Từ vựng tiếng Trung văn phòng, công ty thường dùng

Từ vựng những việc làm trong công ty bằng tiếng TrungTên chức vụ trong công ty bằng tiếng TrungTên những bộ phận trong công ty bằng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung dùng trong văn phòng, công ty

Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng Trung văn phòng, công ty thường dùng

Từ vựng tiếng Trung dùng trong văn phòng, công ty là chủ đề rất cần khi học tiếng Trung công xưởng. Khi thao tác sẽ có rất nhiều những phát sinh, khi đó, bạn sẽ cần đến những từ vựng, mẫu câu để tiếp xúc .Dưới đây, học tiếng Trung tại nhà xin gợi ý với bạn 1 số ít từ vựng thường dùng trong văn phòng bằng tiếng Trung nhé !

Từ vựng tiếng Trung dùng trong văn phòng, công ty

Từ vựng tiếng Trung chủ đề chịu khó, chấm công

Tiếng Trung

Phiên âm

Tiếng Việt

正常工作 zhèngcháng gōngzuò Làm việc thông thường
婚假 hūn jià Nghỉ cưới
产假 chǎn jià Nghỉ đẻ
缺勤 quē qín Nghỉ làm
病假 bìng jià Nghỉ ốm
休假 xiūjià Nghỉ phép
事假 shì jià Nghỉ vì việc riêng
夜班 yè bān Ca đêm
中班 zhōng bān Ca giữa
日班 rì bān Ca ngày
早班 zǎo bān Ca sớm
打卡 dǎ kǎ Bấm thẻ
刷卡 shuā kǎ Quẹt thẻ
考勤 kǎoqín Chấm công
考勤机 kǎoqín jī Máy chấm công
请重按手指 qǐng zhòng àn shǒuzhǐ Chấm lại vân tay
外出单 wài chū dān Phiếu ra cổng
出勤表 chūqín biǎo Bảng điểm danh đi làm cho nhân viên cấp dưới
出勤奖 chūqín jiǎng Thưởng chuyên cần
准时 zhǔnshí Đúng giờ
迟到 chídào Đi muộn
早退 zǎotuì Về sớm
工号 gōng hào Số hiệu nhân viên cấp dưới
加班 jiābān Tăng ca

值班 zhíbān Trực ban
生物识别 shēngwù shìbié Sinh trắc

指纹 zhǐwén Vân tay
工资级别 gōng zī jíbié Các bậc lương
定额制度 dìng’é zhìdù Chế độ định mức
三班工作制 sān bān gōng zuò zhì Chế độ thao tác ba ca
八小时工作制 bā xiǎo shí gōng zuò zhì Chế độ thao tác ngày 8 tiếng
生产制度 shēng chǎn zhìdù Chế độ sản xuất
考核制度 kǎohé zhìdù Chế độ sát hạch
奖惩制度 jiǎng chéng zhìdù Chế độ thưởng phạt
工资制度 gōng zī zhìdù Chế độ tiền lương
奖金制度 jiǎng jīn zhì Chế độ thưởng
会客制度 huìkè zhìdù Chế độ tiếp khách
冷饮费 lěng yǐnfèi Chi tiêu nước uống
工资冻结 gōngzī dòng jié Cố định tiền lương
就业 jiù yè Tại chức
Đang thao tác
工资名单 gōng zī míng dān Danh sách lương
出勤 chū qín Đi làm
病假条 bìng jià tiáo Đơn xin nghỉ ốm
解雇 jiě gù Đuổi việc
Sa thải

记过

jì guò Ghi lỗi
管理效率 guǎnlǐ xiàolǜ HIệu quả quản trị
全薪 quán xīn ( Hưởng ) lương rất đầy đủ
半薪 bàn xīn ( Hưởng ) nửa mức lương
加班工资 jiā bān gōng zī Lương tăng ca
月工资 yuè gōng zī Lương tháng
日工资 rì gōng zī Lương theo ngày
计件工资 jìjiàn gōng zī Lương theo mẫu sản phẩm
周工资 zhōu gōng zī Lương theo tuần
年工资 nián gōng zī Lương tính theo năm
工资差额 gōng zī chà’é Mức chênh lệch lương
工资水平 gōng zī shuǐ píng Mức lương
工资标准 gōng zī biāo zhǔn Mức lương tiêu chuẩn
工资基金 gōng zī jījīn Quỹ lương
奖励 jiǎng lì Thưởng
出勤率 chū qín lǜ Tỉ lệ đi làm
工资率 gōng zīlǜ Tỉ lệ lương
缺勤率 quē qínlǜ Tỷ lệ nghỉ làm
保健费 bǎo jiàn fèi Tiền bảo vệ sức khỏe thể chất
加班费 jiā bān fèi Tiền tăng ca
奖金 jiǎngjīn Tiền thưởng

Tên các bộ phận trong công ty bằng tiếng Trung

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa

  部门

你在什么部门 ?

bùmén
nǐ zài shénme bùmén ?
Bộ phận
Bạn ở bộ phận nào ?
人力资源部 rénlì zīyuán bù Phòng nhân sự
财务部 cáiwù bù Phòng tài vụ
市场部 shìchǎng bù Phòng tiếp thị
生产部 shēngchǎn bù Phòng sản xuất
采购部 cǎigòu bù Phòng mua hàng
广告部 guǎnggào bù Phòng quảng cáo
工程项目部 gōngchéng xiàngmù bù Phòng kỹ thuật & dự án
客服部 kèfù bù Phòng dịch vụ khách hàng
传媒 chuánméi Truyền thông

Tên chức vụ trong công ty bằng tiếng Trung

董事长 dǒng shì zhǎng Chủ tịch hội đồng quản trị
副董事长 fù dǒng shì zhǎng Phó Chủ tịch
总裁 zǒng cái Chủ tịch
副总裁 fù zǒng cái Phó Chủ tịch
总经理 zǒng jīnglǐ Tổng Giám Đốc
副总经理 fù zǒng jīnglǐ Phó Tổng Giám Đốc
执行长 zhíxíng zhǎng Giám đốc điều hành
经理 jīnglǐ Giám đốc
福理 fù lǐ Phó giám đốc
协理 xiélǐ Phó giám đốc,trợ lí
襄理 xiāng lǐ Trợ lí giám đốc
处长 chù zhǎng Trưởng phòng
副处长 fù chù zhǎng Phó phòng
特别助理 tèbié zhùlǐ Trợ lý đặc biệt
课长 kèzhǎng Giám đốc bộ phận
副课长 fù kè zhǎng Phó phòng
主任 zhǔ rèn Chủ Nhiệm
副主任 fù zhǔrèn Phó chủ nhiệm
助理 zhùlǐ Trợ lí
秘 书 mì shū Thư ký
领班 lǐng bān Trưởng nhóm
副组长 Fù zǔ zhǎng Tổ phó
管理师 guǎnlǐ shī Bộ phận quản lý
组长 zǔ zhǎng Tổ Trưởng
副管理师 fù guǎn lǐshī Phó quản lý
管理员 guǎnlǐ yuán Quản lý
工程师 gōng chéng shī Kỹ sư
专员 zhuān yuán Chuyên gia

Từ vựng các công việc trong công ty bằng tiếng Trung

开会 Kāihuì họp
午休 wǔxiū nghỉ trưa
迟到 chídào đến trễ
上班 shàngbān đi làm
下班 xiàbān tan sở
同事 tóngshì đồng nghiệp
请假 qǐngjià xin nghỉ, nghỉ phép
定期报告书 dìngqí bàogàoshū báo cáo định kỳ
任务 rènwù nhiệm vụ
计划 jìhuà Kế hoạch
总公司 zǒng gōngsī Trụ sở chính
分公司 fēn gōngsī văn phòng chi nhánh
开电脑 Kāi diànnǎo Mở máy tính
写邮件 Xiě yóujiàn Viết văn kiện
查邮件 Chá yóujiàn Tìm văn kiện
发邮件 Fā yóujiàn Gửi văn kiện
打电话 Dǎ diànhuà Gọi điện thoại
接电话 Jiē diànhuà Nghe điện thoại
回电话 Huí diànhuà Gọi lại
发传真 Fā chuánzhēn Gửi fax
复印 Fùyìn Photocopy
复印件 Fùyìn jiàn Bản photo
整理文件 Zhěnglǐ wénjiàn Chỉnh văn kiện
打字 Dǎzì Đánh chữ
吃午饭 Chī wǔfàn Ăn cơm trưa
领工资 Lǐng gōngzī Lĩnh lương
工资条 Gōngzī tiáo Bảng lương
见客户 Jiàn kèhù Gặp khách hàng
谈判 Tánpàn Đàm phán
签约 Qiānyuē Kí kết
加班 Jiābān Tăng ca

Hội thoại tiếng Trung văn phòng

* * * Khi gặp sếp
A : 小李 ! 你好吗 ?
Xiǎo lǐ ! Nǐ hǎo ma ?
Tiểu Lí ! Cậu có khỏe không ?
B : 我很好 , 谢谢你 。 真高兴能再次见到你 。
Wǒ hěn hǎo, xièxiè nǐ. Zhēn gāoxìng néng zài cì jiàn dào nǐ .
Tôi rất khỏe, cảm ơn ngài. Thật mừng khi được gặp ngài lần nữa .
A : 又见到你我也很高兴 。 你家人好吗 ?
Yòu jiàn dào nǐ wǒ yě hěn gāoxìng. Nǐ jiārén hǎo ma ?
Gặp cậu tôi cũng rất vui. Người nhà đều khỏe chứ ?
B : 非常好 , 谢谢 , 陈总 。
Fēicháng hǎo, xièxiè, chén zǒng .
Đều tốt cả, cảm ơn Trần tổng .
* * * Hỏi chỗ photo tài liệu
A : 打扰一下 , 陈先生 ?
Dǎrǎo yīxià, chén xiānshēng ?
Làm phiền một chút ít, Ông Trần ?
B : 什么事 , 小李 ?
Shénme shì, xiǎo lǐ ?
Chuyện gì vậy, Tiểu Lí
A : 你能告诉我复印机在哪吗 ?
Nǐ néng gàosu wǒ fùyìnjī zài nǎ ma ?
Anh hoàn toàn có thể cho tôi biết máy photo ở đâu không ?
B : 当然 。 沿楼道一直走 。 复印室是靠右第二个房间 。
Dāngrán. Yán lóudào yīzhí zǒu. Fùyìnshì shì kào yòu dì èr gè fángjiān .
Đương nhiên hoàn toàn có thể. Ở tầng này đi thẳng, phòng photo bên phải căn phòng thứ hai .
A : 咱们下周开会前先见一面 。 我有些想法想和你交换一下 。
Zánmen xià zhōu kāihuì qián xiān jiàn yīmiàn. Wǒ yǒuxiē xiǎngfǎ xiǎng hé nǐ jiāohuàn yīxià .
Trước buổi họp vào tuần sau, tất cả chúng ta gặp mặt nhau một chút ít. Tôi có vài ý tưởng sáng tạo muốn trao đổi với cậu .
B : 没问题 。 我不太忙 。 对我来说任何时间都行 。
Méi wèntí. Wǒ bù tài máng. Duì wǒ lái shuō rènhé shíjiān dōu xíng .
Không yếu tố. Tôi không bận lắm, bất kể khi nào cũng được .
A : 那好 , 咱们就下星期一下午见 。 三点左右如何 ?
Nà hǎo, zánmen jiù xià xīngqí yīxiàwǔ jiàn. Sān diǎn zuǒyòu rúhé ?
Vậy được, chiều thứ 2 tuần sau tất cả chúng ta gặp nhau, khoảng chừng 3 h có được không ?
B : 行 , 我在本子上记一下 。
Xíng, wǒ zài běnzi shàng jì yī xià .
Được, để tôi ghi lại vào sổ .
* * * Báo cáo việc làm
A : 小李 , 我需要这些数字统计 。 你算出来了吗 ?
Xiǎo lǐ, wǒ xūyào zhèxiē shùzì tǒngjì. Nǐ suàn chūlái le ma ?
Tiểu Lí, tôi cần bản thống kê số liệu này. Cậu đã tính ra được chưa ?
B : 快好了 , 陈总 。 一小时之内我就把它们准备好 。
Kuài hǎo le, chén zǒng. Yī xiǎoshí zhī nèi wǒ jiù bǎ tāmen zhǔnbèi hǎo .
Sắp xong rồi, Trần tổng. Trong một tiếng tôi sẽ sẵn sàng chuẩn bị xong xuôi
A : 那好 , 谢谢 。
Nà hǎo, xièxiè .
Vậy tốt, cảm ơn .
Bài học : Từ vựng tiếng Trung trong văn phòng hy vọng đã giúp bạn lan rộng ra từ vựng, thêm những mẫu câu tiếp xúc trong công ty. Cùng THANHMAIHSK học thêm nhiều bài học kinh nghiệm tiếng Trung công xưởng hay, ship hàng việc làm nữa nhé !

    ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY

    Source: https://vvc.vn
    Category : Thời sự

    BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

    Alternate Text Gọi ngay