Nội dung chính
- Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ nhân ái là gì?
- Lòng Nhân ái Tham khảo
- Lòng Nhân Ái Tham khảo Danh Từ hình thức
- Video liên quan
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau :a ) Nhân hậub ) Trung thựcc ) Dũng cảmd ) Cần cù Tìm những từ ngữ :a ) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loạib ) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thươngc ) Thể hiện ý thức đùm bọc, giúp sức đồng loạid ) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc trợ giúp Tìm những từ ngữ :a ) Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loạib ) Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thươngc ) Thể hiện niềm tin đùm bọc, trợ giúp đồng loạid ) Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp sức Nhiều người vướng mắc Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ nhân ái là gì ? Bài viết thời điểm ngày hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này. Bài viết tương quan :
Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ nhân ái là gì?
Đồng nghĩa là gì?
Trong tiếng Việt, từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Những từ chỉ có nghĩa cấu trúc nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng kỳ lạ đồng nghĩa. Những từ có nghĩa cấu trúc và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng kỳ lạ đồng nghĩa. Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa trái chiều nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm. Có rất nhiều từ trái nghĩa, ví dụ như : cao – thấp, trái – phải, trắng – đen.
Đồng nghĩa từ nhân ái:
=> Yêu thương, Có lòng trợ giúp người, Nhân hậu, Tốt bụng …
Trái nghĩa từ nhân ái:
=> Tàn ác, Tàn độc, Độc ác, Lòng lang dạ thú …
Đặt câu với từ nhân ái:
=> Cô ấy thật giàu lòng nhân ái, luôn dang tay trợ giúp người khác khi gặp khó khăn vất vả. Qua bài viết Đồng nghĩa – Trái nghĩa với từ nhân ái là gì ? của chúng tôi có giúp ích được gì cho những bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.
Lòng Nhân ái Tham khảo
Lòng Nhân Ái Tham khảo Danh Từ hình thức
Lòng Nhân ái Liên kết từ đồng nghĩa: lòng tốt,
Các từ nào hoàn toàn có thể dùng để miêu tả tính cách của một người ?
Từ nào dưới đây hoàn toàn có thể dùng để miêu tả cơn mưa ?
Con hãy kéo thả những từ còn thiếu vào chỗ trống sau sao cho hài hòa và hợp lý :
Những từ nào sau đây hoàn toàn có thể dùng để miêu tả đôi mắt của một em bé ?
Những từ nào sau đây hoàn toàn có thể dùng để miêu tả khung trời ?
Con hãy kéo thả những từ sau đây vào những nhóm thích hợp :
Con hãy kéo thả những từ sau đây vào những nhóm tương ứng :
Kéo thả những câu thành ngữ, tục ngữ sau đây vào những nhóm tương ứng :
Đánh dấu tích trước những câu thành ngữ, tục ngữ nói về tình bè bạn ?
Các đánh giá và nhận định sau là đúng hay sai ?
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đặt câu hỏi
|