Thuật Ngữ Pháp Lý Anh – Việt Giúp dịch tài liệu pháp lý P1

Translator: Anh M.H. Le i

Editor: The Vietnamese Canadian Friendship Society ii

A

• Access /’ӕkses/, /ắc-ses/: Quyền gặp gỡ, thăm viếng. Quyền (đối với cha/mẹ không trực tiếp giám hộ hay nuôi con) thăm nom, gặp con và được biết thông tin về tình trạng sức khỏe, sinh sống và học tập của con.

• Accused / ə ’ kju : zd /, / ờ-kius / : Bị cáo, bị can – Người bị buộc tội hay người đang bị xét xử trong phiên tòa xét xử .
• Acquittal / ə ’ kwitl /, / ờ-quítô / : Tuyên bố trắng án, phán quyết vô tội. Phán quyết của tòa án nhân dân rằng bị cáo vô tội .
• Act / ӕkt /, / ắc / : Luật – Dự luật đã được QH trải qua và phát hành .
• kích hoạt / ӕkʃn /, / ắc-sân / : Việc kiện tụng, vụ kiện – Tiến trình pháp lý chống lại một người khác .
• Actus Reus / ’ ӕktəs ‘ reiiəs /, / ắc-tơs rế-ơs / : ( thuật ngữ từ tiếng Latin ) Hành vi phạm tội .
• Adjournment / ə ’ dӡə : nmənt /, / ờ-giơn-mân / : Sự đình hoãn

+ Xem thêm bài viết: Bạn có thể tham khảo về Dịch Vụ Dịch Giấy Tờ Hồ Sơ Pháp Lý Nhanh Chóng

• Adoption / ə ’ dɔpʃn /, / ờ-đóp-sân / : Nhận con nuôi – Tiến trình pháp lý chuyển quyền giám hộ từ cha mẹ sinh ra đứa trẻ sang người nhận nuôi đứa trẻ .
• Affidavit /, ӕfi ’ deivit /, / e-fi-đế-vit / : Bản tự khai có tuyên thệ – Văn bản do người tuyên thệ tự nguyện ký tên theo hướng dẫn của người có thẩm quyền pháp lý .
+ Affidavit of Service : còn được gọi là Proof of Service – Tài liệu tòa án nhân dân do một người chuyên làm sách vở ở tòa án nhân dân chuẩn bị sẵn sàng. Văn kiện này phải được đưa tận nơi cho người có tương quan .
• Affirmation /, ӕfə : ’ meiʃn /, / e-fơ-mế-sân / : Tuyên thệ sẽ nói thực sự
+ Alternative Dispute Resolution ( ADR ) : Giải quyết tranh chấp. Đề cập đến mọi hình thức hòa giải bên ngoài TANDTC, gồm có thương lượng, dàn xếp, và hòa giải .

• Arbitration /, a : bi’trei ʃn /, / a-bi-trế-sân / : Kết quả hòa giải. Tiến trình hòa giải với sự tham gia của người hòa giải trung gian, để 2 bên đồng ý chấp thuận đi đến thỏa thuận hợp tác ở đầu cuối. Trong trường hợp 2 bên không chấp thuận đồng ý, người hòa giải trung gian có quyền quyết định hành động tuyệt đối .
+ Collaborative Family Law : Là tiến trình hòa giải xích míc tương quan đến luật mái ấm gia đình giữa những bên tranh chấp và luật sư mà không phải ra tòa .
• Mediation / mi : di’ei ʃn /, / mi-đi-ế-sân / : Sự hò a giải. Đây là một chiêu thức xử lý tranh chấp ( ADR ) do một người thứ ba đứng ra để giàn xếp tranh chấp giữa hai bên. Người đứng ra hòa giải gọi là người hò a giải ( mediator ) .
• Amicus Curiae / ə ’ mēkəs ‘ kjuri, ai /, / ơ-mí-kơs kíu-ri-ai / : ( thuật ngữ có nguồn gốc Latin ) Luật sư tương hỗ pháp lý cho quy trình xét xử của tò a án, theo nhu yếu của tòa .
• Annulment / ə ’ nᴧlmənt /, / ơ-nấn-mân / : Sự bãi bỏ. Tuyên bố không công nhận hôn nhân gia đình hợp pháp, không công nhận đã có hôn nhân gia đình .
• Answer / ’ a : nsə /, / án-sơ / : Bào chữa. Lời biện hộ cho cáo buộc hay vụ kiện tụng .
• Appeal / ə ’ pi : l /, / ơ-píl / : Kháng cáo. Yêu cầu gởi tòa án nhân dân cấp cao hơn xem xét lại tác dụng xét xử của TANDTC cấp dưới. Phải có nguyên do hợp pháp để kháng nghị. Ví dụ, quan tòa đã có sai sót khi vận dụng luật vào vụ kiện .
• Appellant / ə ’ pelənt /, / ơ-pé-lân / : Người kháng nghị. Người nộp đơn kháng nghị .
• Applicant / ’ ӕplikənt /, / é-pli-cân / : Người làm đơn hay nộp đơn

