1. Giờ nghỉ ngơi đi.
Rest now .
2. Long Vương nghỉ ngơi đi
( Dondo ) The ” Sea God ” should rest now
3. Anh có nghỉ ngơi không?
Do you ever let go ?
4. Bây giờ xin hãy nghỉ ngơi.
Now get some rest, will you ?
5. Võ sĩ quyền thuật nghỉ ngơi
The Boxer at Rest
6. Hãy nghỉ ngơi và im lặng.
Take your rest and be silent .
7. Khoanh tay nghỉ ngơi một chút thôi,
A little folding of the hands to rest ,
8. Đang nằm nghỉ ngơi trên rơm rạ.
Already rests upon the straw .
9. Cứ thong thả mà nghỉ ngơi Mẹ nhé.
Just take all the time you need to getting yourself right, Mum .
10. Sao em không tính đến việc nghỉ ngơi?
What do you think about taking a break ?
11. Cơ thể của cô cần được nghỉ ngơi
Your body toàn thân needs time to recover .
12. Có thể hắn nghỉ ngơi trong thanh bình.
May he rest in peace .
13. ” Ta tìm đến nơi hiu quạnh để nghỉ ngơi “
” This unfrequented place to find some ease ”
14. Tôi đã bảo cậu nghỉ ngơi đi cơ mà.
I thought I told you to lay low .
15. Nghỉ ngơi trước lần co thắt tiếp theo nhé.
Just rest before the next contraction .
16. Tôi đã không nghỉ ngơi trong nhiều năm rồi.
I haven’t had a vacation for years .
17. Cậu định nghỉ ngơi cuối tuần trong trại giam à?
Do you wanna spend the weekend in jail ?
18. Mình định tận dụng cơ hội này để nghỉ ngơi.
I’m going to use this opportunity to fully rest up .
19. Mấy cái xương già này cần nghỉ ngơi, yên tĩnh.
Thes e old bones just need a little bit of peace and quiet .
20. Em phát ốm vì cứ phải nghỉ ngơi hoài rồi.
I’m sick of resting .
21. Chắc chắn bạn muốn nghỉ ngơi để lấy lại sức.
No doubt you want to refresh yourself physically .
22. Đó chính là khi bạn chẳng được nghỉ ngơi tẹo nào.
It’s like you can literally never relax .
23. Nơi cư ngụ an ổn và chốn nghỉ ngơi yên bình.
In secure dwellings and in tranquil resting-places .
24. Tối tôi hay bị hạ huyết áp nên phải nghỉ ngơi.
The dawn hours are tough for me with my low blood pressure
25. Đo sóng alpha, tần số nghỉ ngơi, các nhóm những neuron.
Measuring alpha waves, resting rates, neuron clusters .
26. Thời tiết lạnh như vậy, tại sao không về nghỉ ngơi
The weather is cold, why are you not inside resting ?
27. Họ dừng chân nghỉ ngơi dưới những nhánh cây thủy tùng.
They stopped to rest under the branches of a yew tree .
28. Và bạn có thể nói ràng, lúc này nó đang nghỉ ngơi.
And you can tell, it’s relaxed right now .
29. Chúng ta nên nghỉ ngơi trong đêm trước khi ta băng qua biển.
We should stop for the night before we cross .
30. Tôi nghỉ ngơi một chút và sẽ suy nghĩ lúc minh mẫn hơn.
I’ll rest my eyes a bit and put some thought into this with a fresh mind .
31. Nếu nghỉ ngơi ta sẽ chậm chân và sẽ có chuyện xảy ra
We take a breath, we slow down, shit inevitably goes down .
32. Thầy ấy thấy không khỏe nên ở Ký túc xá nghỉ ngơi rồi
He’s not feeling well and resting in the dorm .
33. Tôi muốn anh nghỉ ngơi dành sức cho buổi nghe cáo buộc của tôi.
I want you rested for my arraignment .
34. Ông thích nghỉ ngơi trong bầu không khí ấm cúng của gia đình không?
You like to spend leisure time relaxing in a tranquil family atmosphere
35. Có một người ở đó chẳng có việc gì ngoài nghỉ ngơi thoải mái.
Well, there’s one guy there who is nothing notifl-rested .
36. Nguy cơ không được vào sự nghỉ ngơi của Đức Chúa Trời (1-10)
Danger of not entering into God’s rest ( 1-10 )
37. Phải, tại đó cú muỗi sẽ trú ngụ và tìm được chỗ nghỉ ngơi.
Yes, there the nightjar will settle and find a place of rest .
38. Sao anh không nghỉ ngơi và ăn chút cá trê hầm của bà Winona?
Why don’t you have some of Winona’s catfish stew ?
39. Lính thiết giáp của Bittrich cần nghỉ ngơi nếu họ phải chặn đứng Patton.
Bittrich’s panzer troops need some rest if they’re to stop Patton .
40. Thi thoảng những điều bình thường lại là bến đỗ dừng chân nghỉ ngơi.
Well, sometimes, ordinary is a welcome respite .
41. Cô ấy đang ở bệnh viện, nghỉ ngơi chờ ngày mai lên bàn mổ.
She’s at the hospital, resting up for surgery tomorrow .
42. Tôi tưởng tôi sẽ để bọn quỷ hút máu nghỉ ngơi một thời gian.
I thought I’d let the vampires rest for a little while .
43. Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu.
A patient at rest uses only 25 percent of the oxygen available in his blood .
44. 12 Khi đau ốm, chúng ta nghỉ ngơi để cơ thể có dịp phục hồi.
12 When we become sick, we rest in order to give the body’s recuperative powers opportunity to act .
45. Và sau khi kết thúc Cô ngả đầu nghỉ ngơi trên chiếc gối êm ái.
And when it’s all over she gets a rest on a comfortable pillow
46. Anh có nhớ cái lần chúng ta chơi suốt 3 giờ không nghỉ ngơi không?
Do you remember the time we played three hours without stopping ?
47. Ông chỉ có một cách nghỉ ngơi giải trí duy nhất là tập cưỡi ngựa.
Her only escape is to go horse riding .
48. Sau khi ăn uống no nê, ông nằm xuống nghỉ ngơi bên cạnh đống lúa.
After eating heartily, he lay down at one end of the heap .
49. Thưa Ngài, hãy tận dụng mọi cơ may để sống sót, ngài cần nghỉ ngơi.
My lord, to stand any chance of survival, you must rest .
50. Hai bên đồng ý nghỉ ngơi vào ban đêm và tiếp tục vào buổi sáng.
The two forces agreed to rest for the night and continue in the morning .
51. Từ Sa Bát là do chữ Hê Bơ Rơ mà ra, có nghĩa là nghỉ ngơi.
The word Sabbath comes from a Hebrew word meaning rest .
52. Em sẽ gói thêm quần áo, nhưng anh phải nghỉ ngơi và gìn giữ sức khỏe.
I will pack provisions, but I want you to rest and take proper care .
53. Đó là bí quyết cho sự bình an và nghỉ ngơi mà chúng ta tìm kiếm.
It is the key to the peace and rest we seek .
54. Và chính An Ma cũng không thể nghỉ ngơi được, ông cũng lên đường ra đi.
And Alma, also, himself, could not arest, and he also went forth .
55. Ngày Sa-bát để Đức Chúa Trời nghỉ ngơi (ngày thứ bảy của “tuần” sáng tạo)
Apparent “ good in all religions ” does not assure God’s favor
56. Hoặc bạn có thể chơi với em vài giờ để cha mẹ em được nghỉ ngơi.
It may also be possible for you to spend a few hours with the child while the parents rest .
57. Bạn sẽ nghỉ ngơi, chữa lành và bạn sẽ tái xuất trên băng ghế đẩy tạ.
You rest, you heal and you get back on that bench .
58. Những cạm bẫy nào được gài trong ước muốn nghỉ ngơi, giải trí của người ta?
What snares lie in the desire to unwind and relax ?
59. Lúc sáng sớm và đêm tối mát mẻ, linh dương nghỉ ngơi dưới tán cây hay bụi rậm, hoặc nếu không có chỗ nghỉ sẵn, chúng đào hố lõm trên đất bằng móng guốc và nghỉ ngơi tại đó.
In the cool early mornings and evenings, they rest under trees and shrubs, or if neither are available, they dig depressions in the soil with their hooves and rest there .
60. Các chị người Đức làm việc với tôi ở trong bếp giúp tôi nghỉ ngơi một chút.
German sisters who worked with me in the kitchen helped me to get some rest .
61. Dĩ nhiên, không phải tự nhiên mà gia đình trở thành nơi nghỉ ngơi tốt như thế.
Of course, a family does not automatically provide such a haven .
62. Hãy để cho cơ thể của mình được nghỉ ngơi ít nhất là 2 ngày một lần .
Let your body toàn thân have a break at least every other day .
63. Cả hai có thể dành thời gian để nghỉ ngơi, tạm quên đi vấn đề bệnh tật.
Together you might take regular breaks from serious medical concerns .
64. Một số loài bò sát biển cũng thường xuyên nghỉ ngơi và đụn cát trên mặt đất.
Some marine reptiles also occasionally rest and bask on land .
65. Bạn cũng có thể bắt gặp một đàn bướm đậu nghỉ ngơi trong một khu vực chung.
You may also spot a group of butterflies perched together in a communal resting area .
66. Không có cách trị liệu nào là chuẩn ngoài việc nghỉ ngơi và ăn uống bổ dưỡng.
There is no specific standard treatment besides rest and adequate nutrition .
67. Lông đuôi giống chó này tưa ra, và nó rủ xuống khi con chó đang nghỉ ngơi.
The tail is thickly furred, and it hangs down when the dog is at rest .
68. Ngược lại, người làm biếng chọn “hai tay” nghỉ ngơi và lãng phí thời gian quý báu.
The lazy, on the other hand, opt for “ two handfuls ” of rest and squander precious time .
69. Em cũng biết là mắt anh sẽ sưng thế nào nếu không được nghỉ ngơi đầy đủ.
You know how puffy my eyes get when I don’t get enough rest .
70. Chúng tôi đi từ từ để cho các anh có cơ hội nghỉ ngơi sau chuyến đi.
Took our time to give you a chance to rest from your train ride .
71. Bây giờ anh ta có gia đình riêng có lẽ anh ta cần nghỉ ngơi tí chút
Now that he’s got a family of his own, maybe he needs a little bit of a break .
72. Hãy nghỉ ngơi khi bạn cần, ăn khỏe, uống nhiều nước, và tập thể dục thường xuyên .
Rest when you need it, eat well, drink plenty of water, and exercise regularly .
73. Ở nhà, thuê một bộ phim, nghỉ ngơi một chút, tắm bồn rồi lên giường ngủ đi.
Stay home, get a movie, order takeout, have a bubble bath and go to bed .
74. Nhưng dĩ nhiên, họ đã nghỉ ngơi vào ngày Sa-bát+ theo quy định của Luật pháp.
But, of course, they rested on the Sabbath + according to the commandment .
75. Ta chỉ nghỉ ngơi sau khi đối phó với loài yêu quái chứ cản đường ngươi hồi nào?
I was just taking a rest after battling some ghosts, and you say I’m blocking your way .
76. Chế độ ăn uống lành mạnh, nghỉ ngơi nhiều, và thể dục thường xuyên có thể có ích .
A healthy diet, plenty of rest, and regular exercise can help .
77. Chắc chắn họ sẽ kéo nó lên, ngay trong ngày sa-bát mà họ cần phải nghỉ ngơi.
Yes, they would do that for a sheep, even on the sabbath, the day when they were supposed to rest .
78. Vào những ngày hè nóng hươu con California thường tìm bóng mát để nghỉ ngơi vào giữa ngày.
On hot summer days, California mule deer often seek shade and rest in the midday .
79. Thay vì vậy, do làm việc căng thẳng và thiếu nghỉ ngơi, sức khỏe anh bị suy kiệt.
Instead, stress and fatigue ruined his health .
80. Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
After resting for about an hour, he would go out to the next job .