Từ vựng hay nhất chủ đề người nổi tiếng (Celebrity)

Từ vựng hay nhất chủ đề người nổi tiếng (Celebrity)

I ) TỪ VỰNG NÂNG CAO

● follow one’s lead (verb phrase) /ˈfɒləʊ wʌnz liːd/ to do as someone else does; to accept someone’s guidance; to follow someone’s direction – làm theo ai, noi gương ai

● gain notoriety (verb phrase) /geɪn ˌnəʊtəˈraɪəti/ become famous for something bad – bị dính tai tiếng

● role model (noun phrase) /rəʊl ˈmɒdl/ a person who someone admires and whose behaviour they try to copy – hình mẫu lý tưởng, tấm gương

● make misleading statements (verb phrase) /meɪk mɪsˈliːdɪŋ ˈsteɪtmənts/ say or write something that causes people to believe something that is not true – có những phát ngôn dẫn dắt dư luận hướng đến điều sai trái

● spread good ideas (verb phrase) /sprɛd gʊd aɪˈdɪəz/ make good ideas be known by more people –  lan tỏa, chia sẻ những ý tưởng hay

II ) CÁC TỪ VỰNG KHÁC

celebrity/celeb

người nổi tiếng

Celebrity is the fame and public attention accorded by the mass media to individuals or groups. 

celebrity status

vị thế ngôi sao 5 cánh

Successful careers in sports and entertainment are commonly associated with celebrity status

celebrity endorsement

quảng cáo bằng hình ảnh người nổi tiếng

Celebrity endorsements have proven very successful around the world. 

celebrity publishing

ngành xuất bản những ấn phẩm tương quan tới người nổi tiếng

The company has hired Holly Harris to work on celebrity publishing for children and YA readers. 

fame

nổi tiếng

Certain people are known even to people unfamiliar with the area in which they assembled their fame

claim to fame

điều làm cho 1 người nổi tiếng

His only claim to fame is that he once shook hands with our leader.

Fan

Người hâm mộ His fan can do anything for him

Paparazzi

Tay săn ảnh The paparazi is really crazy. He follows the idols everywhere .

Spotlight

Vị thế điển hình nổi bật He took all the spotlights when he came

Scandal

Tai tiếng

Her scandals had ruined her fame

Public figure

Người của công chúng Every public figure has to be careful in every sentence speaking

Superstar

Siêu sao After receiving many awards, he become a superstar .

Success

Thành công She successed at very young age .

III ) TÍNH TỪ MIÊU TẢ NGƯỜI NỔI TIẾNG

Attractive

Thu hút All the public figures are very attractive

Beautiful

Xinh đẹp What a beautiful idol she is !

Friendly

Thân thiện My idol is very friendly. That’s why I love him .

Humble

Khiêm tốn She is loved by everyone because she is humble

Humourous

Vui tính The MC is very humourous with his story telling

Professional

Chuyên nghiệp He has worked as an artist for a long time that’s why he is professional .

Các bài viết tựa như :

Mẫu câu hỏi và trả lời hay nhất chủ đề người nổi tiếng (Celebrity) (11bilingo.edu.vn)

♻ 11B ilingo giảng dạy những khóa học tiếng anh gồm có : tiếng anh trực tuyến 1 kèm 1, tiếng anh tiếp xúc trực tuyến 1 kèm 1, tiếng anh thương mại trực tuyến 1 kèm 1, tiếng anh cho trẻ nhỏ trực tuyến 1 kèm 1, Luyện thi ielts trực tuyến 1 kèm 1, luyện thi Starters trực tuyến 1 kèm 1, luyện thi movers trực tuyến 1 kèm 1, luyện thi flyers trực tuyến 1 kèm 1 …
Nếu bạn muốn tìm kiếm giáo viên quốc tế đào tạo và giảng dạy cho mình những khóa tiếng anh trực tuyến 1 kèm 1. Bạn hoàn toàn có thể liên lạc với 11 bilingo qua những kênh sau nhé :

  • Website: https://vvc.vn/
  • Fanpage: m.me/11bilingo.edu.vn
  • Zalo:zalo.me/3576915388143482248
  • Hotline: 0901189862 (phím 1 gặp bộ phận tư vấn và phím 2 gặp bộ phận quản lý lớp học)
  • VNHCM: R.1508 – Vincom Center – 72 Lê Thánh Tôn. Q.1. HCM
  • VPHN: Tầng 7, 174 Thái Hà, Q.Đống Đa, Hà Nội

Source: https://vvc.vn
Category : Giải trí

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay