Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục phục vụ nhiều cho việc học và giao tiếp thường ngày. Tuy nhiên, bạn lại không đủ thời gian để học thuộc tất cả? Quá nhiều từ vựng làm bạn chán nản? Đừng lo, trong bài viết này Langmaster sẽ giúp bạn.
1. Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục
Chúng ta có thể chia từ vựng chủ đề giáo dục thành những phần khác nhau để dễ dàng học thuộc.
1.1. Từ vựng các cơ sở giáo dục
Từ vựng những cơ sở giáo dục
1.2. Cơ sở vật chất
- Marker pen/ mɑːkə pɛn / : bút viết bảng
- Computer room/ kəmˈpjuːtə ruːm / : phòng máy tính
- Library / laɪbrəri / : thư viện
- Lecture hall/ lɛkʧə hɔːl / : giảng đường
- Classroom / klɑːsrʊm / : phòng học
- Desk / dɛsk / : bàn học
- Chalk / ʧɔːk / : phấn
- Blackboard / blækbɔːd / : bảng đen
- Whiteboard / waɪtbɔːd / : bảng trắng
- Hall of fame/ hɔːl əv feɪm / : phòng truyền thống lịch sử
- Staff room/ stæf ruːm / : phòng nghỉ giáo viên
- Lab / laboratory / / læb / : phòng thí nghiệm
- Changing room/ ʧeɪnʤɪŋ ruːm / : phòng thay đồ
- Dormitory / ˈdɔːrmətɔːri / ( dorm / dɔːrm /, am ) : ký túc xá
- Playing field / pleɪɪŋ fiːld / : sân vận động
- Sports hall / spɔːts hɔːl / : hội trường ( nơi diễn ra hội chơi thể thao )
- Textbook / ˈtekstbʊk / : sách giáo khoa
- School-yard/ skuːl jɑːrd / : sân trường
- Materials / məˈtɪriəlz / : tài liệu
- Course ware/ kɔːrs wer / : giáo trình điện tử
- Teaching aids / ˈtiːtʃɪŋ eɪdz / : vật dụng dạy học
Xem thêm :
=> 150 + TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT
=> 190 + TỪ VỰNG VỀ CÁC CON VẬT MUỐN GIỎI TIẾNG ANH CHỚ BỎ QUA !
1.3. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giáo dục về chức vụ
- Doctorate / dɒktərət / : học vị tiến sỹ
- Service education / ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn / : tại chức
- Education inspector/ ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər / : thanh tra giáo dục
- Subject head / ˈsʌbdʒɪkt hed / : chủ nhiệm bộ môn ( trưởng bộ môn )
- Master student/ mɑːstə ˈstjuːdənt / : học viên cao học
- Lecturer / lɛkʧərə / : giảng viên
- Principal / prɪnsəpl / : hiệu trưởng
- Director of studies/ dəˈrektər əv ˈstʌdiz / : trưởng phòng giảng dạy
- Visiting teacher/ ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər / : giáo viên thỉnh giảng
- Teacher / tiːʧə / : giáo viên
- Professor / prəˈfɛsə / : giáo sư
- Master / ˈmæstər / : thạc sĩ
- Candidate-doctor of science/ ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns / : phó tiến sỹ
- Candidate / ˈkændɪdət / : thí sinh
- Visiting lecturer/ ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / : giảng viên thỉnh giảng
- Class head teacher / klɑːs hɛd ˈtiːʧə / : giáo viên chủ nhiệm
1.4. Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề các hoạt động trong trường
1.5. Từ vựng về các môn học
- Arithmetic / əˈrɪθmətɪk / : môn số học
- Music / mjuːzɪk / : môn âm nhạc
- Geography / dʒiˈɑːɡrəfi / : môn địa lý
- Physical education/ ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn / : thể dục
- Civil education / ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn / = civics / ˈsɪvɪks / : môn giáo dục công dân
- Technology / tekˈnɑːlədʒi / : môn công nghệ tiên tiến
- Assembly / əˈsɛmbli / : chào cờ
- Sciences / saɪəns / : môn học tự nhiên
- Mathematics ( viết tắt Maths )/ ˌmæθɪˈmætɪks /: Môn Toán .
- Literature / ˈlɪtərɪʧə /: Văn học .
- Foreign language / ˈfɒrɪn ˈlæŋgwɪʤ /: Ngoại ngữ .
- History / ˈhɪstəri /: Lịch sử .
- Physics / ˈfɪzɪks /: Vật lý .
- Chemistry / ˈkɛmɪstri /: Hóa .
1.6. Các từ vựng khác
- Course book/ kɔːs bʊk / : Sách giáo trình
- Curriculum / kəˈrɪkjʊləm / : Chương trình học
- Qualification/ ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃ ( ə ) n / : Bằng cấp
- Rule / ruːl / : Nội quy
- School fee / skuːl fiː / : Học phí
- Student loan/ ˈstjuːdənt ləʊn / : Khoản vay cho sinh viên
- Student union/ ˈstjuːdənt ˈjuːnjən / : Hội sinh viên
- Timetable / ˈtaɪmˌteɪbl / : Thời gian biểu, lịch trình
- Uniform / ˈjuː. nɪ. fɔːm / : Đồng phục
- Yearbook / ˈjɪrbʊk / : Kỷ yếu
Các từ vựng tiếng Anh về chủ đề giáo dục khác
Xem cách phát âm và 1 số ít từ vựng trong link sau :
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề : Giáo dục đào tạo [ Từ vựng tiếng Anh thông dụng # 1 ]
Xem thêm :
=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ
2. Các cấu trúc câu về chủ đề giáo dục
- To do research into something: Nghiên cứu về một yếu tố gì đó
Ví dụ: To understand this book, you have to do research into the author wrote it.
( Để hiểu cuốn sách này, bạn phải điều tra và nghiên cứu về tác giả đã viết nó )
- To fall behind with studies:Bị tụt lại trong việc học tập
Ví dụ: Because of playing game a lots, she fell behind with studies.
( Vì chơi game nhiều nên cô ấy tụt lại với việc học )
- To make progress: Có văn minh
Ví dụ: He’s making good progress in English.
( Anh ấy có tân tiến trong môn tiếng Anh )
- Drop out (of school): Bỏ học
Ví dụ: She started a course but dropped out after only a month.
( Cô ấy khởi đầu một khoá học nhưng ngừng lại chỉ sau 1 tháng )
- To have profound knowledge in: Có kỹ năng và kiến thức trong nghành
Ví dụ: My teacher is respected for the fact that she has profound knowledge in teaching.
( Giáo viên của tôi được tôn trọng vì bà ấy có hiểu biết sâu rộng trong việc giảng dạy )
Các cấu trúc câu về chủ đề giáo dục
Xem thêm :
=> 230 + TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC AI HỌC TIẾNG ANH CŨNG PHẢI BIẾT
=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT
3. Đoạn hội thoại mẫu
A: Hi, Le. At what age do children go to school in Vietnam?
( Chào, Lê. Trẻ em đến trường lúc mấy tuổi tại Nước Ta ? )
B: Most of us go to school when they are 3 years old.
( Hầu hết bọn trẻ đến trường lúc 3 tuổi )
A: Oh, so early?
( Ồ, sớm vậy sao ? )
B: Yes, we go to nursery school.
( Đúng vậy, bọn tớ đi học mần nin thiếu nhi )
A: How old were you in primary school?
( Thế cậu học ở trường tiểu học lúc mấy tuổi ? )
B: I was 7 years old in elementary school.
(Tớ vào trường tiểu học lúc 7 tuổi)
A: Thank you, Le. I have an assignment about Vietnam’s education.
( Cảm ơn Lê. Tớ có 1 bài tập về nền giáo dục tại Nước Ta )
Vậy là Langmaster đã cùng bạn điểm lại từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục thường gặp. Để xem thêm các từ vựng và phương pháp học hiệu quả, cùng Langmaster học tập tại đây. Chúc các bạn học tập thật tốt!