• Apprehend /, ӕpri ’ hend /, / epri-hén / :
( 1 ) Bắt giữ theo lệnh của TANDTC .
( 2 ) Cách ly trẻ khỏi cha mẹ hay người giám hộ vì nguyên do bảo đảm an toàn, do nhân viên cấp dưới xã hội hay công an triển khai .
• Arraignment / ə ’ reinmənt /, / ơ-rén-mân / : Sự buộc tội, luận tội. Tiến trình xác lập bị cáo, cáo buộc được đọc lên cho bị cáo nghe và nhu yếu bị cáo xác nhận có phạm tội hay vô tội .

• Arrears /ə’riəs/, /ơ-rí-ơs/: Tiền nợ cò n khất lại, tiền nợ còn thiếu. Tiền nợ chưa trả hoặc chỉ trả một phần khi đã quá hạn trả nợ.

• Arrest / ə ’ rest /, / ơ-rést / : Bắt giữ. Hành động bắt giữ người của cơ quan pháp lý, thường thì so với tội hình sự .

+ Xem thêm: Nếu bạn cần dịch hồ sơ thầu xây dựng thì dịch vụ Dịch Thuật Xây Dựng, Hồ Sơ Dự Thầu Giá Rẻ Ở Hồ Chí Minh phù hợp với bạn

• Assessment / ə ’ sesmənt /, / ờ-sés-mân / :
( 1 ) Số tiền ấn định .
( 2 ) ( Trong luật hình sự ) Giám định tinh thần của nghi phạm tại thời gian gây án .
( 3 ) ( Trong luật dân sự ) Giám định tinh thần của một người để nhìn nhận năng lực quản lý tài sản, năng lực đưa ra quyết định hành động tương quan đến việc chăm nom bản thân hay để thuê luật sư và cung ứng thông tin .

(4) (Trong luật gia đình) Giám định khả năng của cha mẹ trong việc chăm sóc con cái.
Attorney /ə’tə:ni, /ờ-tớ-ni/: Luật sư. Người đại diện cho người tham gia vụ kiện, thân chủ. Người đại diện này phải có bằng/giấy phép hành nghề.

Xem thêm Từ Điển Dịch thuật tài liệu pháp luật – pháp lý tại Từ Điển Dịch Thuật Chuyên Ngành

Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt ( P2 )
Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt ( P3 – Vần D )
Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt ( P4 – Vần E )
Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt ( P5 – Vần G – H – I )
Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt ( P6 – Vần J – L )
Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt ( P7 – Vần M – N – O )
Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt ( P8 – Vần P )
Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt ( P9 – Vần Q – R – S )
Thuật Ngữ Dịch Thuật Pháp Lý Anh – Việt ( P10 – Vần T – U – V – W – Y )
Chia sẻ tại Doanh Nghiệp Dịch Thuật IDichThuat

Rate this post

Source: https://vvc.vn
Category : Pháp luật

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay