Các mẫu câu có từ ‘tha thứ’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Để cầu xin tha thứ của bạn: – tha thứ, tôi tha thiết mong bạn!

To beg your pardon : — pardon, I beseech you !

2. Cầu xin được tha thứ.

Prayers for forgiveness.

3. Cô phải cầu Chúa tha thứ Khoan!

You must pray to God for forgiveness .

4. Chỉ cần có chút lòng tha thứ.

Just needs to be a little forgiveness is all .

5. Anh phải khấn nguyện sư phụ tha thứ.

I must pray for his forgiveness .

6. Đúng là báng bổ Tôi sẽ tha thứ

That’s a sacrilege I’ll tolerate .

7. Tha thứ không có nghĩa là dung túng.

To forgive is not to condone .

8. Không thể tha thứ cho bọn họ được.

Unable to forgive them is .

9. Làm ơn tha thứ cho sự mạo phạm này

Please forgive the intrusion .

10. Tha thứ bao hàm việc bỏ qua hờn giận.

To forgive involves letting go of resentment .

11. Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ.

A medium fart is tolerable

12. Tuy nhiên, tha thứ mang lại nhiều lợi ích.

Still, the benefits of extending forgiveness are many .

13. Giờ tao tha thứ cho mày. thằng xấu xa.

Now I forgive you, bad man .

14. mà luôn khoan dung, tha thứ lỗi cho nhau.

Forgives our brothers, as Jesus taught .

15. ” Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ? “…

‘ Medium fart is tolerable ‘ …

16. Mong chúa hay tha thứ cho linh hồn của anh.

May God have mercy on your soul .

17. Chúa ơi, xin tha thứ cho buồng trứng của con.

Lordy lord, have mercy on my ovaries .

18. Có tinh thần tha thứ.—Ma-thi-ơ 6:14.

Having a forgiving spirit. — Matthew 6 : 14 .

19. Xin Chúa ban cho con sự tha thứ của Ngài.

Give me Your forgiveness .

20. Hãy tha thứ con gái tôi thật là vô lể.

Forgive my daughter her impertinence .

21. Có thể tất cả khoan dung tha thứ chúng ta.

Maybe the all merciful spares us .

22. Phao-lô muốn Phi-lê-môn tha thứ Ô-nê-sim.

Paul expected Philemon to forgive Onesimus .

23. Tôi tha thứ cho cô vì đã đánh tôi bất tỉnh.

I’ve forgiven you for beating me unconscious .

24. Vợ chồng mình nên làm gì để tha thứ nhanh hơn?

What can we do to get to the point of forgiveness quicker ?

25. Mất bao lâu vợ chồng mình mới tha thứ cho nhau?

How long does it usually take for us to forgive each other ?

26. Tôi sẽ không tha thứ chuyện bất tuân thượng lệnh, 007.

I will not tolerate insubordination, 007 .

27. Sẵn lòng tha thứ: (5 phút) Thảo luận với cử tọa.

Forgive Freely : ( 5 min. ) Discussion .
28. DÙNG MINH HỌA VỀ CON NỢ ĐỂ DẠY SỰ THA THỨ
FORGIVENESS ILLUSTRATED WITH A DEBTOR

29. Sao cổ bỗng nhiên tha thứ cho hắn, không ai biết.

Why she suddenly forgave him, nobody knew .

30. Dù rằng thành thật cố gắng, người vợ bị tổn thương có thể không thấy dễ tha thứ chồng, huống hồ là tha thứ người đàn bà kia.

Despite her sincere efforts, an injured spouse may not find it easy to forgive her husband, much less the other woman .

31. Mình chẳng mang hờn oán nhưng mau tha thứ lỗi lầm,

The faults of our friends, we readily cover ,

32. Hồn Giselle hiện ra và Albrecht cầu xin nàng tha thứ.

Giselle’s spirit appears and Albrecht begs her forgiveness .

33. Họ mà làm sao thì tớ không tha thứ cho mình được.

If they got hurt, I’d never forgive myself .

34. Phao-lô xin Phi-lê-môn tha thứ cho Ô-nê-sim.

Paul asks Phi · leʹmon to forgive O · nesʹi · mus .

35. Em tha thứ cho anh chuyện đưa ra lệnh cấm lại gần.

I forgive you for the whole restraining order thing .

36. Làm ơn tha thứ cho sự bất nhã của tôi, thưa ngài.

Please forgive my discourtesy, Your Highness .

37. Em hy vọng anh sẽ có khả năng tha thứ cho em.

I hope you will be able to forgive me .

38. Tình yêu thương không ngớt tha thứ, và vô cùng nhơn từ.

( Matthew 18 : 21, 22 ; Luke 17 : 3, 4 ) Love forgives repeatedly, and is kind endlessly .

39. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời thì tha thứ cách rộng lượng, dồi dào.

However, divine forgiveness is expansive, generous .

40. Làm sao chúng ta có thể kháng cự khuynh hướng không tha thứ?

How can we counteract a tendency to be unforgiving ?

41. Sau ví dụ thứ ba, hãy hát một bài ca hay thánh ca về sự tha thứ và giải thích rằng chúng ta cần phải tha thứ những người đã hối cải.

After the third case study, sing a tuy nhiên or hymn about forgiveness and explain that we need to forgive others who repent .

42. Erlendur nói làm sao để tha thứ cho việc Torvi bỏ nó đi

Erlendur was telling me how he has forgiven Torvi for leaving him .
43. □ Bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va “ tha-thứ dồi-dào ” ?
□ What proof is there that Jehovah ‘ forgives in a large way ’ ?

44. Tất cả những ai tìm kiếm sự khoan dung đều được tha thứ

All who seek forgiveness will be delivered .

45. Ngài có lòng thương xót, nhịn nhục và tha thứ vô bờ bến.

His provision of mercy, long-suffering, and forgiveness has been endless .

46. (13) Người phụ nữ tha thứ một người lính canh trong trại tập trung.

( 13 ) Woman forgives a concentration camp guard

47. Điều anh làm với đóa hồng đáng thương đó là không thể tha thứ.

What you did to that poor rose was unforgiveable .

48. Chúng ta làm những điều mình hối tiếc và mong muốn được tha thứ.

We do things for which we are sorry and desire to be forgiven .

49. Chúng ta nên trau giồi tính rộng lượng khi nói về sự tha thứ.

We should cultivate generous spending habits when it comes to forgiveness .

50. Bằng cách nào Đức Giê-hô-va cho thấy ngài tha thứ cho ông?

How did Jehovah show his forgiveness ?

51. Khosrow hối hận về hành vi phạm tội của mình xin được tha thứ.

Khosrow asks forgiveness and repents his offence .

52. Chấp nhận, tha thứ và khoan dung giúp cải thiện các mối quan hệ.

Acceptance, forgiveness, and tolerance foster peaceful relationships .

53. Sự Chuộc Tội vĩ đại là hành động tối cao của sự tha thứ.

The great Atonement was the supreme act of forgiveness .

54. Con trẻ không thành kiến, các em không giận dai và dễ tha thứ

Young children are not prejudiced, and they quickly forgive and forget

55. Tại sao Đức Giê-hô-va tha thứ vua Ma-na-se độc ác?

Why did Jehovah forgive wicked King Manasseh ?

56. Điểm cốt yếu là Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn sàng tha thứ.

A key is that Jehovah God is inclined to forgive .

57. Nếu sự tha thứ đưa anh đến đây, anh lặn lội công cốc rồi.

If it’s forgiveness that brought you here, you’ve come a long way for nothing .

58. Cách duy nhất để dừng mẹ anh lại là tha thứ cho bà ấy.

The only way to stop your mother is to forgive her .

59. Đức Giê-hô-va muốn các tôi tớ của ngài có tinh thần tha thứ.

Jehovah expects his servants to be forgiving .

60. Và ba điều kiện cấu thành một tội lỗi không thể tha thứ là gì?

And what are the 3 conditions for mortal sin ?

61. Tôi có thể tha thứ cho tất cả các kiểu phản bội và dối trá.

I can forgive all kinds of betrayal and dishonesty .

62. Sự tha thứ không đòi hỏi chúng ta chấp nhận hay dung thứ tội lỗi.

Forgiveness does not require us to accept or tolerate evil .

63. Sự tha thứ cho việc làm lầm lỗi dưới điều kiện là biết hối cải.

Forgiveness for wrongdoing upon condition of repentance .

64. Bạn có sẵn lòng tha thứ khi người nào đó làm bạn mếch lòng không?

Are you willing to forgive when someone offends you ?

65. Sự tha thứ đến với ông, và ông đã công khai đứng lên thú nhận:

Forgiveness came to him, and he stood and publicly confessed :

66. Ông Charron không thể tha thứ cho chuyện… giao hàng đi tỉnh chậm trễ được.

Mr. Charrn can ` t tolerate delay on his deliveries to the provinces .

67. 15 Chúng ta tuyệt đối cần phải có lòng thương xót và hay tha thứ.

15 It is absolutely necessary that we be merciful and forgiving .

68. Việc tha thứ không đòi hỏi chúng ta xem nhẹ hoặc dung túng tội lỗi.

Forgiveness does not require that we minimize or condone the wrong .

69. Anh sẽ dậy lúc nửa đêm Để trông con chúng ta nếu em tha thứ anh.

I’ll get up in the middle of the night with the baby until you forgive me .

70. Em phải ra đi trong sự ân hận cả đời, và cầu xin sự tha thứ.

And now I must live my life in penance, praying for forgiveness .

71. Thật là tốt biết bao nếu chúng ta tha thứ thay vì cưu mang hờn giận!

How much better it is to forgive than to allow anger and resentment to fester !

72. Nhưng anh Barr khuyên các giáo sĩ nên có đức tin cần thiết để tha thứ.

But Brother Barr encouraged the missionaries to have the faith needed to be forgiving .

73. Rồi ả ta sẽ dùng chân ghìm cậu lại để cậu cầu xin được tha thứ.

She’ll wrap her legs around you so tight, you’ll be begging for mercy .

74. Nếu chúng ta để lỡ cơ hội này, ta sẽ không thể tha thứ cho mình

If we miss our chance, I won’t be able to forgive myself .

75. Chúng tôi nói về sự cam kết và trách nhiệm, sự chấp nhận và tha thứ.

We talked of commitment and responsibility, of acceptance and forgiveness .

76. Tha thứ không chỉ là nghĩa cử cao đẹp mà còn là một liều thuốc bổ.

Forgiveness is not only beautiful. It is also good medicine .

77. Ngược lại, tha thứ khi thấy thích hợp có thể có lợi cho chính chúng ta.

In contrast, forgiveness, where appropriate, works to our own benefit .

78. Vào tháng Sáu năm 1840, Anh Phelps viết cho Joseph Smith, khẩn nài được tha thứ.

In June 1840, Brother Phelps wrote to Joseph Smith, pleading for forgiveness .

79. Các em khác có thể tự hỏi xem mình đã được tha thứ tội lỗi chưa.

Others of you may wonder if you have been forgiven of your sins .

80. 10, 11. a) Tại sao Đức Giê-hô-va không bằng lòng tha thứ cho Giu-đa?

10, 11. ( a ) Why did Jehovah not consent to forgive Judah ?

Source: https://vvc.vn
Category : Nhân Ái

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay