, giới tính ), lưu lại thời hạn, ghi lại hiệu quả nghiên cứu và phân tích, báo tuột điện cực, độ nhiễu
– Nhiễu cơ khí : 48 dB hoặc ít hơn với vận tốc giấy 10, 12.5, 25 mm / s
– Loại giấy ghi : dài 20 m, 140 mm / trang

Phân tích điện tim:

– Tên chương trình : ECAPS 12C
– Tuổi bệnh nhân nghiên cứu và phân tích : 3 tuổi đến người lớn .
– Thời gian nghiên cứu và phân tích : 5 giây .
– Mục tìm ra tác dụng điện tim : gần 200
– Mục nghiên cứu và phân tích hiệu quả : 5

Kích thước, trọng lượng:

– Kích cỡ : 210 mm x 69 mm x280mm
– Trọng lượng ( không có ắc quy ) :
Máy chính : gần 2 kg
ắc quy : gần 0.4 kg

Giao diện:

– Đầu vào ngoài 1 đầu nối ra CRO : 1 cổng
– Đầu nối USB loại A : 1 cổng
– Đầu nối USB loại B : 1 cổng
– Khe cắm thẻ SD : 1 cổng ( cho thẻ nhớ SD hoặc card LAN không dây SD )

Đầu vào/ đầu ra:

Tín hiệu vào : 10 mm / 0.5 V ± 5 %, điện trở nguồn vào 100 kWhoặc nhiều hơn
Tín hiệu ra : 1 mV / 0.5 V ± 5 %, điện trở đầu ra 100W hoặc nhiều hơn .

Nhu cầu điện năng:

– Điện nguồn 100 đến 240V ± 10 %. 50/60 Hz
– Nguồn vào : lên tới 120 VA
– Điện năng tiêu thụ : 49 W hoặc ít hơn
– ắc quy : X071, SB-901D, NiMH
– Điện áp : 12 V
– Dòng điện tiêu thụ : 6 A hoặc ít hơn
– Thời gian sử dụng : 60 phút khi sạc đầy pin
– Thời gian sạc : 10 giờ

Môi trường hoạt động:

Máy chính

– Nhiệt độ : 5 – 400C
– Độ ẩm : 25 – 95 %
– Thời gian tàng trữ và nhiệt độ : – 20 đến 65 °C
– Độ ẩm tàng trữ : 10 đến 95 % RH
– áp suất môi trường tự nhiên tàng trữ và sử dụng : 700 đến 1060 hPa

ắc quy

– Độ ẩm : 20 – 85 %
– Thời gian tàng trữ và nhiệt độ :
30 ngày hoặc ít hơn : – 20 đến 50 °C
90 ngày hoặc ít hơn : – 20 đến 40 °C
1 năm hoặc ít hơn : – 20 đến 30 °C
– Độ ẩm tàng trữ : 10 đến 85 % RH

Giấy ghi

– Độ ẩm : 25 – 80 % RH
– Nhiệt độ tàng trữ : – 20 đến 50 °C

– Độ ẩm : 10 – 90 % RH

Source: https://vvc.vn
Category : Điện Tử

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay