được nghỉ ngơi in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Ngựa cần được nghỉ ngơi.

Horses need rest.

Bạn đang đọc: được nghỉ ngơi in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

OpenSubtitles2018.v3

Nó khiến chân tôi được nghỉ ngơi.

Gives me a chance to get off my feet.

OpenSubtitles2018.v3

– Đảm bảo cho bé được nghỉ ngơi nhiều .

– Make sure your child gets plenty of rest .

EVBNews

Đó chính là khi bạn chẳng được nghỉ ngơi tẹo nào.

It’s like you can literally never relax.

OpenSubtitles2018.v3

Millie rất cần được nghỉ ngơi.

Millie really needs the rest.

OpenSubtitles2018.v3

Các anh đã hoàn thành nhiệm vụ và xứng đáng được nghỉ ngơi.

You did your job and earned a bust-out.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đây thật quá đáng khi cứ nói chuyện mãi trong khi ngài lại muốn được nghỉ ngơi.

How unspeakable of me to go on and on when all you want to do is rest.

OpenSubtitles2018.v3

Chú cần được nghỉ ngơi.

He needs to be stabilized .

QED

Nhưng Alex đã không được nghỉ ngơi và phải giúp anh ấy dịu lại.

Alex was so nervous we had to sedate him.

OpenSubtitles2018.v3

Hoặc bạn có thể chơi với em vài giờ để cha mẹ em được nghỉ ngơi.

It may also be possible for you to spend a few hours with the child while the parents rest.

jw2019

Lính không được nghỉ ngơi.

The Dead Shall Not Rest.

WikiMatrix

5 Gánh lấy ách để được nghỉ ngơi—câu này nghe có mâu thuẫn không?

5 To find refreshment by taking up a yoke —is that not a contradiction in terms?

jw2019

Nó giúp đầu óc anh được nghỉ ngơi.

Actually, it helps me turn my brain off.

OpenSubtitles2018.v3

Do vậy, họ cũng cần được nghỉ ngơi và lại sức như chúng ta.

They needed relief and refreshment, as we do.

jw2019

Không được nghỉ ngơi.

Got no fucking rest.

OpenSubtitles2018.v3

Bảo là tôi cần được nghỉ ngơi.

Said I needed some rest.

OpenSubtitles2018.v3

Rachel, 17 tuổi, đã làm xong việc nhà và cuối cùng em cũng được nghỉ ngơi!

Rachel, 17, is done with her chores, and she’s ready for some well-earned downtime —finally!

jw2019

Để loài người có thể được nghỉ ngơi, …

That man may rest, …

LDS

(“Các con à, bố nghĩ là chú Paul cần được nghỉ ngơi.

(“Kids, I think Uncle Paul needs a rest.

Literature

Vậy là anh con cuối cùng cũng được nghỉ ngơi rồi?

Does that mean my brother can finally rest now?

OpenSubtitles2018.v3

Cơ thể của cô cần được nghỉ ngơi

Your body needs time to recover.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng con rã rời nhưng nào được nghỉ ngơi.

We are weary, but we are given no rest.

jw2019

Người Ba’ku cần phải được nghỉ ngơi.

The Ba’ku need some rest, sir.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng biết thế và khởi hành sớm để còn được nghỉ ngơi trong lúc đi đường.

They knew it and started early so that they could rest on the way.

Literature

Sau khi cô đã được nghỉ ngơi.

After you’ve rested.

OpenSubtitles2018.v3

Source: https://vvc.vn
Category : Giải trí

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay