Theo thống kê của Oxford, mỗi người khi học tiếng Anh chỉ cần nắm được khoảng 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ hiểu được tới 95% những cuộc hội thoại thông thường. So với 100.000 từ trong từ điển thì 3000 từ tiếng Anh thông dụng chỉ là một con số quá nhỏ nhưng đem đến hiệu quả cao nhất.
1. Tầm quan trọng của 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Nhà ngôn ngữ học Wilkins từng nói “Không có ngữ pháp, rất ít thông tin có thể được truyền đạt; Không có từ vựng, không một thông tin nào có thể truyền đạt”
Từ vựng giúp bạn nghe, nói và hiểu khi tiếp xúc tiếng Anh. Khi có vốn từ vựng tiếng Anh dồi dào, bạn hoàn toàn có thể thuận tiện nghe, hiểu được nội dung cuộc hội thoại kể cả khi ngữ pháp của bạn không tốt .
Từ vựng chính là nền tảng cơ bản để các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Anh của bạn tiến bộ nhanh chóng. Vốn từ vựng và cách bạn dùng từ cũng là một những yếu tố quan trọng để đánh giá trình độ tiếng Anh.
Vậy đâu là cách để khởi đầu học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng một cách hiệu suất cao, tiết kiệm chi phí thời hạn và hoàn toàn có thể thuận tiện vận dụng vào tiếp xúc tiếng Anh hằng ngày ? Để Langmaster san sẻ tuyệt kỹ cho bạn nhé !
2. Học 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản sao cho hiệu quả?
Có nhiều cách để bạn khởi đầu 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng này, cùng Langmaster xem 1 số ít gợi ý nhé !
Cách 1 : Sắp xếp 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản theo bảng vần âm. Bạn hoàn toàn có thể mở màn với 5 từ mỗi ngày. Khi học, bạn hãy viết ra giấy và đồng thời nghe giọng đọc chuẩn, tập phát âm từ đó một cách đúng mực. Cùng với đó hãy lấy ví dụ với những từ bạn đã học và tiếp tục ôn tập những từ đã học nhé !
Mỗi ngày chỉ cần học 5 từ, thì chỉ cần chưa tới 1,5 năm bạn đã hoàn toàn có thể tiếp xúc tiếng Anh thành thạo rồi .
Có thể bạn đang cần : CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH SIÊU TỐC
Cách 2 : Một cách khác để bạn phát tăng trưởng vốn từ vựng nữa là những bạn sẽ học từ gốc tăng trưởng từ gốc sang những nhánh từ khác tương quan như tính từ, danh từ, động từ …. Song song với việc học cách viết hãy nhớ luyện nghe, luyện đọc và đặt câu cho từng loại từ đó để hoàn toàn có thể nắm vững được cách sử dụng từ trong mọi thực trạng bạn nhé !
Cách 3 : Học từ vựng theo chủ đề – đây cũng chính là cách mà Langmaster khuyến khích bạn thực thi. Với cách học này, bạn hãy chọn những tài liệu sắp xếp từ vựng theo chủ đề và mở màn với những chủ đề bạn thích. Tương tự 2 cách học trên, hãy phối hợp học bằng tổng thể những giác quan để ghi nhớ từ vựng một cách tốt nhất .
Đối với cách học từ vựng theo chủ đề này, bạn hoàn toàn có thể lan rộng ra hơn vốn từ của chủ đề và ghi nhớ bộ từ đó một cách lâu hơn bằng cách : nghe nhạc, xem phim, đọc truyện, nghe những đoạn hội thoại tương quan tới chủ đề đó, …. Chắc chắn bạn sẽ ghi nhớ từ vựng tốt và thuận tiện vận dụng từ vựng khi tiếp xúc một cách thuận tiện hơn gấp nhiều lần đấy .
Cách 4 : Một bài viết nho nhỏ Langmaster dành cho những bạn muốn học 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản cấp tốc là “ HỌC 3000 TỪ TIẾNG ANH BẰNG THƠ LỤC BÁT CỰC CHẤT ”. Tham khảo ngay nếu bạn muốn cải tiến vượt bậc vốn từ vựng tiếng Anh của mình nhé !
3. 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề
1. Từ vựng về gia đình
Birth /bɜrθ/ (n): Sự sinh ra, sự chào đời
Brother /ˈbrʌðər/(n): Anh/em trai
Brother-in-law: anh/em rể
Close /kloʊs/ (adj): Gần gũi, gắn bó
Cousin /ˈkʌzən/(n): Anh chị em họ
Daughter /ˈdɔtər/ (n): Con gái
Daughter-in-law: con dâu
Father /ˈfɑðər/ (n): Cha/Bố
Father-in-law (n): bố chồng/bố vợ
Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n): mẹ đỡ đầu
Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/ (n): Ông bà
Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/ (n: Con cái
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH
2. Từ vựng về thời tiết
Climate /ˈklaɪmət/(n) khí hậu
Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n) biến đổi khí hậu
Global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/(n) hiện tượng ấm nóng toàn cầu
Humid /ˈhjuːmɪd/(adj) ẩm
Shower /ˈʃaʊər /(n): mưa rào
Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ /(n): lốc một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
Rain-storm/rainstorm /ˈreɪnstɔːrm/ (n): Mưa bão
Storm /stɔːrm/(n): Bão, giông tố (giông tố) – từ gọi chung cho các cơn bão
Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
Hurricane /ˈhɜːrəkən/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
Cyclone /ˈsaɪkloʊn/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT
3. Từ vựng về nghề nghiệp
Interview /’intəvju:/(v): phỏng vấn
Job /dʒɔb/(n): việc làm
Appointment /ə’pɔintmənt/(n): buổi hẹn gặp
Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n): quảng cáo
Contract /’kɔntrækt/(n): hợp đồng
Overtime /´ouvətaim/ (n): ngoài giờ làm việc
Redundancy /ri’dʌndənsi/(n): sự thừa nhân viên
Redundant /ri’dʌndənt/ (adj): bị thừa
Part-time /´pa:t¸taim/(adj,adv): bán thời gian
Full-time /ˌfʊl ˈtaɪm/ (adj,adv): toàn thời gian
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
4. Từ vựng về quần áo
overcoat /ˈəʊvərkəʊt/ (n): áo măng tô
jacket /ˈdʒækɪt/ (n): áo khoác ngắn
trousers /ˈtraʊzərz/ (n) (a pair of trousers): quần dài
suit /suːt/(n): bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
shorts /ʃɔːrts/ (n): quần soóc
jeans /dʒiːnz/ (n): quần bò
shirt /ʃɜːrt/ (n): áo sơ mi
tie /taɪ/ (n): cà vạt
t-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ (n): áo phông
raincoat /ˈreɪnkəʊt/ (n): áo mưa
anorak /ˈænəræk/ (n): áo khoác có mũ
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO
5. Từ vựng về tính cách
Clever /ˈklɛvər/ (adj): Khéo léo, thông minh, lanh lợi
Cold /koʊld/ (adj): Lạnh lùng
Competitive /kəmˈpɛtətɪv/ (adj): Ganh đua, thích cạnh tranh
Confident /ˈkɑnfədənt/ (adj): Tự tin
Considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): Chu đáo, ân cần
Diligent /ˈdɪlədʒənt/ (adj): Siêng năng, cần cù
Dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): Năng động, năng nổ, sôi nổi
Faithful /ˈfeɪθfl/ (adj): Chung thủy, trung thành, trung thực
Fawning /ˈfɔnɪŋ/ (adj): Nịnh hót, xu nịnh
Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ (adj): Thông minh, sáng dạ
Jealous /ˈdʒɛləs/ (adj): Ghen ghét, ghen tị
Kind /kaɪnd/ (adj): Tốt bụng, tử tế
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI
6. Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Beetroot /ˈbiːtruːt/ (n): củ cải đường
Squash /skwɑːʃ/ (n): bí
Cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n): dưa chuột
Potato /pəˈteɪtoʊ/ (n): khoai tây
Garlic /ˈɡɑːrlɪk/ (n): tỏi
Onion /ˈʌnjən/ (n): hành
Radish /ˈrædɪʃ/ (n): củ cải
Tomato /təˈmeɪtoʊ/ (n): cà chua
Marrow /ˈmæroʊ/ (n): bí xanh
Bell pepper (AE)/ bel ˈpepər / sweet pepper (BE): /swiːt ˈpepər / (n): ớt ngọn
Hot pepper /hɑːtˈpepər/ (n): ớt cay
Chi tiết: TỪ VỰNG “RAU – CỦ”
7. Từ vựng về môi trường
Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ (n): chất thải công nghiệp
Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ (n): tài nguyên thiên nhiên
Oil spill /ɔɪl spɪl/ (n): sự cố tràn dầu
Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ (n): tầng ô-zôn
Pollution /pəˈluːʃən/ (n): sự ô nhiễm
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ (n): sự bảo tồn
Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ (n): rừng nhiệt đới
Sea level /siːˈlɛvl/ (n): mực nước biển
Sewage /ˈsjuːɪʤ/ (n): nước thải
Soil /sɔɪl/ (n): đất
Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ (n): năng lượng mặt trời
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG
8. Từ vựng tiếng Anh về con vật
Lamb /læm/(n): Cừu con
Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/(n): Đàn bò
Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/(n): Gà
Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/(n): Bầy cừu
Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/(n): Móng ngựa
Donkey /ˈdɒŋ.ki/(n): Con lừa
Piglet /ˈpɪg.lət/(n): Lợn con
Female /ˈfiː.meɪl/(n): Giống cái
Male /meɪl/(n): Giống đực
Horse /hɔːs/(n): Ngựa
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CON VẬT THÔNG DỤNG NHẤT
9. Từ vựng về đồ ăn
Bake /beɪk/(v): Nướng bánh
Beef /bif/ (n): Thịt bò
Beer /bɪr/ (n): Bia
Bitte /ˈbɪtər/r (adj): Đắng
Boil /bɔɪl/ (v): Luộc, đun sôi
Bread /brɛd/(n): Bánh mì
Chicken /ˈʧɪkən/ (n): Thịt gà
Coffee /ˈkɑfi/(n): Cà phê
Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adj): Ngon lành
Drink /drɪŋk/ (v): Uống
Eat /it/ (v): Ăn
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ THỨC ĂN
10. Từ vựng về trường học
Biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n): Sinh học
Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ (n): Khảo cổ học
Math /mæθ/ (n): Toán học
Astronomy /əˈstrɑːnəmi/ (n): Thiên văn học
Physics /ˈfɪzɪks/ (n): Vật lý
Linguistics /ˈfɪzɪks/ (n): Ngôn ngữ học
Chemistry /ˈkemɪstri/ (n): Hóa học
Engineering /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ (n): Kỹ thuật
Science /ˈsaɪəns/ (n): Khoa học
Medicine /ˈmedɪsn/ (n): Y học
Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n): Văn học
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC
11. Từ vựng về du lịch
Sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/ (n): túi ngủ
Lighter /ˈlaɪtə/ (n): bật lửa
Tent /tent/ (n): lều
Penknife /ˈpennaɪf/ (n): dao gấp
Backpack /ˈbækpæk/ (n): balo
Axe /æks/ (n): cái rìu
Lantern /ˈlæntərn/ (n): đèn xách tay
Campfire /ˈkæmpfaɪər/ (n): lửa trại
Mat /mæt/ (n): tấm thảm
Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ (n): lò nướng ngoài trời
Folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/ (n): ghế gấp
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT
12. Từ vựng về màu sắc
Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
Purple /`pə:pl/ (adj): màu tím
Bright red /brait red / (adj): màu đỏ sáng
Bright green /brait griːn/ (adj) : màu xanh lá cây tươi
Bright blue /brait bluː/ (adj):màu xanh nước biển tươi.
Dark brown /dɑ:k braʊn/ (adj) :màu nâu đậm
Dark green /dɑ:k griːn/ (adj) : màu xanh lá cây đậm
Dark blue /dɑ:k bluː/ (adj): màu xanh da trời đậm
Light brown /lait braʊn/ (adj): màu nâu nhạt
Light green /lait griːn / (adj): màu xanh lá cây nhạt
Light blue /lait bluː/ (adj): màu xanh da trời nhạt
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG ANH
13. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/ (n): Phép nhân
Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/ (n): Số học, thuộc về số học
Operation /ɒpəˈreɪʃən/ (n): Thao tác
Output /ˈaʊtpʊt/ (n): Ra, đưa ra
Perform /pəˈfɔːm/ (v): Tiến hành, thi hành
Process /ˈprəʊsɛs/ (v): Xử lý
Processor /ˈprəʊsɛsə/ (v): Bộ xử lý
Pulse /pʌls/ (n): Xung
Register /ˈrɛʤɪstə/ (v): Thanh ghi, đăng ký
Signal /ˈsɪgnl/ (n): Tín hiệu
Solution /səˈluːʃən/ (n): Giải pháp, lời giải
Store /stɔː/ (v): Lưu trữ
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
14. Từ vựng chuyên ngành kế toán
Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
Equity and funds: Vốn và quỹ
Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
Chi tiết: TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
15. Từ vựng về giao thông
Learner driver /ˌlɜːrnər ˈdraɪvər/ (n): người tập lái
Passenger /ˈpæsɪndʒər/ (n): hành khách
to stall /stɔːl/: làm chết máy
tyre pressure: áp suất lốp
traffic light /ˈtræfɪk laɪt/ (n): đèn giao thông
speed limit /ˈspiːd lɪmɪt/ (n): giới hạn tốc độ
speeding fine: phạt tốc độ
level crossing /ˌlevl ˈkrɔːsɪŋ/ (n): đoạn đường ray giao đường cái
jump leads /ˈdʒʌmp liːd/ (n): dây sạc điện
oil /ɔɪl/ (n): dầu
Chi tiết: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
16. Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / (adj): thất vọng
Ecstatic / ɪkˈstætɪk / (adj): vô cùng hạnh phúc
Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ (adj): nhiệt tình
Excited / Excited / (adj): phấn khích, hứng thú
Emotional / ɪˈmoʊʃənl / (adj): dễ bị xúc động
Envious / ˈenviəs / (adj): thèm muốn, đố kỵ
Embarrassed / ɪmˈbærəst / (v): hơi xấu hổ
Frightened / ˈfraɪtnd / (v): sợ hãi
Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ (v): tuyệt vọng
Furious / ˈfjʊriəs / (v): giận giữ, điên tiết
Great / ɡreɪt / (adj): tuyệt vời
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỈ CẢM XÚC
17. Từ vựng về hoa quả
Jackfruit /ˈjakˌfro͞ot/ (n): Mít
Persimmon /pə:’simən/ (n): Hồng
Sapodilla /,sæpou’dilə/ (n): Sa bô chê, Hồng xiêm
Peach /pi:tʃ/ (n): Đào
Pineapple /ˈpīˌnapəl/ (n): Thơm, Dứa, Khóm
Papaya /pə’paiə/ (n): Đu đủ
Dragon fruit /ˈdræɡən fruːt/ (n): Thanh long
Custard apple /’kʌstəd/ /’æpl/ (n): Quả Na
Soursop /ˈsou(ə)rˌsäp/ (n): Mãng cầu
Rambutan /ræm’bu:tən/ (n): Chôm chôm
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ HOA QUẢ
18. Từ vựng chuyên ngành marketing
Brand /brænd/ (n) : thương hiệu
Branded /ˈbrændɪd/ (n): Hàng hiệu
Cost /kɔːst/ (n): Trị giá (hàng hóa)
Consumer /kənˈsuːmər/ (n): Người tiêu dùng
Consume /kənˈsuːm/ (v): Tiêu dùng
Costing /ˈkɔːstɪŋ/ (n): Dự toán
Develop /dɪˈveləp/ (v): Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có
Product development: Cải tiến sản phẩm
Distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ (v) : Phân phối (hàng hóa)
End-user /ˌend ˈjuːzər/ (n): Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng
Image /ˈɪmɪdʒ/ (n): Hình tượng (của một công ty)
Chi tiết: TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING
19. Từ vựng về công việc
reception /ri’sep∫n/ (n): lễ tân
health and safety (n): sức khỏe và sự an toàn
director /di’rektə/ (n): giám đốc
owner /´ounə/ (n): chủ doanh nghiệp
manager /ˈmænәdʒər/ (n): người quản lý
boss /bɔs/ (n): sếp
colleague /ˈkɒli:g/ (n): đồng nghiệp
trainee /trei’ni:/ (n): nhân viên tập sự
timekeeping ˈtaɪmkiːpɪŋ/ (n): theo dõi thời gian làm việc
job description /ˈdʒɑːb dɪskrɪpʃn/ (n): mô tả công việc
department /di’pɑ:tmənt/ (n): phòng ban
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
20. Từ vựng về giáng sinh
snow /snoʊ/ (adj): có tuyết rơi
snowflake /ˈsnoʊ-fleɪk/ (n): bông tuyết
pine /paɪn/ (n): cây thông
candle /ˈkænd(ə)l/ (n): cây nến
card /kɑːrd/ (n): thiệp chúc mừng
fireplace /ˈfaɪr-pleɪs/ (n): lò sưởi
firewood /ˈfaɪr-wʊd/ (n): củi khô
chimney /ˈtʃɪm.ni/ (n): ống khói
gift /ɡɪft/ (n): món quà
present /ˈprɛzənt / (n): món quà
ribbon /ˈrɪb.ən/ (n): nơ ruy băng
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁNG SINH
21.Từ vựng về thời trang
wallet /ˈwɔː.lɪt/ (n): ví
sweatpants /ˈswet.pænts/ (n): quần nỉ
sneakers /ˈsniː.kərz/ (n): giày thể thao
sweatband /ˈswet.bænd/ (n): băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)
tank top /tæŋk.tɒp/ (n): áo ba lỗ
shorts /ʃɔːts/ (n): quần đùi
long sleeve /lɒŋ sliːv/ (n): áo dài tay
belt /belt/ (n): thắt lưng
buckle /ˈbʌ.kļ/ (n): khóa thắt lưng
shopping bag /ˈʃɒ.pɪŋ bæg/ (n): túi đi chợ
sandal /ˈsæn.dl/ (n): dép quai hậu
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ THỜI TRANG
22. Từ vựng về trung thu
crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/ trăng khuyết
full moon /fʊl muːn/ trăng tròn
Moon Palace /muːn ˈpælɪs/ Cung Trăng
the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội
magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ cây đa
lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân
lantern /ˈlæntən/ đèn lồng
five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn ông sao
carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn cá chép
mask /mɑːsk/ mặt nạ
lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ hội rước đèn
Chi tiết: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT
23. Từ vựng về nhà bếp
roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ (n): chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò
dishtowel /dɪʃ taʊəl/ (n): khăn lau bát đĩa
refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ (n): tủ lạnh
freezer /ˈfriː.zəʳ/ (n): ngăn lạnh
ice tray /aɪs treɪ/ (n): khay đá
cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ (n): tủ nhiều ngăn
microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ (n): lò vi sóng
mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ (n): bát to để trộn
rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ (n): trục cán bột
cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ (n): thớt
counter /ˈkaʊn.təʳ/ (n): bề mặt chỗ nấu ăn
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ NHÀ BẾP
24. Từ vựng về các môn thể thao
Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (n): bơi lội
Ice-skating/ˈaɪs skeɪt/ (n) : trượt băng
water-skiing/ˈwɔːtərskiːɪŋ/ (n): lướt ván nước
Hockey/ˈhɑːki/ (n): khúc côn cầu
High jump/ðə ˈhaɪ dʒʌmp/ (n): nhảy cao
Snooker/ˈsnuːkər/ (n): bi da
Boxing/ˈbɑːksɪŋ/ (n): quyền anh
Scuba diving/ˈskuːbə daɪvɪŋ/ (n): lặn
Archery/ˈɑːrtʃəri/ (n): bắn cung
Windsurfing/ˈwɪndsɜːrfɪŋ/ (n): lướt sóng
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO
25. Từ vựng về thực phẩm
Anchovy /ˈæntʃoʊvi/ (n) : cá cơm
Carp /kɑːrp/ (n): cá chép
Codfish /ˈkɑːdfɪʃ/ (n): cá thu
Salmon /ˈsæmən/ (n) cá hồi
Goby /ˈɡoʊbi/ (n): cá bồng
Herring /ˈherɪŋ/ (n): cá trích
Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ (n): cá ngừ đại dương
Eel /iːl/ (n): lươn
Shrimp /ʃrɪmp/ (n): tôm
Crab /kræb/ (n): cua
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ THỰC PHẨM
26. Từ vựng miêu tả người
Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ (adj): Hung hăng, năng nổ
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): Tham vọng
Artful /ˈɑrtfl/ (adj): Xảo quyệt, tinh ranh
Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ (adj): Nóng tính
Boastful /ˈboʊstfl/ (adj): Khoe khoang, khoác lác
Boring /ˈbɔrɪŋ/ (adj): Nhàm chán, chán nản
Bossy /ˈbɔsi/ (adj): Hống hách, hách dịch
Brave /breɪv/ (adj): Dũng cảm, gan dạ
Calm /kɑm/ (adj): Điềm tĩnh
Careful /ˈkɛrfl/ (adj): Cẩn thận, kỹ lưỡng
Careless /ˈkɛrləs/ (adj): Bất cẩn, cẩu thả
Chi tiết: TỪ VỰNG MIÊU TẢ NGƯỜI
27. Từ vựng chuyên ngành luật
Activism (judicial) /ˈæktɪvɪzəm/ (n) : Tính tích cực của thẩm phán
Actus reus : Khách quan của tội phạm
Bail /beɪl/ (n): Tiền bảo lãnh
Bench trial : Phiên xét xử bởi thẩm phán
Commit /kəˈmɪt/ (v): phạm (tội, lỗi). Phạm tội
Crime /kraɪm/ (n): tội phạm
Damages /ˈdæmɪdʒ/ (n) : Khoản đền bù thiệt hại
Defendant /dɪˈfendənt/ (n): bị cáo.
Grand jury /ˌɡrænd ˈdʒʊri/ (n) : Bồi thẩm đoàn
General Election /ˌdʒenrəl ɪˈlekʃn/ (n): Tổng Tuyển Cử
Chi tiết: TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH LUẬT THEO BẢNG CHỮ CÁI
28. Từ vựng về quốc gia
VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm /: Việt Nam
England /ˈɪŋglənd/: Anh
ThaiLand /ˈtaɪlænd/: Thái Lan
India /ˈɪndɪə/: Ấn Độ
Singapore /sɪŋgəˈpɔː/: Singapore
China /ˈʧaɪnə/: Trung Quốc
Japan /ʤəˈpæn/: Nhật Bản
Combodia /Combodia /: Campuchia
Cuba /ˈkjuːbə/: Cu Ba
France /ˈfrɑːns/: Pháp
Chi tiết: PHIÊN ÂM TIẾNG ANH TÊN CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI
29. Từ vựng tiếng Anh về côn trùng
Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ (n): bướm
Moth /mɒθ/ (n): bướm đêm, sâu bướm
Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ (n): sâu bướm
Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ (n): cà cuống
Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ (n): bọ xít
Cicada /səˈkɑːdə/ (n): ve sầu
Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ (n): con gián
Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ (n): con dế
Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ (n): chuồn chuồn
Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ (n): chuồn chuồn kim
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔN TRÙNG
30. Từ vựng tiếng Anh về quân đội
Defense line: phòng tuyến
Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
Drill /drɪl/ (n): sự tập luyện
Drill-ground: bãi tập, thao trường
Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện
Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)
Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)
Front lines: tiền tuyến
Factions and parties: phe phái
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÂN ĐỘI
31. Từ vựng về bóng đá
CM : Centre midfielder : Trung tâm
DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
Winger : Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh)
Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công
Striker: Tiền đạo cắm
Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công
Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự
(Left, Right, Center) Defender: Trung vệ
Sweeper: Hậu vệ quét
Goalkeeper: Thủ môn
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ BÓNG ĐÁ
32. Từ vựng về cửa hàng
Flea market /ˈfliː mɑːrkɪt/ (n): Chợ trời
Greengrocer /ˈɡriːnɡrəʊsər/ (n): Cửa hàng rau củ
Grocer (uk) / grocery store (us) (n): Cửa hàng tạp hoá
Hardware store / ironmonger : Cửa hàng dụng cụ
Market /ˈmɑːrkɪt/ (n) : Chợ
Newsagent /ˈnuːzeɪdʒənt/ (n): Sạp báo (nhà phát hành báo)
Optician /ɑːpˈtɪʃn/ (n): Hiệu kính mắt
Petrol station (uk) / gas station (us) :Trạm xăng
Petshop : Hiệu thú nuôi
Pharmacy (us) :Hiệu thuốc
Stationer /ˈsteɪʃənər/ (n) : Cửa hàng văn phòng phẩm
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CỬA HÀNG
33. Từ vựng tiếng Anh về quê hương
Hill /hɪl/ (n): Đồi
Forest /ˈfɔːrɪst/ (n): rừng
Mountain /ˈmaʊntn/ (n): núi
River /ˈrɪvər/ (n): sông
Port /pɔːrt/ (n): Cảng
Lake /leɪk/ (n): Hồ
Sea /siː/ (n): Biển
Sand /sænd/ (n): Cát
Valley /ˈvæli/ (n): thung lũng
Waterfall /ˈwɔːtərfɔːl/ (n): thác nước
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÊ HƯƠNG
4. Chuỗi video học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề
Chủ đề 1 : Từ vựng về mái ấm gia đình ( Family )
Chủ đề 2 : Từ vựng về thời tiết ( Weather )
Chủ đề 3 : Từ vựng về nghề nghiệp ( Jobs )
Chủ đề 4 : Từ vựng về quần áo ( Clothes )
Chủ đề 5 : Từ vựng về tính cách ( Character )
Chủ đề 6 : Từ vựng tiếng anh về rau củ quả ( Vegetable )
Chủ đề 7 : Từ vựng về thiên nhiên và môi trường ( Environment )
Chủ đề 8 : Từ vựng tiếng anh về con vật ( Animals )
Chủ đề 9 : Từ vựng về đồ ăn ( Food )
Chủ đề 10 : Từ vựng về trường học ( School )
Chủ đề 11 : Từ vựng về du lịch ( Travel )
Chủ đề 12 : Từ vựng về sắc tố ( Colors )
Chủ đề 13 : Từ vựng tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin ( IT )
Chủ đề 14 : Từ vựng chuyên ngành kế toán
Chủ đề 15 : Từ vựng về giao thông vận tải ( Traffic )
Chủ đề 16 : Từ vựng tiếng anh về cảm hứng ( Feeling )
Chủ đề 17 : Từ vựng về hoa quả ( Fruits )
Chủ đề 18 : Từ vựng chuyên ngành marketing ( Marketing )
Chủ đề 19 : Từ vựng về việc làm ( Work )
Chủ đề 20 : Từ vựng về giáng sinh ( Christmas )
Chủ đề 21 : Từ vựng về thời trang ( Fashion )
Chủ đề 22 : Từ vựng về trung thu ( Mid – autumn )
Chủ đề 23 : Từ vựng về căn phòng nhà bếp ( Kitchen )
Chủ đề 24 : Từ vựng về những môn thể thao ( Sports )
Chủ đề 25 : Từ vựng về thực phẩm ( Nourishment )
Chủ đề 26 : Từ vựng miêu tả người ( Figure )
Chủ đề 27 : Từ vựng chuyên ngành luật ( Faculty of Law )
Chủ đề 28 : Từ vựng về vương quốc ( Nations )
Chủ đề 29 : Từ vựng tiếng anh về côn trùng nhỏ ( Insects )
Chủ đề 30 : Từ vựng về bóng đá ( Soccer )
Chủ đề 31 : Từ vựng về shop ( Stores )
Chủ đề 32 : Từ vựng tiếng anh về quê nhà ( Country )
Chủ đề 33: Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ uống (Drinks)
50 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN THƯỜNG GẶP NHẤT CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU – Học tiếng Anh Online không lấy phí
Trên đây là 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề cũng như gợi ý một số cách để bạn học từ một cách dễ dàng và dễ áp dụng. Hãy lưu và chia sẻ để cùng bạn bè chinh phục tiếng Anh bạn nhé!. Cuối cùng, hãy nhớ trau dồi liên tục, học hỏi mỗi ngày, “quỹ” từ vựng của bạn mới có thể nâng cao nhanh chóng. Và đừng quên tự kiểm tra các từ vựng cũ để tránh chứng bị quên lãng bạn nhé!