TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 8828 : 2011
BÊ TÔNG – YÊU CẦU BẢO DƯỠNG ẨM TỰ NHIÊN
Concrete – Requirements for natural moist curing
Lời nói đầu
TCVN 8828:2011 thay thế cho TCVN 5592:991 và được chuyển đổi từ TCXDVN 391:2007 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
TCVN 8828:2011 do Hội Công nghiệp Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
BÊ TÔNG – YÊU CẦU BẢO DƯỠNG ẨM TỰ NHIÊN
Concrete – Requirements for natural moist curing
1. Phạm vi vận dụng
Tiêu chuẩn này lao lý những nhu yếu về bảo dưỡng ẩm tự nhiên cho những cấu trúc bê tông và bê tông cốt thép chịu ảnh hưởng tác động trực tiếp của những yếu tố khí hậu Nước Ta trong sản xuất và thiết kế .
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau đây là thiết yếu khi vận dụng tiêu chuẩn này. Đối với những tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì vận dụng bản được nêu. Đối với những tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì vận dụng phiên bản mới nhất, gồm có những bản sửa đổi, bổ trợ ( nếu có ) .
TCVN 4506, Nước cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
TCXD 191 : 1996 *, Bê tông và vật tư bê tông – Thuật ngữ và định nghĩa .
TCXDVN 305 : 2004 *, Bê tông khối lớn – Quy phạm kiến thiết và nghiệm thu sát hoạch .
3. Thuật ngữ và định nghĩa
Các thuật ngữ trong tiêu chuẩn này được định nghĩa như sau :
3.1. Bảo dưỡng ẩm tự nhiên (Moist air curing)
Quá trình giữ ẩm tiếp tục cho bê tông trong điều kiện kèm theo tác động ảnh hưởng của những yếu tố khí hậu địa phương. Có thể thực thi bảo dưỡng ẩm tự nhiên bằng cách tưới nước trực tiếp lên mặt phẳng bê tông, phủ vật tư ẩm và tưới nước, phun sương, hoặc phủ những vật tư cách nước lên mặt bê tông ( xem TCXD 191 : 1996 ) .
3.2. Cường độ bảo dưỡng tới hạn (Critical curing strength)
Giá trị cường độ nén của bê tông tại thời điểm ngừng quá trình bảo dưỡng ẩm tự nhiên, ký hiệu là , đơn vị tính là %cường độ bê tông ở tuổi 28 ngày đêm, % R28 (xem TCXD 191:1996).
3.3. Thời gian bảo dưỡng cần thiết (Essential curing time)
Thời gian tính từ khi bắt đầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên cho tới khi bê tông đạt cường độ bảo dưỡng tới hạn, ký hiệu là
, đơn vị tính là ngày đêm.