ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC TIẾNG ANH PHÁP LÝ 1 (Dành cho sinh viên ngành Luật Chất lượng cao) 3TC
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (506.17 KB, 19 trang )
TR ƯỜ
N G ĐẠ
I HỌ
C LU Ậ
T HÀ N Ộ
I
B Ộ MÔN NGO Ạ
I NG Ữ
T Ổ TI Ế
NG ANH
ĐỀ C ƯƠ
N G CHI TI Ế
T MÔN H Ọ
C
TI Ế
NG ANH PHÁP LÝ 1
(Dành cho sinh viên ngành Lu ật Ch ất l ượ
n g cao)
1
HÀ NỘI, 2017
BẢNG TỪ VIẾT TẮT
BT
BKT
EFL
Ex
KTĐG
L
PEIU – L
Sv
Tr.
U
Bài tập
Bài kiểm tra
English for Law
Exercise
Kiểm tra đánh giá
Lecture
Professional English in Use – Law
Sinh viên
Trang
Unit
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
BỘ MÔN NGOẠI NGỮ
TỔ TIẾNG ANH
Hệ đào tạo:
Tên môn học:
Số tín chỉ:
Mã môn học:
Loại môn học:
Chính quy – Cử nhân Luật chất lượng cao
Tiếng Anh pháp lý 1
03
CLC.ĐB07
Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh – GV, Phó trưởng Bộ môn Ngoại Ngữ, phụ trách tổ Tiếng
Anh
Email: [email protected]
2. ThS. Nhạc Thanh Hương – GV, Tổ phó tổ Tiếng Anh
Email: [email protected]
3. ThS. Vũ Thị Thanh Vân – GVC
Email: [email protected]
4. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan – GV
Email: [email protected]
5. ThS. Đào Thị Tâm – GV
Email: [email protected]
Văn phòng Tổ Anh văn
Phòng A1403, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 043. 3776469
Email: [email protected]
2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT:
Tiếng Anh nâng cao
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương trình tiếng Anh pháp lý 1 là phần đầu tiền của Chương trình ti ếng Anh chuyên ngành
luật dành cho sinh viên hệ chính quy trình độ Đại học ngành Luật Chất lượng cao. Nội dung
3
chính của môn học bao gồm 12 bài đọc về các chủ đề: Hệ thống pháp luật, Nguồn của luật (luật
thành văn và án lệ), Hệ thống toà án, Tư pháp hình sự và Tố t ụng hình s ự, T ố t ụng dân s ự, Lu ật
Liên minh Châu Âu, Luật sư tư vấn, Luật sư tranh tụng, lu ật b ồi thường thi ệt h ại ngoài h ợp
đồng; và luật hợp đồng. Mỗi bài học cung cấp cho sinh viên những thuật ngữ pháp lý quan
trọng, đồng thời củng cố kiến thức ngữ pháp và tăng cường kỹ năng nghe hi ểu và kỹ năng nói
theo từng chủ đề. Bên cạnh đó, sinh viên được luyện tập kĩ năng làm việc nhóm thông qua các
bài thuyết trình trên lớp, nghiên cứu các kiến thức chuyên ngành b ằng Tiếng Anh qua nh ững
phần kiến thức tự học. Các kiến thức ngữ pháp cơ bản thường dùng trong các văn bản pháp lu ật
được củng cố sau mỗi bài học thông qua các bài tập thực hành.
4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC
Tuần
Nội dung
U1: Legal systems (PEIU – L)
Tuần 1
Tuần 2
Tuần 3
U2: Sources of law:
Legislation (PEIU – L)
Listening: (EFL)
U1, L2, ExB &C part 1 + 2
U1, L2, Ex D & E; part 3 +4
Unit 3: Sources of law:
Common law
Unit 4: The court system
(PEIU – L)
Listening: (EFL)
U1, L2, Ex E: Introduction 1 +
Lecture 1
U5, L2, Ex D, part 2
Unit 5: Criminal justice and
criminal proceedings (PEIU L)
Unit 6: Civil procedure (PEIU
– L)
Listening: (EFL)
U3, L2, Ex B, C, D, part 1, 2, 3
Các tiểu mục
– Các kĩ năng
+ Nghe: lấy thông tin chi tiết
+ Đọc: Đọc tìm thông tin chi tiết
+ Nói: Diễn đạt các định nghĩa
– Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: chức năng của từ, cấu tạo từ
+ Từ vựng: hệ thống pháp luật và nguồn của luật.
– Các kĩ năng
+ Nghe: lấy thông tin chi tiết
+ Đọc: Đọc tìm thông tin chi tiết
+ Nói: Diễn đạt theo sơ đồ
– Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: chức năng của từ
+ Từ vựng: hệ thống tòa án,
– Các kĩ năng
+ Nghe: lấy thông tin chi tiết
+ Đọc: Phân biệt dạng câu hỏi và trả lời
+ Nói: Trình bày về một nghề nghiệp
– Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: động từ kết hợp với danh từ
+ Từ vựng: tổ tụng hình sự và tư pháp hình sự, tố
tụng dân sự
4
BÀI TẬP CÁ NHÂN 1
Unit 8: European Union Law
Unit 9: Solicitors (PEIU – L)
Tuần 4
Listening: (EFL)
U1, L3, Ex E, intro 5, lecture 5
Unit 10: Barristers (PEIU – L)
Tuần 5
Unit 29: Tort 1: Personnal
injury claim (PEIU – L)
Listening: (EFL)
U3, L2, ExE, part 1, 2, 3
– Các kĩ năng
+ Nghe: trả lời câu hỏi; lấy ý chính
+ Đọc: tìm từ/ cụm từ hoàn thành các đoạn trích
dẫn; tìm từ/ cụm từ đồng nghĩa
+ Nói: về nghề nghiệp
– Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: quá khứ phân từ và hiện tại phân từ
+ Từ vựng: luật liên minh Châu Âu; quá trình trở
thành luật sư tư vấn ở Anh
– Các kĩ năng
+ Nghe: trả lời câu hỏi
+ Đọc: Hoàn thành các định nghĩa, trả lời câu hỏi
+ Nói: Trình bày theo nhóm
– Kiến thức ngôn ngữ:
+ Từ vựng: luật sư tranh tụng, luật bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng
BÀI TẬP CÁ NHÂN 2
Unit 31: Forming a contract 1
(PEIU – L)
Tuần 6
Tuần 7
Unit 32: Forming a contract 2
(PEIU – L)
BÀI TẬP HỌC KỲ
(THUYẾT TRÌNH NHÓM)
– Các kĩ năng
+ Đọc: Tìm thông tin chi tiết trong bài, hiểu từ
trong ngữ cảnh luật
+ Nói: Trình bày tóm tắt nội dung bài học
– Kiến thức ngôn ngữ:
+ Ngữ pháp: Câu chủ động – câu bị động
+ Từ vựng: luật hợp đồng
+ Sinh viên thuyết trình về các chủ đề đã đăng ký
và đã học.
– Các kĩ năng
+ Thuyết trình: Thuyết trình theo nhóm trước lớp
về chủ đề đã chọn
+ Nghe: Nghe và đặt câu hỏi liên quan đến nội
dung bài thuyết trình của các nhóm
BÀI TẬP HỌC KÌ (THUYẾT TRÌNH NHÓM)
Tuần 8
Sinh viên thuyết trình theo
nhóm
+ Thuyết trình: Thuyết trình theo nhóm trước lớp
về chủ đề đã chọn
5
Ôn tập cuối kì
+ Giảng viên nhận xét kỹ năng thuyết trình; ôn tập
+ Ôn tập những nội dung đã học
5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC
5.1. Mục tiêu chung
Môn học được thiết kế nhằm trang bị cho sinh viên ngành Luật chất lượng cao vốn từ vựng cơ
bản về chuyên ngành luật liên quan đến các chủ đề thường gặp như hệ thống pháp luật, nguồn
luật, toà án, luật hình sự, dân sự, nghề luật; luật liên minh Châu Âu; luật hợp đồng; phát triển
các kỹ năng ngôn ngữ nghe, nói, đọc, viết trong môi trường pháp lý cho người học. Môn học
còn giúp người học hệ thống và củng cố lại những kiến thức về ngữ pháp, từ vựng, phát âm, viết
thường gặp trong các văn bản pháp lý. Thông qua đó, giúp người học có thể giao tiếp về những
chủ đề pháp luật quen thuộc một cách độc lập.
5.2. Mục tiêu cụ thể
5.2.1. Về kiến thức ngôn ngữ
– Ngữ âm:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Biết cách phát âm chính xác các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành lu ật thông qua phiên
âm Latin; phát âm rõ ràng để người tham gia đối thoại có thể hiểu được.
– Ngữ pháp:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có vốn kiến thức ngữ pháp cần thiết để sử dụng trong những tình huống giao tiếp trong
môi trường làm việc như: đàm phán, thuyết trình, thảo luận,…;
• Sử dụng các cấu trúc câu cơ bản trong đó có các cụm từ cố định, các cách di ễn đạt theo
công thức.
– Từ vựng:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Có vốn từ tiếng Anh chuyên ngành pháp luật cơ bản để có thể hiểu được các khái niệm
pháp lí chuyên sâu ở những học phần tiếp theo.
• Hiểu được chức năng của các từ loại, các động từ đặc biệt được, từ đồng nghĩa …;
5.2.2. Về kĩ năng
– Kĩ năng nghe:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Nghe và nhận biết được những từ vựng chuyên ngành được nhắc đến trong đoạn hội thoại
6
hay bài nói chuyện, phát biểu, bài giảng…
• Nghe hiểu được nội dung chính trong những đoạn hội thoại, bài nói chuyện, phát biểu
hay bài giảng nêu trên.
– Kĩ năng nói:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Diễn đạt những định nghĩa, những khái niệm liên quan đến kiến thức chuyên ngành luật;
• Trình bày nội dung bài học thông qua sơ đồ, tóm tắt;
• Thảo luận nhóm về các chủ đề pháp luật.
• Thuyết trình ngắn về các chủ đề pháp luật.
– Kĩ năng đọc:
Kết thúc chương trình, sinh viên có thể:
• Thành thạo các kĩ năng đọc hiểu (đọc nhanh để tìm ý chính và đọc kỹ để tìm thông tin chi
tiết).
• Hiểu các văn bản liên quan đến các lĩnh vực pháp luật khác nhau.
5.2.3. Về thái độ
– Nhận thức được tầm quan trọng của môn học;
– Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử;
– Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tham gia đầy đủ các buổi học trên lớp và các bài tập tuần;
– Xây dựng và phát huy tối đa tinh thần tự học thông qua nghiên c ứu sách ngữ pháp, đọc thêm
các tài liệu;
– Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
5.3. Các mục tiêu khác
– Phát triển kĩ năng thảo luận, làm việc nhóm;
– Tìm kiếm và khai thác thông tin qua các nguồn khác nhau để phục vụ cho nhu cầu học tập môn
học.
6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT
Mục
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
tiêu Nêu hoặc kể tên được (sử Trình bày hoặc phân tích Vận dụng các kiến thức về
Vấn
dụng tiếng Anh pháp lý)
được (sử dụng tiếng Anh
nghiên cứu và kiến thức
đề
pháp lý)
ngôn ngữ để
1.
1A1. Hệ thống pháp luật 1B1. Phân biệt được sự 1C1. Đọc hiểu được tài
7
trên thế giới.
1A2. Các khái niệm cơ bản
của hệ thống pháp luật
common
1A3. Các khái niệm cơ bản
của hệ thống pháp luật
civil
1A4. Các khái niệm cơ bản
của hệ thống pháp luật tôn
giáo
2A1. Nguồn của luật của
hệ thống pháp luật
common
2A2. Nguồn của luật của
hệ thống pháp luật civil
2A3. Cơ quan lập pháp của
một số quốc gia
2A4. Nguồn của luật Việt
Nam
khác nhau của hệ thống
pháp luật civil và hệ thống
pháp luật common
1B2. Phân biệt được sự
giống nhau của hệ thống
pháp luật civil và hệ thống
pháp luật common
1B3. Hệ thống pháp luật
Việt Nam là theo truyền
thống pháp luật nào
2B1. Phân biệt được
nguồn luật của hệ thống
pháp luật common và civil
3A1. Định nghĩa tư pháp
hình sự
3A2. Định nghĩa tố tụng
hình sự
3A3. Kể tên được 1 số cơ
quan tham gia vào quá
trình tố tụng ở Việt Nam
3A4. Kể tên được một số
tội phạm ít nghiêm trọng,
nghiêm trọng, đặc biệt
nghiêm trọng
4.
4A1. Nêu được định nghĩa
Tố tụng luật dân sự
dân sự 4A2. Nêu được phạm vi
điều chỉnh của luật dân sự
4A3. Định nghĩa được quá
trình tố tụng dân sự
3B1. Hiểu được tư pháp
hình sự của Anh theo nội
dung bài đọc
3B2. Hiểu được quá trình
tố tụng hình sự của Anh
theo nội dung bài đọc
3B3. Hiểu được các cách
phân loại tội phạm của
Anh theo nội dung bài đọc
3C1. Thuyết trình được
các cách phân loại về tội
pham theo quy định của
pháp luật Việt Nam
3C2. Thuyết trình về thủ
tục tố tụng hình sự ở Việt
Nam
4B1. Phân biệt được phạm
vi điều chỉnh của luật dân
sự và luật hình sự
4B2. Hiểu được cách phân
chia trường hợp án dân sự
theo nội dung bài đọc
4B3. Hiểu được quá trình
tố tụng dân sự theo nội
dung bài đọc
4C1. Nói về thủ tục tố tụng
dân sự ở Việt Nam
4C2. So sánh quá trình tố
tụng dân sự ở Anh và ở
Việt Nam
Hệ
thống
pháp
luật
trên thế
giới
2.
Nguồn
luật
3.
Tư
pháp
hình sự
và tố
tụng
hình sự
2B2. Phân biệt được
nguồn luật chính với
nguồn luật thứ cấp
2B3. Quá trình lập pháp
liệu về các hệ thống pháp
luật trên thế giới
1C2. Trình bày trước lớp
được về sự khác nhau giữa
các hệ thống pháp luật
chính trên thế giới
1C3. Trình bày được đặc
điểm của hệ thống pháp
luật của Việt Nam
2C1. Thực hành phân biệt
án lệ và luật do các cơ
quan lập pháp ban hành
2C2. Thuyết trình về quá
trình lập pháp của Anh
2C3. Thuyết trình về
nguồn luật và quá trình lập
pháp ở Việt Nam
8
5.
Luật
liên
minh
Châu
Âu
6.
Nghề
luật
7.
Luật
bồi
thường
thiệt hại
ngoài
hợp
đồng
8.
Luật
hợp
đồng
5A1. Định nghĩa được luật
quốc tế
5A2. Kể tên được công
pháp quốc tế và tư pháp
quốc tê
5A3. Kể tên một số quốc
gia thuộc liên minh Châu
Âu
5A4. Định nghĩa được luật
liên minh Châu Âu
6A1. Kể tên được nghề
luật ở Anh
6A2. Kể tên được nghề
luật ở Việt Nam
6A3. Định nghĩa được luật
sư tư vấn
6A4. Định nghĩa được luật
sư tranh tụng
7A1. Định nghĩa được luật
bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng
7A2. Kể tên được các
trường hợp thuộc phạm vi
điều chỉnh của luật bồi
thường thiệt hại ngoài hợp
đồng
7A3. Kể tên được các loại
tiền bồi thường thiệt hại
8A1. Định nghĩa được hợp
đồng
8A2. Kể tên các yếu tố cấu
thành 1 hợp đồng
8A3. Kể tên các loại hợp
đồng
5B1. Phân biệt được công
pháp quốc tế và tư pháp
quốc tế
5B2. Nêu được trụ cột của
liên minh châu Âu
5B3. Nêu được vai trò của
liên minh châu Âu
5B4. Nêu được đặc điểm
của luật liên minh Châu
Âu
6B1. Hiểu được vai trò,
nhiệm vụ của luật sự tư
vấn theo nội dung bài đọc
6B2. Hiểu được vai trò,
nhiệm vụ của luật sự tranh
tụng theo nội dung bài đọc
6B3. Hiểu được quá trình
trở thành luật sự tư vấn
theo nội dung bài đọc
6B4. Hiểu được vai trò,
nhiệm vụ của luật sự
ttranh tụng theo nội dung
bài đọc
7B1. Phân biệt bồi thường
thiệt hại ngoài hợp đồng
với luật hợp đồng
7B2. Phân biệt các trường
hợp bồi thường thiệt hại
ngoài hợp đồng
5C1. Thuyết trình về mục
tiêu của liên minh châu Âu
5C2. Thuyết trình về luật,
nguồn luật và đặc điểm
của luật liên minh châu Âu
5C3. Phân biệt được sử
khác nhau của các loại văn
bản pháp luật của liên
minh Châu Âu
8B1. Nêu được các trường
hợp hợp đồng có hiệu lực
theo nội dung bài đọc
8B2. Nêu được các trường
hợp hợp đồng vô hiệu,
không thực thi được theo
nội dung bài đọc
8C1. Thuyết trình về hợp
đồng, các loại hợp đồng;
các yếu tố cấu thành hợp
đồng và các trường hợp
hợp đồng vô hiệu theo quy
định của pháp luật Việt
Nam
6C1. Thuyết trình được
vai trò, nhiệm vụ của luật
sư tư vấn ở Anh
6C2. Thuyết trình được
vai trò, nhiệm vụ của luật
sư tranh tụng ở Anh
6C3. Phân biệt / so sánh
vai trò, nhiệm vụ của luật
sư tư vấn và tranh tụng ở
Anh
6C4. Thuyết trình về vai
trò, nhiệm vụ, quá trình
đào tạo luật sư ở Việt Nam
7C1. Thuyết trình về bồi
thường thiệt hại ngoài hợp
đồng theo quy đinh của
pháp luật Việt Nam qua
việc vận dụng từ ngữ đã
học
9
7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU
Mục tiêu
Bậc 1
Vấn đề
Vấn đề 1
4
Vấn đề 2
4
Vấn đề 3
4
Vấn đề 4
3
Vấn đề 5
4
Vấn đề 6
4
Vấn đề 7
3
Vấn đề 8
3
Tổng mục tiêu
29
Bậc 2
Bậc 3
Tổng
3
3
3
3
4
4
2
2
24
3
3
2
2
3
4
1
1
19
10
10
9
8
11
12
6
6
72
8. HỌC LIỆU
• Giáo trình chính
•
–
Profeesional English in Use – Law by Gillian D. Brown & Sally Rice
English for Law in Higher Education Studies by Jeremy Walenn
Giáo trình tham khảo
Professional English for Law – Test Your Vocabulary by Nick Briege
9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC
9.1. Lịch trình chung
Hình thức tổ chức dạy – học
Lên lớp
Thảo luận
Thực
Bài tập Tự học
hành
1.5
1.5
3
12
Tuần
Nội dung
1.
Bài 1 +2
2.
Bài 3 +4
1.5
1.5
3
12
3.
Bài 5 +6
1.5
1.5
3
12
4.
Bài 8+ 9
1.5
1.5
3
12
5.
Bài 10 +29
1.5
1.5
3
12
KTĐG
BÀI TẬP CÁ NHÂN 1
BÀI TẬP CÁ NHÂN 2
10
6.
Bài 30+31
Thuyết
trình
8.
Ôn tập
cuối kì
Tổng
7.
1.5
1.5
3
12
1.5
1.5
3
12
0.75
0.75
1.5
6
11.25
11.25
22.5
90
BT HỌC KỲ
(thuyết trình nhóm)
9.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung
TUẦN 1
Kỹ
năng
Hình thức
Tổ chức dạy
học
TỪ
VỰNG
&NÓI
Thảo luận
Thực hành
&Bài tập
Tự học
NGỮ
PHÁP
Thảo luận
Thực hành
& Bài tập
Tự học
NGHE Thảo luận
Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị
– Thảo luận những khái ni ệm v ể hệ
thống pháp luật: cấu trúc c ủa lu ật;
hiến pháp; thẩm quyền xét s ử.
– Thảo luận những khái ni ệm v ể
nguồn của luật: cơ s ở để hình
thành nên một đạo lu ật m ới; b ước
phát triển tiền đề c ủa một đạo lu ật
mới; việc ban hành m ột đạo luật
– Tập diễn đạt lại các định nghĩa,
các khái niệm liên quan đến bài vừa
học.
– Diễn đạt lại những định nghĩa,
khái niệm đó dưới hình thức viết
– Xem trước U1 – tr. 8 & U2 – tr.
10 (PEIU – L)
– Phân biệt chức năng của từ trong
câu
– Làm việc nhóm trả lời những câu
hỏi liên quan đến chủ đề bài nghe
– Tìm những câu trong bài có chứa
những vừa học.
– Dựa trên những hướng dẫn của
giáo viên
-Tra cứu những cụm từ liên quan
đến kiến thức chuyên ngành
– Dựa trên những hướng dẫn của
giáo viên
– Ôn tập lại những từ, cụm từ vứa
học liên quan đến chủ đề hệ thống
luật và nguồn của luật
– Thảo luận để ôn lại chức năng của – Xem lại ngữ pháp về chức năng
từ và dạng của từ
từ loại, phân biệt từ loại thông qua
hậu tố của từ.
– Làm bt 1.3 tr. 9 (PEIU – L)
– Xem trước bt 1.3 tr. 9 (PEIU – L)
11
Thực hành
Bài tập
Tự học
ĐỌC
Thảo luận
Thực hành
Bài tập
Nghe
– Làm việc theo cặp
U1, L2, ExB &C part 1 + 2
U1, L2, Ex D & E; part 3 +4 (EFL)
Học kĩ các từ và các khái niệm liên
quan đến kiên thức chuyên ngành
– Phương pháp đọc để tìm thông tin – Xem trước bài đọc Tr. 8 & Tr. 10
chi tiết
(PEIU – L)
– Đọc trả lời câu hỏi và làm BT Tr.
9 & Tr. 11 (PEIU – L)
Tự học
– Học thuộc những từ vựng chuyên
ngành đã học
TUẦN 2
Kỹ
năng
NGỮ
PHÁP
Hình thức Tổ
chức dạy học
Thảo luận
Thực hành&
Bài tập
Tự học
NGHE
Thảo luận
ĐỌC
Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị
– Chức năng của từ loại
– Làm BT Tr. 15 (PEIU – L)
– Chức năng của từ loại
– Xem trước BT Tr. 15 (PEIU L)
– Hiểu chức năng của từ loại và vị
trí trong câu
– Thuật ngữ thông dụng được sử
dụng trong ngôn ngữ chuyên
ngành luật.
– Dựa trên hướng dẫn cua giáo
viên
– Tìm những thuật ngữ được sử
dụng trong ngôn ngữ đời thường
và ngôn ngữ chuyên ngành luật.
– Đọc kỹ các câu hỏi trước khi
nghe
Thực hành
Bài tập
Nghe
U1, L2, Ex E: Introduction 1 +
Lecture 1
U5, L2, Ex D, part 2 (EFL)
Tự học
– Tóm tắt lại nội dung bài nghe, học – Dựa trên những hướng dẫn của
thuộc từ mới
giáo viên
Thảo luận
– Nguồn của luật, Hệ thống tòa
án,
Thực hành
Bài tập
– Đọc và trả lời câu hỏi U3&4 – Xem trước BT (PEIU – L)
(PEIU – L)
Tự học
– Học thuộc những thuật ngữ liên – Giáo viên hướng dẫn
quan đến nguồn của luật; hệ
thống tòa án.
– Xem trước bài đọc U3 & 4
(PEIU – L)
12
TUẦN 3
Kỹ
năng
Hình thức
Tổ chức dạy
học
TỪ
VỰNG Thảo luận
&NÓI
Thực hành
&Bài tập
Tự học
NGỮ
PHÁP
Thảo luận
Bài tập
Tự học
NGHE
Thảo luận
Thực hành
Bài tập
Tự học
ĐỌC
Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị
– Thuật ngữ trong tố t ụng hình s ự – Tìm hiểu về tố tụng hình sự và
và Tố tụng dân sự
Tố tụng dân sự
– Tìm những thuật ngữ trong Tiêng – Chuẩn bị theo nhóm dưới sự
Anh
hướng dẫn của giáo viên
– Học thuộc những thuật ngữ liên
quan đến các chủ đề vừa học
– Các động từ thường được sử dụng
với một cụm cụ thể.
– Chức năng của từ loại
– BT U5 &6 (PEIU – L)
– Theo hướng dẫn của giáo viên
– Tìm hiểu về những động từ
thường được sử dụng một cụm
danh từ cụ thể
– Xem trước BT U5 &6 (PEIU – L)
Học thuộc các động từ đặc biệt
– Hệ thống pháp luật
– Giao viên hướng dẫn
– Tìm hiểu về hệ thống pháp luật
Nghe: U3, L2, Ex B, C, D, part 1, 2, – Đọc kĩ và hiểu các dạng bài tập
3 (EFL)
nghe trước khi nghe
Thảo luận
– Tố tụng dân sự & tố tụng hình s ự – Xem trước bài đọc U5 & 6 (PEIU
– L)
Thực hành
Bài tập
– Đọc và trả lời câu hỏi Unit 5&6 – Xem trước BT U5 & 6 (PEIU – L)
(PEIU – L)
Tự học
– Học thuộc những thuật ngữ liên – Giáo viên hướng dẫn
quan đến lĩnh vực tố tụng dân sự và
tố tụng hình sự
BÀI TẬP CÁ NHÂN 1
TUẦN 4
Kỹ
năng
Hình thức
Tổ chức dạy
học
Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị
13
ĐỌC
Thảo luận
Thực
hành& Bài
tập
– Đọc và làm BT U8 &9 (PEIU – L)
– Xem trước và làm BT U8 &9
(PEIU – L)
Thảo luận
– Học thuộc những từ vựng liên – Giáo viên hướng dẫn
quan chuyên ngành
– Liên minh Châu Âu
– Tìm hiểu và phân biệt luật sư tư
– Nghề luật sư tư vấn
vấn và luật sư tranh tụng
Thực hành
Bài tập
U1, L3, Ex E, intro 5, lecture 5
(EFL)
Tự học
NGHE
– Thảo luận về luật liên minh châu – Tìm hiểu về nghề luật; luật của
âu và nghề luật
liên minh châu âu
Tự học
– Tóm tắt lại nội dung bài nghe
– Đọc kỹ các dạng câu hỏi và bài
tập trước khi nghe
– Giáo viên hướng dẫn
TUẦN 5
Kỹ
năng
TỪ
VỰNG
&NÓI
Hình thức
Tổ chức dạy
học
Thảo luận
Thực
hành&
Bài tập
Tự học
ĐỌC
Thảo luận
Thực hành
Bài tập
Tự học
Nội dung chính
– Thảo luận về vai trò của luật sư tư
vấn và luật sư tranh tụng
– Trình bày về sự khác nhau và
giống nhau trong vài trò, công việc
của nghề luật ở Anh. Liên hệ với
nghề luật ở Việt Nam
– Học các từ mới khi nói về luật sư
tranh tụng
– Phân biệt luật sư t ư v ấn và lu ật
sư tranh tụng
– Luật bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng (Tort law)
– Đọc và làm BT U29 (PEIU – L)
Yêu cầu SV chuẩn bị
– Ôn lại bài đọc về luật sư tư vấn
– Tìm tài liệu trước về nghề luật ở
một số quốc gia
– Làm việc theo yêu cầu của giáo
viên
– Tìm hiểu về luật bồi thường thiệt
hại ngoài hợp đồng ở một số quốc
gia
– Xem trước và làm BT U29
(PEIU – L)
– Học thuộc những kiên thức và từ – Giáo viên hướng dẫn
vựng liên quan đến hoạt động tổ
chức kinh doanh và mô hình doanh
nghiệp
14
BÀI TẬP CÁ NHÂN 2
TUẦN 6
Kỹ năng
TỪ
VỰNG
&NÓI
Hình thức
Tổ chức
dạy học
– Nội dung của một hợp đồng
Thảo luận
Thực hành
&Bài tập
Tự học
NGỮ
PHÁP
Thảo luận
Thực
hành& Bài
tập
Tự học
ĐỌC
Nội dung chính
Thảo luận
Thực hành
Bài tập
Tự học
– BT U31&32 (PEIU – L)
– Học thuộc những thuật ngữ được
sử dụng trong hợp đồng
Yêu cầu SV chuẩn bị
– Sưu tập các dạng h ợp đồng
khác nhau và phân tích s ự khác
biệt của các dạng hợp đồng
– Xem trước các BT U31&32
(PEIU – L)
– Tìm và phân tích thuật ngữ
trong một hợp đồng cụ thể.
– Thời được dùng trong soạn thảo – Xem lại kiên thức ngữ pháp về
hợp đồng.
thời
– BT 32.2 & 32.3 Tr. 71 (PEIU – L) – Xem trước BT 32.2 & 32.3 Tr.
71 (PEIU – L)
– Học thuộc các dạng cấu trúc – (PEIU – L)
thường được sử dụng trong hợp
đồng
– Nội dung của một hợp đồng, các – Đối chiếu so sánh giữa một hợp
phần chính trong hợp đồng
đồng theo luật Common Law và
theo luật Việt nam.
– U31, 32 Tr. 68 & 70 (PEIU – L)
– Xem trước bài U31 & 32 Tr. 68
& 70 (PEIU – L)
Tìm và học thuộc các cụm từ được – (PEIU – L Tr 68 & 70)
sử dụng trong soạn thảo hợp đồng
TUẦN 7
Kỹ năng
Hình
Nội dung chính
Yêu cầu SV chuẩn bị
15
thức Tổ
chức dạy
học
– Sinh viên thuyết trình theo nhóm 1
nội dung liên quan đến lĩnh vực pháp
luật
– Chuẩn bị nội dung bài thuyết
trình
BÀI TẬP
NHÓM
Thực
hành
THUYẾT
TRÌNH
– Chuẩn bị bài thuyết trình
– Giáo viên nhận xét đánh giá bài
thuyết trình của sinh viên theo tiêu chí – Lắng nghe nhận xét của giáo
Nhận xét của bài thuyết trình: nội dung bài
viên và rút kinh nghiệm
thuyết trình, kĩ năng thuyết trình trên
lớp v.v
Tự học
– Chỉnh sửa lại nội dung bài theo yêu – Chỉnh sửa và nộp lại bài cho
cầu của giáo viên
giáo viên
TUẦN 8
Kỹ
năng
Hình thức
Tổ chức dạy
học
Ôn tập
Nội dung chính
– Ôn tập thi cuối kì
Yêu cầu SV chuẩn bị
– Xem lại những kiến thức đã
học.
– Chuẩn bị những câu hỏi cho
những vấn đề chưa hiểu.
10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN H ỌC
– Theo qui chế đào tạo hiện hành;
– Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.
11. PH ƯƠ
N G PHÁP, HÌNH TH Ứ
C KI Ể
M TRA ĐÁNH GIÁ.
11.1. Đánh giá thường xuyên
– Kiểm diện
– Minh chứng tham gia BT cá nhân.
11.2. Đánh giá định kì
16
Hình thức
Tham gia học tập trên l ớp
Bài tập cá nhân tuần 1:
(Đọc- Ngữ pháp – Từ vựng)
Bài tập cá nhân tuần 2 :
(Đọc- Ngữ pháp – Từ vựng
Bài tập nhóm:
(Thuyết trình nhóm)
Bài thi kết thúc học phần
(đọ c-ngữ pháp-từ vựng- viết)
Mục đích kiểm tra
Đánh giá thái độ học tập c ủa sinh viên trong các gi ờ
học trên lớp (đi học đầy đủ, chuẩn b ị bài t ốt, tích c ực
thảo luận, …)
Đánh giá m ức độ tiến b ộ c ủa sinh viên ở k ỹ n ăng
đọc và kiến thức ngôn ng ữ t ừ v ựng và ng ữ pháp.
Đánh giá m ức độ tiến b ộ c ủa sinh viên ở k ỹ n ăng
đọc hiểu và kiến thức ngôn ng ữ t ừ vựng và ng ữ pháp
Đánh giá tổng thể các k ĩ năng ngôn ng ữ, đặc bi ệt là
kĩ năng thuyết trình và tr ả l ời câu h ỏi c ủa sinh viên
Đánh giá tổng hợp các k ĩ năng ngôn ng ữ và toàn b ộ
kiến thức về ngữ pháp, từ v ựng c ủa sinh viên sau khi
hoàn thành học phần.
Tỉ l ệ
0%
10%
10%
10%
70%
* Ghi chú:
– Điều kiện dự thi của sinh viên:
Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải:
+ Tham gia từ 75% tổng số giờ lên lớp trở lên.
11.3. Tiêu chí đánh giá
11.3.1. Bài tập cá nhân tuần 1, 2
Hình thức: Bán trắc nghiệm.
Bài kiểm tra được viết hoàn toàn bằng tiếng Anh do sinh viên đã được làm quen v ới các h ướng
dẫn làm bài trong suốt môn học và để giúp các em làm quen với các hướng d ẫn làm bài trong
bài thi hết môn.
• Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.
• Thời gian: 30 phút
• Thang điểm đánh giá thể hiện trong bài kiểm tra.
11.3.2. Bài tập nhóm
• Hình thức: Mỗi nhóm (03 – 4 sinh viên) thuyết trình, sau đó trả lời những câu h ỏi c ủa
giáo viên và sinh viên. Bài thuyết trình hoàn toàn được thực hiện bằng tiếng Anh.
Tiêu chí đánh giá: nội dung thuyết trình, mức độ trôi chảy, chính xác c ủa vi ệc sử d ụng ngôn
ngữ, kĩ năng thuyết trình và mức độ tham gia, hợp tác của sinh viên trong nhóm
• Nội dung: Bám sát vào nội dung đã học trong các tuần trước đó.
• Thời gian: Mỗi nhóm thuyết trình trong 15 phút
• Thang điểm: đánh giá thể hiện trong phiếu đánh giá
11.3.3. Thi kết thúc học phần
• Hình thức: Trắc nghiệm
• Nội dung: Gồm các nội dung của 8 tuần học. Đề thi gồm 70 câu hỏi trắc nghiệm v ề các ki ến
thức ngữ pháp, từ vựng và đọc hiểu, và viết .
17
• Thời gian: 90 phút
18
MỤC LỤC
Trang
1
3
2
3
4
5
Thông tin về giảng viên
Môn học tiên quyết
Tóm tắt nội dung môn học
Nội dung chi tiết của môn học
Mục tiêu của môn học
6
Mục tiêu nhận thức chi tiết
7
7
8
9
Tổng hợp mục tiêu
Học liệu
Hình thức tổ chức dạy-học
10
10
11
10
11
Chính sách đối với môn học
Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá
17
18
3
3
4
5
19
KTĐGPEIU – LSvTr. Bài tậpBài kiểm traEnglish for LawExerciseKiểm tra đánh giáLectureProfessional English in Use – LawSinh viênTrangUnitTRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘIBỘ MÔN NGOẠI NGỮTỔ TIẾNG ANHHệ giảng dạy : Tên môn học : Số tín chỉ : Mã môn học : Loại môn học : Chính quy – Cử nhân Luật chất lượng caoTiếng Anh pháp lý 103CLC. ĐB07Bắt buộc1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN1. ThS. Lã Nguyễn Bình Minh – GV, Phó trưởng Bộ môn Ngoại Ngữ, đảm nhiệm tổ TiếngAnhEmail : [email protected]. ThS. Nhạc Thanh Hương – GV, Tổ phó tổ Tiếng AnhEmail : [email protected]. ThS. Vũ Thị Thanh Vân – GVCEmail : [email protected]. ThS. Nguyễn Thị Hương Lan – GVEmail : [email protected]. ThS. Đào Thị Tâm – GVEmail : [email protected] ăn phòng Tổ Anh vănPhòng A1403, Trường Đại học Luật Hà NộiSố 87 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà NộiĐiện thoại : 043. 3776469E mail : [email protected]. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT : Tiếng Anh nâng cao3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌCChương trình tiếng Anh pháp lý 1 là phần đầu tiền của Chương trình ti ếng Anh chuyên ngànhluật dành cho sinh viên hệ chính quy trình độ Đại học ngành Luật Chất lượng cao. Nội dungchính của môn học gồm có 12 bài đọc về những chủ đề : Hệ thống pháp lý, Nguồn của luật ( luậtthành văn và án lệ ), Hệ thống tòa án nhân dân, Tư pháp hình sự và Tố t ụng hình s ự, T ố t ụng dân s ự, Lu ậtLiên minh Châu Âu, Luật sư tư vấn, Luật sư tranh tụng, lu ật b ồi thường thi ệt h ại ngoài h ợpđồng ; và luật hợp đồng. Mỗi bài học kinh nghiệm cung ứng cho sinh viên những thuật ngữ pháp lý quantrọng, đồng thời củng cố kiến thức và kỹ năng ngữ pháp và tăng cường kỹ năng và kiến thức nghe hi ểu và kiến thức và kỹ năng nóitheo từng chủ đề. Bên cạnh đó, sinh viên được rèn luyện kĩ năng thao tác nhóm trải qua cácbài thuyết trình trên lớp, điều tra và nghiên cứu những kỹ năng và kiến thức chuyên ngành b ằng Tiếng Anh qua nh ữngphần kiến thức và kỹ năng tự học. Các kỹ năng và kiến thức ngữ pháp cơ bản thường dùng trong những văn bản pháp lu ậtđược củng cố sau mỗi bài học kinh nghiệm trải qua những bài tập thực hành thực tế. 4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌCTuầnNội dungU1 : Legal systems ( PEIU – L ) Tuần 1T uần 2T uần 3U2 : Sources of law : Legislation ( PEIU – L ) Listening : ( EFL ) U1, L2, ExB và C part 1 + 2U1, L2, Ex D và E ; part 3 + 4U nit 3 : Sources of law : Common lawUnit 4 : The court system ( PEIU – L ) Listening : ( EFL ) U1, L2, Ex E : Introduction 1 + Lecture 1U5, L2, Ex D, part 2U nit 5 : Criminal justice andcriminal proceedings ( PEIU L ) Unit 6 : Civil procedure ( PEIU – L ) Listening : ( EFL ) U3, L2, Ex B, C, D, part 1, 2, 3C ác tiểu mục – Các kĩ năng + Nghe : lấy thông tin cụ thể + Đọc : Đọc tìm thông tin chi tiết cụ thể + Nói : Diễn đạt những định nghĩa – Kiến thức ngôn từ : + Ngữ pháp : tính năng của từ, cấu trúc từ + Từ vựng : mạng lưới hệ thống pháp lý và nguồn của luật. – Các kĩ năng + Nghe : lấy thông tin cụ thể + Đọc : Đọc tìm thông tin cụ thể + Nói : Diễn đạt theo sơ đồ – Kiến thức ngôn từ : + Ngữ pháp : công dụng của từ + Từ vựng : mạng lưới hệ thống TANDTC, – Các kĩ năng + Nghe : lấy thông tin chi tiết cụ thể + Đọc : Phân biệt dạng câu hỏi và vấn đáp + Nói : Trình bày về một nghề nghiệp – Kiến thức ngôn từ : + Ngữ pháp : động từ tích hợp với danh từ + Từ vựng : tổ tụng hình sự và tư pháp hình sự, tốtụng dân sựBÀI TẬP CÁ NHÂN 1U nit 8 : European Union LawUnit 9 : Solicitors ( PEIU – L ) Tuần 4L istening : ( EFL ) U1, L3, Ex E, intro 5, lecture 5U nit 10 : Barristers ( PEIU – L ) Tuần 5U nit 29 : Tort 1 : Personnalinjury claim ( PEIU – L ) Listening : ( EFL ) U3, L2, ExE, part 1, 2, 3 – Các kĩ năng + Nghe : vấn đáp thắc mắc ; lấy ý chính + Đọc : tìm từ / cụm từ triển khai xong những đoạn tríchdẫn ; tìm từ / cụm từ đồng nghĩa tương quan + Nói : về nghề nghiệp – Kiến thức ngôn từ : + Ngữ pháp : quá khứ phân từ và hiện tại phân từ + Từ vựng : luật liên minh Châu Âu ; quy trình trởthành luật sư tư vấn ở Anh – Các kĩ năng + Nghe : vấn đáp thắc mắc + Đọc : Hoàn thành những định nghĩa, vấn đáp thắc mắc + Nói : Trình bày theo nhóm – Kiến thức ngôn từ : + Từ vựng : luật sư tranh tụng, luật bồi thườngthiệt hại ngoài hợp đồngBÀI TẬP CÁ NHÂN 2U nit 31 : Forming a contract 1 ( PEIU – L ) Tuần 6T uần 7U nit 32 : Forming a contract 2 ( PEIU – L ) BÀI TẬP HỌC KỲ ( THUYẾT TRÌNH NHÓM ) – Các kĩ năng + Đọc : Tìm thông tin chi tiết cụ thể trong bài, hiểu từtrong ngữ cảnh luật + Nói : Trình bày tóm tắt nội dung bài học kinh nghiệm – Kiến thức ngôn từ : + Ngữ pháp : Câu dữ thế chủ động – câu bị động + Từ vựng : luật hợp đồng + Sinh viên thuyết trình về những chủ đề đã đăng kývà đã học. – Các kĩ năng + Thuyết trình : Thuyết trình theo nhóm trước lớpvề chủ đề đã chọn + Nghe : Nghe và đặt câu hỏi tương quan đến nộidung bài thuyết trình của những nhómBÀI TẬP HỌC KÌ ( THUYẾT TRÌNH NHÓM ) Tuần 8S inh viên thuyết trình theonhóm + Thuyết trình : Thuyết trình theo nhóm trước lớpvề chủ đề đã chọnÔn tập cuối kì + Giảng viên nhận xét kiến thức và kỹ năng thuyết trình ; ôn tập + Ôn tập những nội dung đã học5. MỤC TIÊU CỦA MÔN HỌC5. 1. Mục tiêu chungMôn học được phong cách thiết kế nhằm mục đích trang bị cho sinh viên ngành Luật chất lượng cao vốn từ vựng cơbản về chuyên ngành luật tương quan đến những chủ đề thường gặp như mạng lưới hệ thống pháp lý, nguồnluật, TANDTC, luật hình sự, dân sự, nghề luật ; luật liên minh Châu Âu ; luật hợp đồng ; phát triểncác kỹ năng và kiến thức ngôn từ nghe, nói, đọc, viết trong môi trường tự nhiên pháp lý cho người học. Môn họccòn giúp người học mạng lưới hệ thống và củng cố lại những kiến thức và kỹ năng về ngữ pháp, từ vựng, phát âm, viếtthường gặp trong những văn bản pháp lý. Thông qua đó, giúp người học hoàn toàn có thể tiếp xúc về nhữngchủ đề pháp lý quen thuộc một cách độc lập. 5.2. Mục tiêu cụ thể5. 2.1. Về kỹ năng và kiến thức ngôn từ – Ngữ âm : Kết thúc chương trình, sinh viên hoàn toàn có thể : • Biết cách phát âm đúng chuẩn những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành lu ật trải qua phiênâm Latin ; phát âm rõ ràng để người tham gia đối thoại hoàn toàn có thể hiểu được. – Ngữ pháp : Kết thúc chương trình, sinh viên hoàn toàn có thể : • Có vốn kỹ năng và kiến thức ngữ pháp thiết yếu để sử dụng trong những trường hợp tiếp xúc trongmôi trường thao tác như : đàm phán, thuyết trình, đàm đạo, … ; • Sử dụng những cấu trúc câu cơ bản trong đó có những cụm từ cố định và thắt chặt, những cách di ễn đạt theocông thức. – Từ vựng : Kết thúc chương trình, sinh viên hoàn toàn có thể : • Có vốn từ tiếng Anh chuyên ngành pháp lý cơ bản để hoàn toàn có thể hiểu được những khái niệmpháp lí nâng cao ở những học phần tiếp theo. • Hiểu được công dụng của những từ loại, những động từ đặc biệt quan trọng được, từ đồng nghĩa tương quan … ; 5.2.2. Về kĩ năng – Kĩ năng nghe : Kết thúc chương trình, sinh viên hoàn toàn có thể : • Nghe và nhận ra được những từ vựng chuyên ngành được nhắc đến trong đoạn hội thoạihay bài chuyện trò, phát biểu, bài giảng … • Nghe hiểu được nội dung chính trong những đoạn hội thoại, bài chuyện trò, phát biểuhay bài giảng nêu trên. – Kĩ năng nói : Kết thúc chương trình, sinh viên hoàn toàn có thể : • Diễn đạt những định nghĩa, những khái niệm tương quan đến kiến thức và kỹ năng chuyên ngành luật ; • Trình bày nội dung bài học kinh nghiệm trải qua sơ đồ, tóm tắt ; • Thảo luận nhóm về những chủ đề pháp lý. • Thuyết trình ngắn về những chủ đề pháp lý. – Kĩ năng đọc : Kết thúc chương trình, sinh viên hoàn toàn có thể : • Thành thạo những kĩ năng đọc hiểu ( đọc nhanh để tìm ý chính và đọc kỹ để tìm thông tin chitiết ). • Hiểu những văn bản tương quan đến những nghành nghề dịch vụ pháp lý khác nhau. 5.2.3. Về thái độ – Nhận thức được tầm quan trọng của môn học ; – Tự giác trong học tập và trung thực trong thi tuyển ; – Thực hiện tráng lệ thời gian biểu, tham gia rất đầy đủ những buổi học trên lớp và những bài tập tuần ; – Xây dựng và phát huy tối đa niềm tin tự học trải qua nghiên c ứu sách ngữ pháp, đọc thêmcác tài liệu ; – Tham gia tích cực và có ý thức kiến thiết xây dựng vào những hoạt động giải trí trên lớp. 5.3. Các tiềm năng khác – Phát triển kĩ năng bàn luận, thao tác nhóm ; – Tìm kiếm và khai thác thông tin qua những nguồn khác nhau để Giao hàng cho nhu yếu học tập mônhọc. 6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾTMụcBậc 1B ậc 2B ậc 3 tiêu Nêu hoặc kể tên được ( sử Trình bày hoặc nghiên cứu và phân tích Vận dụng những kiến thức và kỹ năng vềVấndụng tiếng Anh pháp lý ) được ( sử dụng tiếng Anhnghiên cứu và kiến thứcđềpháp lý ) ngôn từ để1. 1A1. Hệ thống pháp lý 1B1. Phân biệt được sự 1C1. Đọc hiểu được tàitrên quốc tế. 1A2. Các khái niệm cơ bảncủa mạng lưới hệ thống pháp luậtcommon1A3. Các khái niệm cơ bảncủa mạng lưới hệ thống pháp luậtcivil1A4. Các khái niệm cơ bảncủa mạng lưới hệ thống pháp lý tôngiáo2A1. Nguồn của luật củahệ thống pháp luậtcommon2A2. Nguồn của luật củahệ thống pháp lý civil2A3. Cơ quan lập pháp củamột số quốc gia2A4. Nguồn của luật ViệtNamkhác nhau của hệ thốngpháp luật civil và hệ thốngpháp luật common1B2. Phân biệt được sựgiống nhau của hệ thốngpháp luật civil và hệ thốngpháp luật common1B3. Hệ thống pháp luậtViệt Nam là theo truyềnthống pháp lý nào2B1. Phân biệt đượcnguồn luật của hệ thốngpháp luật common và civil3A1. Định nghĩa tư pháphình sự3A2. Định nghĩa tố tụnghình sự3A3. Kể tên được 1 số cơquan tham gia vào quátrình tố tụng ở Việt Nam3A4. Kể tên được một sốtội phạm ít nghiêm trọng, nghiêm trọng, đặc biệtnghiêm trọng4. 4A1. Nêu được định nghĩaTố tụng luật dân sựdân sự 4A2. Nêu được phạm viđiều chỉnh của luật dân sự4A3. Định nghĩa được quátrình tố tụng dân sự3B1. Hiểu được tư pháphình sự của Anh theo nộidung bài đọc3B2. Hiểu được quá trìnhtố tụng hình sự của Anhtheo nội dung bài đọc3B3. Hiểu được những cáchphân loại tội phạm củaAnh theo nội dung bài đọc3C1. Thuyết trình đượccác cách phân loại về tộipham theo pháp luật củapháp luật Việt Nam3C2. Thuyết trình về thủtục tố tụng hình sự ở ViệtNam4B1. Phân biệt được phạmvi kiểm soát và điều chỉnh của luật dânsự và luật hình sự4B2. Hiểu được cách phânchia trường hợp án dân sựtheo nội dung bài đọc4B3. Hiểu được quá trìnhtố tụng dân sự theo nộidung bài đọc4C1. Nói về thủ tục tố tụngdân sự ở Việt Nam4C2. So sánh quy trình tốtụng dân sự ở Anh và ởViệt NamHệthốngphápluậttrên thếgiới2. Nguồnluật3. Tưpháphình sựvà tốtụnghình sự2B2. Phân biệt đượcnguồn luật chính vớinguồn luật thứ cấp2B3. Quá trình lập phápliệu về những mạng lưới hệ thống phápluật trên thế giới1C2. Trình bày trước lớpđược về sự khác nhau giữacác mạng lưới hệ thống pháp luậtchính trên thế giới1C3. Trình bày được đặcđiểm của mạng lưới hệ thống phápluật của Việt Nam2C1. Thực hành phân biệtán lệ và luật do những cơquan lập pháp ban hành2C2. Thuyết trình về quátrình lập pháp của Anh2C3. Thuyết trình vềnguồn luật và quy trình lậppháp ở Việt Nam5. LuậtliênminhChâuÂu6. Nghềluật7. Luậtbồithườngthiệt hạingoàihợpđồng8. Luậthợpđồng5A1. Định nghĩa được luậtquốc tế5A2. Kể tên được côngpháp quốc tế và tư phápquốc tê5A3. Kể tên 1 số ít quốcgia thuộc liên minh ChâuÂu5A4. Định nghĩa được luậtliên minh Châu Âu6A1. Kể tên được nghềluật ở Anh6A2. Kể tên được nghềluật ở Việt Nam6A3. Định nghĩa được luậtsư tư vấn6A4. Định nghĩa được luậtsư tranh tụng7A1. Định nghĩa được luậtbồi thường thiệt hại ngoàihợp đồng7A2. Kể tên được cáctrường hợp thuộc phạm viđiều chỉnh của luật bồithường thiệt hại ngoài hợpđồng7A3. Kể tên được những loạitiền bồi thường thiệt hại8A1. Định nghĩa được hợpđồng8A2. Kể tên những yếu tố cấuthành 1 hợp đồng8A3. Kể tên những loại hợpđồng5B1. Phân biệt được côngpháp quốc tế và tư phápquốc tế5B2. Nêu được trụ cột củaliên minh châu Âu5B3. Nêu được vai trò củaliên minh châu Âu5B4. Nêu được đặc điểmcủa luật liên minh ChâuÂu6B1. Hiểu được vai trò, trách nhiệm của luật sự tưvấn theo nội dung bài đọc6B2. Hiểu được vai trò, trách nhiệm của luật sự tranhtụng theo nội dung bài đọc6B3. Hiểu được quá trìnhtrở thành luật sự tư vấntheo nội dung bài đọc6B4. Hiểu được vai trò, trách nhiệm của luật sựttranh tụng theo nội dungbài đọc7B1. Phân biệt bồi thườngthiệt hại ngoài hợp đồngvới luật hợp đồng7B2. Phân biệt những trườnghợp bồi thường thiệt hạingoài hợp đồng5C1. Thuyết trình về mụctiêu của liên minh châu Âu5C2. Thuyết trình về luật, nguồn luật và đặc điểmcủa luật liên minh châu Âu5C3. Phân biệt được sửkhác nhau của những loại vănbản pháp lý của liênminh Châu Âu8B1. Nêu được những trườnghợp hợp đồng có hiệu lựctheo nội dung bài đọc8B2. Nêu được những trườnghợp hợp đồng vô hiệu, không thực thi được theonội dung bài đọc8C1. Thuyết trình về hợpđồng, những loại hợp đồng ; những yếu tố cấu thành hợpđồng và những trường hợphợp đồng vô hiệu theo quyđịnh của pháp lý ViệtNam6C1. Thuyết trình đượcvai trò, trách nhiệm của luậtsư tư vấn ở Anh6C2. Thuyết trình đượcvai trò, trách nhiệm của luậtsư tranh tụng ở Anh6C3. Phân biệt / so sánhvai trò, trách nhiệm của luậtsư tư vấn và tranh tụng ởAnh6C4. Thuyết trình về vaitrò, trách nhiệm, quá trìnhđào tạo luật sư ở Việt Nam7C1. Thuyết trình về bồithường thiệt hại ngoài hợpđồng theo quy đinh củapháp luật Nước Ta quaviệc vận dụng từ ngữ đãhọc7. TỔNG HỢP MỤC TIÊUMục tiêuBậc 1V ấn đềVấn đề 1V ấn đề 2V ấn đề 3V ấn đề 4V ấn đề 5V ấn đề 6V ấn đề 7V ấn đề 8T ổng mục tiêu29Bậc 2B ậc 3T ổng241910101112728. HỌC LIỆU • Giáo trình chínhProfeesional English in Use – Law by Gillian D. Brown và Sally RiceEnglish for Law in Higher Education Studies by Jeremy WalennGiáo trình tham khảoProfessional English for Law – Test Your Vocabulary by Nick Briege9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC9. 1. Lịch trình chungHình thức tổ chức triển khai dạy – họcLên lớpThảo luậnThựcBài tập Tự họchành1. 51.512 TuầnNội dung1. Bài 1 + 22. Bài 3 + 41.51.5123. Bài 5 + 61.51.5124. Bài 8 + 91.51.5125. Bài 10 + 291.51.512 KTĐGBÀI TẬP CÁ NHÂN 1B ÀI TẬP CÁ NHÂN 2106. Bài 30 + 31T huyếttrình8. Ôn tậpcuối kìTổng7. 1.51.5121. 51.5120.750.751.511.2511.2522.590 BT HỌC KỲ ( thuyết trình nhóm ) 9.2. Lịch trình đơn cử cho từng nội dungTUẦN 1K ỹnăngHình thứcTổ chức dạyhọcTỪVỰNG và NÓIThảo luậnThực hành và Bài tậpTự họcNGỮPHÁPThảo luậnThực hành và Bài tậpTự họcNGHE Thảo luậnNội dung chínhYêu cầu SV chuẩn bị sẵn sàng – Thảo luận những khái ni ệm v ể hệthống pháp lý : cấu trúc c ủa lu ật ; hiến pháp ; thẩm quyền xét s ử. – Thảo luận những khái ni ệm v ểnguồn của luật : cơ s ở để hìnhthành nên một đạo lu ật m ới ; b ướcphát triển tiền đề c ủa một đạo lu ậtmới ; việc phát hành m ột luật đạo – Tập diễn đạt lại những định nghĩa, những khái niệm tương quan đến bài vừahọc. – Diễn đạt lại những định nghĩa, khái niệm đó dưới hình thức viết – Xem trước U1 – tr. 8 và U2 – tr. 10 ( PEIU – L ) – Phân biệt công dụng của từ trongcâu – Làm việc nhóm vấn đáp những câuhỏi tương quan đến chủ đề bài nghe – Tìm những câu trong bài có chứanhững vừa học. – Dựa trên những hướng dẫn củagiáo viên-Tra cứu những cụm từ liên quanđến kiến thức và kỹ năng chuyên ngành – Dựa trên những hướng dẫn củagiáo viên – Ôn tập lại những từ, cụm từ vứahọc tương quan đến chủ đề hệ thốngluật và nguồn của luật – Thảo luận để ôn lại công dụng của – Xem lại ngữ pháp về chức năngtừ và dạng của từtừ loại, phân biệt từ loại thông quahậu tố của từ. – Làm bt 1.3 tr. 9 ( PEIU – L ) – Xem trước bt 1.3 tr. 9 ( PEIU – L ) 11T hực hànhBài tậpTự họcĐỌCThảo luậnThực hànhBài tậpNghe – Làm việc theo cặpU1, L2, ExB và C part 1 + 2U1, L2, Ex D và E ; part 3 + 4 ( EFL ) Học kĩ những từ và những khái niệm liênquan đến kiên thức chuyên ngành – Phương pháp đọc để tìm thông tin – Xem trước bài đọc Tr. 8 và Tr. 10 chi tiết cụ thể ( PEIU – L ) – Đọc vấn đáp thắc mắc và làm BT Tr. 9 và Tr. 11 ( PEIU – L ) Tự học – Học thuộc những từ vựng chuyênngành đã họcTUẦN 2K ỹnăngNGỮPHÁPHình thức Tổchức dạy họcThảo luậnThực hành và Bài tậpTự họcNGHEThảo luậnĐỌCNội dung chínhYêu cầu SV sẵn sàng chuẩn bị – Chức năng của từ loại – Làm BT Tr. 15 ( PEIU – L ) – Chức năng của từ loại – Xem trước BT Tr. 15 ( PEIU L ) – Hiểu công dụng của từ loại và vịtrí trong câu – Thuật ngữ thông dụng được sửdụng trong ngôn từ chuyênngành luật. – Dựa trên hướng dẫn cua giáoviên – Tìm những thuật ngữ được sửdụng trong ngôn từ đời thườngvà ngôn từ chuyên ngành luật. – Đọc kỹ những câu hỏi trước khingheThực hànhBài tậpNgheU1, L2, Ex E : Introduction 1 + Lecture 1U5, L2, Ex D, part 2 ( EFL ) Tự học – Tóm tắt lại nội dung bài nghe, học – Dựa trên những hướng dẫn củathuộc từ mớigiáo viênThảo luận – Nguồn của luật, Hệ thống tòaán, Thực hànhBài tập – Đọc và vấn đáp câu hỏi U3 và 4 – Xem trước BT ( PEIU – L ) ( PEIU – L ) Tự học – Học thuộc những thuật ngữ liên – Giáo viên hướng dẫnquan đến nguồn của luật ; hệthống tòa án nhân dân. – Xem trước bài đọc U3 và 4 ( PEIU – L ) 12TU ẦN 3K ỹnăngHình thứcTổ chức dạyhọcTỪVỰNG Thảo luận và NÓIThực hành và Bài tậpTự họcNGỮPHÁPThảo luậnBài tậpTự họcNGHEThảo luậnThực hànhBài tậpTự họcĐỌCNội dung chínhYêu cầu SV sẵn sàng chuẩn bị – Thuật ngữ trong tố t ụng hình s ự – Tìm hiểu về tố tụng hình sự vàvà Tố tụng dân sựTố tụng dân sự – Tìm những thuật ngữ trong Tiêng – Chuẩn bị theo nhóm dưới sựAnhhướng dẫn của giáo viên – Học thuộc những thuật ngữ liênquan đến những chủ đề vừa học – Các động từ thường được sử dụngvới một cụm đơn cử. – Chức năng của từ loại – BT U5 và 6 ( PEIU – L ) – Theo hướng dẫn của giáo viên – Tìm hiểu về những động từthường được sử dụng một cụmdanh từ đơn cử – Xem trước BT U5 và 6 ( PEIU – L ) Học thuộc những động từ đặc biệt quan trọng – Hệ thống pháp lý – Giao viên hướng dẫn – Tìm hiểu về mạng lưới hệ thống pháp luậtNghe : U3, L2, Ex B, C, D, part 1, 2, – Đọc kĩ và hiểu những dạng bài tập3 ( EFL ) nghe trước khi ngheThảo luận – Tố tụng dân sự và tố tụng hình s ự – Xem trước bài đọc U5 và 6 ( PEIU – L ) Thực hànhBài tập – Đọc và vấn đáp thắc mắc Unit 5 và 6 – Xem trước BT U5 và 6 ( PEIU – L ) ( PEIU – L ) Tự học – Học thuộc những thuật ngữ liên – Giáo viên hướng dẫnquan đến nghành tố tụng dân sự vàtố tụng hình sựBÀI TẬP CÁ NHÂN 1TU ẦN 4K ỹnăngHình thứcTổ chức dạyhọcNội dung chínhYêu cầu SV chuẩn bị13ĐỌCThảo luậnThựchành và Bàitập – Đọc và làm BT U8 và 9 ( PEIU – L ) – Xem trước và làm BT U8 và 9 ( PEIU – L ) Thảo luận – Học thuộc những từ vựng liên – Giáo viên hướng dẫnquan chuyên ngành – Liên minh Châu Âu – Tìm hiểu và phân biệt luật sư tư – Nghề luật sư tư vấnvấn và luật sư tranh tụngThực hànhBài tậpU1, L3, Ex E, intro 5, lecture 5 ( EFL ) Tự họcNGHE – Thảo luận về luật liên minh châu – Tìm hiểu về nghề luật ; luật củaâu và nghề luậtliên minh châu âuTự học – Tóm tắt lại nội dung bài nghe – Đọc kỹ những dạng câu hỏi và bàitập trước khi nghe – Giáo viên hướng dẫnTUẦN 5K ỹnăngTỪVỰNG và NÓIHình thứcTổ chức dạyhọcThảo luậnThựchành và Bài tậpTự họcĐỌCThảo luậnThực hànhBài tậpTự họcNội dung chính – Thảo luận về vai trò của luật sư tưvấn và luật sư tranh tụng – Trình bày về sự khác nhau vàgiống nhau trong vài trò, công việccủa nghề luật ở Anh. Liên hệ vớinghề luật ở Nước Ta – Học những từ mới khi nói về luật sưtranh tụng – Phân biệt luật sư t ư v ấn và lu ậtsư tranh tụng – Luật bồi thường thiệt hại ngoàihợp đồng ( Tort law ) – Đọc và làm BT U29 ( PEIU – L ) Yêu cầu SV chuẩn bị sẵn sàng – Ôn lại bài đọc về luật sư tư vấn – Tìm tài liệu trước về nghề luật ởmột số vương quốc – Làm việc theo nhu yếu của giáoviên – Tìm hiểu về luật bồi thường thiệthại ngoài hợp đồng ở 1 số ít quốcgia – Xem trước và làm BT U29 ( PEIU – L ) – Học thuộc những kiên thức và từ – Giáo viên hướng dẫnvựng tương quan đến hoạt động giải trí tổchức kinh doanh thương mại và quy mô doanhnghiệp14BÀI TẬP CÁ NHÂN 2TU ẦN 6K ỹ năngTỪVỰNG và NÓIHình thứcTổ chứcdạy học – Nội dung của một hợp đồngThảo luậnThực hành và Bài tậpTự họcNGỮPHÁPThảo luậnThựchành và BàitậpTự họcĐỌCNội dung chínhThảo luậnThực hànhBài tậpTự học – BT U31 và 32 ( PEIU – L ) – Học thuộc những thuật ngữ đượcsử dụng trong hợp đồngYêu cầu SV chuẩn bị sẵn sàng – Sưu tập những dạng h ợp đồngkhác nhau và nghiên cứu và phân tích s ự khácbiệt của những dạng hợp đồng – Xem trước những BT U31 và 32 ( PEIU – L ) – Tìm và nghiên cứu và phân tích thuật ngữtrong một hợp đồng đơn cử. – Thời được dùng trong soạn thảo – Xem lại kiên thức ngữ pháp vềhợp đồng. thời – BT 32.2 và 32.3 Tr. 71 ( PEIU – L ) – Xem trước BT 32.2 và 32.3 Tr. 71 ( PEIU – L ) – Học thuộc những dạng cấu trúc – ( PEIU – L ) thường được sử dụng trong hợpđồng – Nội dung của một hợp đồng, những – Đối chiếu so sánh giữa một hợpphần chính trong hợp đồngđồng theo luật Common Law vàtheo luật Việt nam. – U31, 32 Tr. 68 và 70 ( PEIU – L ) – Xem trước bài U31 và 32 Tr. 68 và 70 ( PEIU – L ) Tìm và học thuộc những cụm từ được – ( PEIU – L Tr 68 và 70 ) sử dụng trong soạn thảo hợp đồngTUẦN 7K ỹ năngHìnhNội dung chínhYêu cầu SV chuẩn bị15thức Tổchức dạyhọc – Sinh viên thuyết trình theo nhóm 1 nội dung tương quan đến nghành nghề dịch vụ phápluật – Chuẩn bị nội dung bài thuyếttrìnhBÀI TẬPNHÓMThựchànhTHUYẾTTRÌNH – Chuẩn bị bài thuyết trình – Giáo viên nhận xét nhìn nhận bàithuyết trình của sinh viên theo tiêu chuẩn – Lắng nghe nhận xét của giáoNhận xét của bài thuyết trình : nội dung bàiviên và rút kinh nghiệmthuyết trình, kĩ năng thuyết trình trênlớp v.v Tự học – Chỉnh sửa lại nội dung bài theo yêu – Chỉnh sửa và nộp lại bài chocầu của giáo viêngiáo viênTUẦN 8K ỹnăngHình thứcTổ chức dạyhọcÔn tậpNội dung chính – Ôn tập thi cuối kìYêu cầu SV chuẩn bị sẵn sàng – Xem lại những kiến thức và kỹ năng đãhọc. – Chuẩn bị những câu hỏi chonhững yếu tố chưa hiểu. 10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN H ỌC – Theo quy định huấn luyện và đào tạo hiện hành ; – Kết quả nhìn nhận môn học là thông tin được công khai minh bạch cho sinh viên biết. 11. PH ƯƠN G PHÁP, HÌNH TH ỨC KI ỂM TRA ĐÁNH GIÁ. 11.1. Đánh giá tiếp tục – Kiểm diện – Minh chứng tham gia BT cá thể. 11.2. Đánh giá định kì16Hình thứcTham gia học tập trên l ớpBài tập cá thể tuần 1 : ( Đọc – Ngữ pháp – Từ vựng ) Bài tập cá thể tuần 2 : ( Đọc – Ngữ pháp – Từ vựngBài tập nhóm : ( Thuyết trình nhóm ) Bài thi kết thúc học phần ( đọ c-ngữ pháp-từ vựng – viết ) Mục đích kiểm traĐánh giá thái độ học tập c ủa sinh viên trong những gi ờhọc trên lớp ( đi học khá đầy đủ, chuẩn b ị bài t ốt, tích c ựcthảo luận, … ) Đánh giá m ức độ tiến b ộ c ủa sinh viên ở k ỹ n ăngđọc và kỹ năng và kiến thức ngôn ng ữ t ừ v ựng và ng ữ pháp. Đánh giá m ức độ tiến b ộ c ủa sinh viên ở k ỹ n ăngđọc hiểu và kỹ năng và kiến thức ngôn ng ữ t ừ vựng và ng ữ phápĐánh giá toàn diện và tổng thể những k ĩ năng ngôn ng ữ, đặc bi ệt làkĩ năng thuyết trình và tr ả l ời câu h ỏi c ủa sinh viênĐánh giá tổng hợp những k ĩ năng ngôn ng ữ và toàn b ộkiến thức về ngữ pháp, từ v ựng c ủa sinh viên sau khihoàn thành học phần. Tỉ l ệ0 % 10 % 10 % 10 % 70 % * Ghi chú : – Điều kiện dự thi của sinh viên : Kết thúc mỗi học phần, sinh viên phải : + Tham gia từ 75 % tổng số giờ lên lớp trở lên. 11.3. Tiêu chí đánh giá11. 3.1. Bài tập cá thể tuần 1, 2H ình thức : Bán trắc nghiệm. Bài kiểm tra được viết trọn vẹn bằng tiếng Anh do sinh viên đã được làm quen v ới những h ướngdẫn làm bài trong suốt môn học và để giúp những em làm quen với những hướng d ẫn làm bài trongbài thi hết môn. • Nội dung : Bám sát vào nội dung đã học trong những tuần trước đó. • Thời gian : 30 phút • Thang điểm nhìn nhận bộc lộ trong bài kiểm tra. 11.3.2. Bài tập nhóm • Hình thức : Mỗi nhóm ( 03 – 4 sinh viên ) thuyết trình, sau đó vấn đáp những câu h ỏi c ủagiáo viên và sinh viên. Bài thuyết trình trọn vẹn được triển khai bằng tiếng Anh. Tiêu chí nhìn nhận : nội dung thuyết trình, mức độ trôi chảy, đúng mực c ủa vi ệc sử d ụng ngônngữ, kĩ năng thuyết trình và mức độ tham gia, hợp tác của sinh viên trong nhóm • Nội dung : Bám sát vào nội dung đã học trong những tuần trước đó. • Thời gian : Mỗi nhóm thuyết trình trong 15 phút • Thang điểm : nhìn nhận biểu lộ trong phiếu đánh giá11. 3.3. Thi kết thúc học phần • Hình thức : Trắc nghiệm • Nội dung : Gồm những nội dung của 8 tuần học. Đề thi gồm 70 câu hỏi trắc nghiệm v ề những ki ếnthức ngữ pháp, từ vựng và đọc hiểu, và viết. 17 • Thời gian : 90 phút18MỤC LỤCTrangThông tin về giảng viênMôn học tiên quyếtTóm tắt nội dung môn họcNội dung chi tiết cụ thể của môn họcMục tiêu của môn họcMục tiêu nhận thức chi tiếtTổng hợp mục tiêuHọc liệuHình thức tổ chức triển khai dạy-học1010111011Chính sách so với môn họcPhương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá171819