Cơ khí là một ngành khoa học kỹ thuật vô cùng quan trọng trong cuộc sống. Khi bạn đọc những mẩu tin, bài nghiên cứu, báo cáo nước ngoài về máy móc và cảm thấy khó hiểu khi từ ngữ chuyên ngành. Vậy thì hãy cùng tìm hiểu về từ vựng chuyên ngành cơ khí trong tiếng Anh cùng Langmaster phía dưới nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
1.1. Từ vựng về dụng cụ cơ khí
- Tool/
tuːl/
: dụng cụ, dao
- Facing tool/ˈfeɪsɪŋ tuːl /: dao tiện mặt đầu
- Roughing turning tool/ˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl /: dao tiện thô
- Finishing turning tool/ˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl /: dao tiện tinh
- Pointed turning tool/ˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːl/: dao tiện tinh đầu nhọn
- Board turning tool/bɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːl /: dao tiện tinh rộng bản .
- Left/right hand cutting tool/left/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːl /: dao tiện trái / phải
- Straight turning tool/streɪt ˈtɜːnɪŋ tuːl /: dao tiện đầu thẳng
- Cutting –off tool, parting tool/ˈkʌtɪŋ –ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːl/: dao tiện cắt đứt
- Thread tool/θred tuːl /: dao tiện ren
- Chamfer tool/ˈʧæmfə tuːl /: dao vát mép
- Boring tool/ˈbɔːrɪŋ tuːl/: dao tiện ( doa ) lỗ
- Profile turning tool/ˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːl /: dao tiện định hình
- Milling cutter/ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay
- Angle cutter/ˈæŋgl ˈkʌtə /: Dao phay góc
- Cylindrical milling cutter/sɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay mặt trụ
- Disk-type milling cutter/dɪsk-taɪp ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay đĩa
- Dovetail milling cutter/ˈdʌvteɪl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay rãnh đuôi én
- End mill/end mɪl / : Dao phay ngón
- Face milling cutter/feɪs ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay mặt đầu
- Form relieved cutter/fɔːm rɪˈliːvd ˈkʌtə /: Dao phay hớt sống lưng
- Gang milling cutter/gæŋ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay tổng hợp
- Helical tooth cutter/ˈhelɪkəl tuːθ ˈkʌtə /: Dao phay răng xoắn
- Inserted-blade milling cutter/ɪnˈsɜːtɪd-bleɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay răng ghép
- Key-seat milling cutter/kiː-siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay rãnh then
- Plain milling cutter/pleɪn ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay đơn
- Right-hand milling cutter/raɪt-hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay răng xoắn phải
- Single-angle milling cutter/ˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay góc đơn
- Slitting saw, circular saw/ˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔː /: Dao phay cắt đứt
- Slot milling cutter/slɒt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay rãnh
- Shank-type cutter/ʃæŋk-taɪp ˈkʌtə /: Dao phay ngón
- Staggered tooth milling cutter/ˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay răng so le
- T-slot cutter/tiː-slɒt ˈkʌtə /: Dao phay rãnh chữ T
- Three-side milling cutter/θriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə /: Dao phay dĩa 3 mặt phẳng cắt
- Two-lipped end mills/tuː-lɪpt ɛnd mɪlz /: Dao phay rãnh then
1.2. Từ vựng về máy móc cơ khí
- Automatic lathe /ˌɔːtəˈmætɪk leɪđ /: Máy tiện tự động hóa
- Backing-off lathe/ˈbækɪŋ-ɒf leɪđ /: Máy tiện hớt sống lưng
- Bench lathe/benʧ leɪđ/ : Máy tiện để bàn
- Boring lathe/ˈbɔːrɪŋ leɪđ /: Máy tiện-doa, máy tiện đứng
- Camshaft lathe/ˈkæmʃɑːft leɪđ/ : Máy tiện trục cam
- Copying lathe/ˈkɒpiɪŋ leɪđ /: Máy tiện chép hình
- Cutting –off lathe/ˈkʌtɪŋ –ɒf leɪđ /: Máy tiện cắt đứt
- Engine lathe/ˈenʤɪn leɪđ /: Máy tiện ren vít vạn năng
- Facing lathe/ˈfeɪsɪŋ leɪđ/ : Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
- Machine lathe /məˈʃiːn leɪđ/ : Máy tiện vạn năng
- Multicut lathe/ˌmʌltɪˈkʌt leɪđ /: Máy tiện nhiều dao
- Multiple-spindle lathe/ˈmʌltɪpl-ˈspɪndl leɪđ /: Máy tiện nhiều trục chính
- Precision lathe/prɪˈsɪʒən leɪđ /: Máy tiện đúng chuẩn
- Profile-turning lathe/ˈprəʊfaɪl-ˈtɜːnɪŋ leɪđ /: Máy tiện chép hình
- Relieving lathe/rɪˈliːvɪŋ leɪđ /: Máy tiện hớt sống lưng
- Screw/Thread-cutting lathe/skruː/θred-ˈkʌtɪŋ leɪđ /: Máy tiện ren
- Semi Automatic lathe/ˈsemi ˌɔːtəˈmætɪk leɪđ/ : Máy tiện bán tự động hóa
- Turret lathe/ˈtʌrɪt leɪđ /: Máy tiện rơ-vôn-ve
- Wood lathe/wʊd leɪđ /: Máy tiện gỗ
Từ vựng chuyên ngành về máy móc
Xem thêm :
=> BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ
=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ
1.3. Từ vựng về bộ phận của máy móc
- Workpiece/ˈwɜːkˌpiːs /: phôi
- Chip/ʧɪp/: Phoi
- Chief angles/ʧiːf ˈæŋglz/ : những góc chính
- Rake angle/reɪk ˈæŋgl /: góc trước
- Face/feɪs /: mặt trước
- Flank/flæŋk/: mặt sau
- Nose/nəʊz /: mũi dao
- Auxiliary cutting edge = end cutting/ɔːgˈzɪljəriˈkʌtɪŋ eʤ = end ˈkʌtɪŋ / : lưỡi cắt phụ
- Clearance angle/ˈklɪərəns ˈæŋgl /: góc sau
- Lip angle/lɪp ˈæŋgl /: góc sắc ( b )
- Cutting angle/ˈkʌtɪŋ ˈæŋgl /: góc cắt ( d )
- Auxiliary clearance angle/ɔːgˈzɪljəriˈklɪərəns ˈæŋgl/ : góc sau phụ
- Plane approach angle/pleɪn əˈprəʊʧ ˈæŋgl/: góc nghiêng chính ( j )
- Auxiliary plane angle/ɔːgˈzɪljəripleɪn ˈæŋgl /: góc nghiêng phụ ( j1 )
- Plane point angle/pleɪn pɔɪnt ˈæŋgl /: góc mũi dao ( e )
- Nose radius/nəʊz ˈreɪdiəs /: nửa đường kính mũi dao
- Built up edge( BUE ) /bɪlt ʌp eʤ /: lẹo dao
- Tool life/tuːl laɪf /: tuổi thọ của dao
- Feed rate/fiːd reɪt /: lượng chạy dao
- Cutting forces/ˈkʌtɪŋ ˈfɔːsɪz /: lực cắt
- Cutting fluid /ˈkʌtɪŋ ˈflu ( ː ) ɪd /= coolant /ˈkuːlənt/: dung dịch trơn nguội
- Cutting speed/ˈkʌtɪŋ spiːd /: vận tốc cắt
- Depth of cut/depθ ɒv kʌt /: chiều sâu cắt
- Machined surface/məˈʃiːnd ˈsɜːfɪs /: mặt phẳng đã gia công
- Cross feed/krɒs fiːd /: chạy dao ngang
- Longitudinal feed/ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl fiːd /: chạy dao dọc
- Lathe bed/leɪđ bed /: Băng máy
Từ vựng về một số bộ phận khác
- Carriage/ˈkærɪʤ /: Bàn xe dao
- Cross slide/krɒs slaɪd /: Bàn trượt ngang
- Compound slide/ˈkɒmpaʊndslaɪd /: Bàn trượt hỗn hợp
- Tool holder/tuːl ˈhəʊldə /
: Đài dao
- Saddle/ˈsædl /: Bàn trượt
- Tailstock/teɪl stɒk /: Ụ sau
- Headstock/hed stɒk /: Ụ trước
- Speed box/spiːd bɒks/ : Hộp tốc độ
- Feed (gear) box/fiːd (gɪə) bɒks /: Hộp chạy dao
- Lead screw/liːdskru /: Trục vít me
- Feed shaft/fiːd ʃɑːft /: Trục chạy dao
- Main spindle/meɪn ˈspɪndl /: Trục chính
- Chuck/ʧʌk/ : Mâm cặp
- Three-jaw chuck/θriː-ʤɔː ʧʌk/ : Mâm cặp 3 chấu
- Four-jaw chuck/fɔː-ʤɔː ʧʌk /: Mâm cặp 4 chấu
- Jaw/ʤɔː/ : Chấu kẹp
- Rest/rest /: Luy nét
- Steady rest/ˈstedi rest /: Luy nét cố định và thắt chặt
- Follower rest/ˈfɒləʊə rest /: Luy nét di động
- Hand wheel/hænd wiːl / :Tay quay
- Lathe center/leɪđ ˈsentə /: Mũi tâm
- Dead center/dɛd ˈsentə /: Mũi tâm chết ( cố định và thắt chặt )
- Rotating center/rəʊˈteɪtɪŋ ˈsentə /: Mũi tâm quay
- Dog plate/dɒg pleɪt/ : Mâm cặp tốc
- Lathe dog/leɪđ dɒg /: Tốc máy tiện
- Bent-tail dog/bent-teɪl dɒg /: Tốc chuôi cong
- Face plate/feɪs pleɪt /: Mâm cặp hoa mai
- Turret/ˈtʌrɪt /: Đầu rơ-vôn-ve
- Form-relieved tooth/fɔːm-rɪˈliːvd tuːθ /: Răng dạng hớt sống lưng
- Inserted blade/ɪnˈsɜːtɪd bleɪd /: Răng ghép
Xem thêm:
=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ
=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ KHOA HỌC
2. Thuật ngữ tiếng Anh về chuyên ngành cơ khí
2.1. Thuật ngữ về các nguyên lý trong chuyên ngành cơ khí
- Cutting theory/ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri /: Nguyên lý cắt
- Design Automation/dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ ( ə ) n/ : Tự động hóa thiết kế
- Electrical installations/ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz/ : Trang thiết bị điện
- Front view/frʌnt vjuː /: Hình chiếu đứng
- Labour safety/ˈleɪbə ˈseɪfti /: An toàn lao động
- Manufacturing automation/ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ ( ə ) n /: Tự động hóa sản xuất
- Oblique projection/əˈbliːk prəˈʤekʃən /: Phép chiếu xiên
- Parallel projection/ˈpærəlel prəˈʤekʃən/ : Phép chiếu song song
- Perspective projection/pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən/ : Phép chiếu phối cảnh
- Projection plane/prəˈʤekʃən pleɪn /: Mặt phẳng chiếu
- Side view/saɪd vjuː /: Hình chiếu cạnh
- Top view/tɒp vjuː /: Hình chiếu bằng
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí
2.2. Thuật ngữ về lắp ráp trong chuyên ngành cơ khí
- adapter plate unit /əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt /: bộ gắn đầu tiêu chuẩn
- abrasive belt/əˈbreɪsɪv belt /: băng tải gắn bột mài
- amplifier /ˈæmplɪfaɪə / : bộ khuếch đại
- feed selector/fiːd sɪˈlɛktə/ : bộ kiểm soát và điều chỉnh lượng ăn dao
- aerodynamic controller /ˌeərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə /: bộ trấn áp khí động lực
- inductance-type pick-up /ɪnˈdʌktəns-taɪp pɪk-ʌp /: bộ phát kiểu cảm kháng
- audio oscillator/ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə /: bộ xê dịch âm thanh
- adjustable support /əˈʤʌstəbl səˈpɔːt / : gối tựa kiểm soát và điều chỉnh
- apron /ˈeɪprən / : tấm chắn
- aileron /ˈeɪlərɒn / : cánh phụ cân đối
- bed shaper /bed ˈʃeɪpə / : băng may
- arbor support/ˈɑːbə səˈpɔːt/ : ổ đỡ trục
- drill chuck /drɪl ʧʌk / : đầu kẹp mũi khoan
- camshaft/ˈkæmʃɑːft/ : trục cam
- electric- contact gauge head /ɪˈlɛktrɪk-ˈkɒntækt geɪʤ hɛd/ : đầu đo điện tiếp xúc
- driving pin /ˈdraɪvɪŋ pɪn /: chốt xoay
- end mill / end mɪl / : dao phay mặt đầu
- elevator / ˈelɪveɪtə / : cánh nâng
- expansion reamer / ɪksˈpænʃən ˈriːmə / : dao chuốt nong rộng
- end support / end səˈpɔːt / : giá đỡ phía sau
- feed shaft /fiːd ʃɑːft / : trục chạy dao
- facing tool / ˈfeɪsɪŋ tuːl / : dao tiện mặt đầu
- fixed support / fɪkst səˈpɔːt / : gối tựa cố định và thắt chặt
- form tool / fɔːm tuːl / : dao định hình
- front fender, mudguard / frʌnt ˈfendə, ˈmʌdgɑːd / : chắn bùn trước
- index crank / ˈɪndeks kræŋk / : thanh chia
- jet / ʤet / : ống phản lực
- hob slide / hɒb slaɪd / : bàn trượt dao
- jib /ʤɪb / : băng tải
- key- seat milling cutter / kiː – siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə / : dao phay răng then
- frontal plane of projection / ˈfrʌntl pleɪn ɒv prəˈʤekʃən / : mặt phẳng chính diện
- left- hand milling cutter / l3ft – hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə / : dao phay chiều trái
- magazine/ ˌmægəˈziːn / : nơi trữ phôi
- change gear train / ʧeɪnʤ gɪə treɪn / : truyền động đổi rãnh
- motor fan / ˈməʊtə fæn / : quạt máy động cơ
- adjustable wrench / əˈʤʌstəbl renʧ / : mỏ lết
- contact roll / ˈkɒntækt rəʊl / : con lăn tiếp xúc
- lathe / leɪđ / : máy tiện
- engine lathe / ˈenʤɪn leɪđ / : máy tiện ren
- circular sawing machine / ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn / : máy cưa vòng
- CNC vertical machine/ siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn / : máy phay đứng CNC
- CNC machine tool / siː-en-siː məˈʃiːn tuːl / : máy công cụ điều khiển và tinh chỉnh số
- abrasive slurry/ əˈbreɪsɪv ˈslɜːri / : bùn sệt mài
- abrasive belt / əˈbreɪsɪv belt / : băng tải gắn bột mài
- burnisher / ˈbɜːnɪʃə / : dụng cụ mài bóng
- grinding machine / ˈgraɪndɪŋ məˈʃiːn / : máy mài
- multi-rib grinding wheel / ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl / : bánh mài nhiều ren
- mounting of grinding wheel /ˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːl / : gá lắp đá mài
Xem thêm :
=> 100 + TỪ VỰNG VỀ ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ BẰNG TIẾNG ANH PHỔ BIẾN NHẤT
=> “ BỎ TÚI ” NGAY 100 + TỪ VỰNG VỀ NGHỆ THUẬT HAY NHẤT
2.3. Thuật ngữ về bảo trì trong chuyên ngành cơ khí
- Preventive maintenance/prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns /: bảo trì phòng ngừa
- Breakdown maintenance/ Operation to Break Down (OTBD)/ ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns / ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn ( əʊ-tiː-biː-diː ) / : bảo trì khi có hư hỏng
- Predictive maintenance/ prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns / : bảo trì Dự kiến
- Periodic maintenance /Time based maintenance (TBM) / Fixed Time Maintenance ( FTM)/ ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns / taɪm beɪst ˈmeɪntənəns ( tiː-biː-em ) / fɪkst taɪm ˈmeɪntənəns ( ef-tiː-em ) / : bảo trì định kỳ
- Lean Maintenance/ liːn ˈmeɪntənəns / : Bảo trì tinh gọn
- Corrective maintenance/ kəˈrektɪv ˈmeɪntənəns / : bảo trì khắc phục hay bảo trì hiệu chỉnh
- Condition Based Maintenance (CBM)/ kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns ( siː-biː-em ) / : bảo trì dựa trên thực trạng thiết bị
- Design Out Maintenance (DOM)/ dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns / : bảo trì phong cách thiết kế lại
- Proactive Maintenance/ prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns / : bảo trì tiên phong
- Lifetime Extension (LTE)/ ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən ( el-tiː-iː ) / : bảo trì lê dài tuổi thọ
- Reliability Center Maintenance (RCM)/ rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns ( ɑː-siː-em ) / : bảo trì tập trung chuyên sâu vào độ an toàn và đáng tin cậy
- Total Productive Maintenance (TPM)/ ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns ( tiː-piː-em ) / : Bảo trì năng suất hàng loạt hay tổng lực hay tổng thể và toàn diện
- Risk Based Maintenance (RBM)/ rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns ( ɑː-biː-em ) / : Bảo trì dựa trên rủi ro đáng tiếc
- Plant Shutdown & Turnaround Planning/ plɑːnt ˈʃʌtdaʊn và ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ / : lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn xí nghiệp sản xuất
- Operator Maintenance/ ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns / : bảo trì có sự tham gia nhân viên cấp dưới quản lý và vận hành
2.4. Thuật ngữ về cơ khí thủy lực trong chuyên ngành cơ khí
- Bore size/bɔː saɪz /: Đường kính trong xi lanh
- Ordering code/ ˈɔːdərɪŋ kəʊd / : Mã đặt hàng
- Mounting code/ ˈmaʊntɪŋ kəʊd / : Mã lắp ghép
- Cylinder seal kit/ ˈsɪlɪndə siːl kɪt / : Gioăng, phớt xi lanh
- Rod End Clevis/ rɒd end ˈklevɪs / : Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U ( RC )
- Rod End Tang/ rɒd end tæŋ / : Kiểu lắp đầu xilanh khớp trụ ( RT )
- Stroke up to any practical length/ strəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθ / : Hành trình thao tác theo nhu yếu
- Cap End Tang/ ˈkæp end tæŋ / : Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ ( ET )
- Double acting/Single acting/ ˈdʌbl ˈæktɪŋ / ˈsɪŋgl ˈæktɪŋ / : Xi lanh cần đôi / xi lanh cần đơn
- Rod End Flange/ rɒd end flænʤ / : Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông vắn ( RF )
- Rod End Spherical Bearing/ rɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋ / : Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu ( RB )
- Cross Tube/ krɒs tjuːb / : Kiểu lắp dạng ống trụ tròn ( CT )
- Directional control valve/ dɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælv / : Van phân phối
- Counterbalance valve/ ˈkaʊntəˌbæləns vælv / : Van đối trọng
- Logic valve/ ˈlɒʤɪk vælv / : Van logic
- Mounting Style/ ˈmaʊntɪŋ staɪl / : Mã lắp ghép đuôi xi lanh
Xem thêm:
=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Vậy là bạn đã cùng Langmaster điểm qua những từ vựng chuyên ngành cơ khí trong tiếng Anh. Ngoài việc học những từ vựng trên, bạn nên thường xuyên đọc sách báo tiếng Anh để cập nhật vốn từ của mình. Bởi khoa học là vô tận. Chúc bạn học tốt!