phí bảo trì trong Tiếng Anh – Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhưng anh ta vẫn còn chưa chịu trả phí bảo trì thang máy.

But he still hasn’t paid his elevator maintenance fee.

Bạn đang đọc: phí bảo trì trong Tiếng Anh – Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

OpenSubtitles2018.v3

Ngoài ra, vốn dự án gió và chi phí bảo trì vẫn tiếp tục giảm.

Also, wind project capital and maintenance costs have continued to decline.

WikiMatrix

Chi phí bảo trì cuối cùng có thể yêu cầu thay đổi chiến lược.

Maintenance costs can eventually require a strategy change.

WikiMatrix

Giảm chi phí bảo trì và thay thế sẽ kích thích điều khiển tiên tiến hơn.

Reduction of maintenance and replacements costs will stimulate more advanced control.

WikiMatrix

chi phí của hội thánh như phí điện nước và phí bảo trì cơ bản cho Phòng Nước Trời

congregation expenses, such as utilities and basic maintenance of the Kingdom Hall

jw2019

Kết quả cuối cùng là gần như lãng phí mọi thứ, bao gồm năng lượng và chi phí bảo trì đáng kể.

The ultimate result is almost universal waste of various kinds, including substantial energy and maintenance cost.

WikiMatrix

Cuối cùng, nó đã bị đóng cửa vào năm 1944 vì chi phí bảo trì và sửa chữa kênh đào là quá lớn.

It was eventually closed in 1944 as the cost of maintaining and repairing the canal were too great.

WikiMatrix

Dự án cải tiến có thể tập trung vào việc giảm chi phí bảo trì thông qua hoạt động hiệu quả hơn.

The improvement project can focus on decreasing the maintenance cost through more efficient operation.

WikiMatrix

Người ta ước tính con tàu sẽ phục vụ trong khoảng 15 đến 20 năm với chi phí bảo trì hàng năm khoảng 440.000 Đô la.

It was estimated that the ships could serve for about fifteen to twenty years at a cost of about $440,000 a year for maintenance.

WikiMatrix

Điều này có khả năng tiết kiệm tiền kinh doanh cho việc in ấn, sao chép tài liệu và môi trường cũng như chi phí bảo trì tài liệu.

This can potentially save the business money on printing, duplicating documents, and the environment as well as document maintenance overhead.

WikiMatrix

Nước cứng có thể gây ra sự tích tụ quy mô trong đường ống, van, và bộ lọc, giảm hiệu suất và thêm vào chi phí bảo trì hệ thống.

Hard water can cause scale buildup in pipes, valves, and filters, reducing performance and adding to system maintenance costs.

WikiMatrix

Những con bò giống này này thường được nuôi trên các trang trại quy mô nhỏ dựa vào thu nhập cao từ việc bán và chi phí bảo trì thấp cho thức ăn.

These cattle are usually kept on small scale farms that rely on a high income from the sale and low maintenance costs for feed.

WikiMatrix

Phân tích rung (VA), được áp dụng trong môi trường công nghiệp hoặc bảo trì nhằm mục đích giảm chi phí bảo trì và thời gian chết thiết bị bằng cách phát hiện lỗi thiết bị.

Vibration Analysis (VA), applied in an industrial or maintenance environment aims to reduce maintenance costs and equipment downtime by detecting equipment faults.

WikiMatrix

Tuy vậy, đa số các văn phòng đều có trần thấp, phí bảo trì cao, việc ra vào bị hạn chế, hoặc những yếu tố khác khiến khó có thể dùng văn phòng làm Phòng Nước Trời.

Even so, most offices have very low ceilings, high maintenance fees, restricted entry, or other factors that make them unsuitable for use as Kingdom Halls.

jw2019

Ví dụ như thủy điện, không có chi phí nhiên liệu, chi phí bảo trì giới hạn và chi phí cố định trả trước (bỏ qua chi phí bảo dưỡng bất thường hoặc tuổi thọ hữu ích).

An example is hydroelectric generation, which has no fuel expense, limited maintenance expenses and a high up-front fixed cost (ignoring irregular maintenance costs or useful lifespan).

WikiMatrix

Nếu bạn không biết điều đó có ý nghĩa gì, hãy chắc chắn thu nhập từ tiền thuê nhà hàng tháng của người thuê đủ trang trải tất cả các chi phí bảo trì tài sản đó .

If you do n’t know what that means, be sure that the income from the renter ‘s monthly rent covers all of the expenses of maintaining the property .

EVBNews

Được cho là mở cửa vào những năm 1920 bởi một nhà sư tên là Fa Kong, vườn thú đã bị đóng cửa trước khi chiến tranh thế giới thứ II diễn ra do chi phí bảo trì quá mức.

Supposedly opened in the 1920s by a monk named Fa Kong, the zoo was shut down for good prior to World War II due to the excessive maintenance costs.

WikiMatrix

Sau khi dự án hoàn thành ngay lập tức các kết quả tiết kiệm năng lượng (thường từ 15 đến 35%) và chi phí bảo trì dài hạn có thể được hoàn trả đối với vốn đầu tư nâng cấp hệ thống năng lượng.

Once the project is completed the immediate results of energy savings (often between 15 and 35 percent), and the long term maintenance costs can be put towards the capital investment of upgrading the energy system.

WikiMatrix

Bibb chủ trương sử dụng nguồn thu thặng dư Kho bạc từ hải quan và doanh thu nội bộ để cung cấp phí bảo trì. quỹ này đã được sử dụng một cách hiệu quả để giảm thâm hụt 1789-1835, nhưng Bibb đã không thể cứu sống.

Such a fund had been used effectively to reduce the deficit from 1789 to 1835, but Bibb was unable to revive it .

WikiMatrix

Một con voi trắng trong tiếng Anh là thuật ngữ để chỉ một vật sở hữu mà chủ sở hữu của nó không thể bỏ đi và có chi phí, đặc biệt là chi phí bảo trì, không tỷ lệ thuận với tính hữu dụng của nó.

A white elephant is a possession which its owner cannot dispose of and whose cost, particularly that of maintenance, is out of proportion to its usefulness.

WikiMatrix

Có lẽ một số nguyên nhân là nền kinh tế khủng hoảng, giá nhiên liệu và phí tổn bảo trì xe ô-tô cao.

Among the possible reasons given are the economic crisis, the cost of fuel, and the maintenance costs for cars.

jw2019

Với cái chết của Đức Hồng y Ippolito II vào năm 1572, dinh thự được truyền lại cho cháu trai của ông là Hồng y Luigi (1538-1586), người tiếp tục với các đài phun nước và khu vườn còn dang dở nhưng phải vật lộn vì chi phí bảo trì quá cao.

With the death of Ippolito in 1572, the villa and gardens passed to his nephew, Cardinal Luigi (1538–1586), who continued work on some of the unfinished fountains and gardens, but struggled with high maintenance costs.

WikiMatrix

Tính đến tháng 12 năm 2013, SpaceX đã đàm phán để thuê Launch Complex 39A ở Trung tâm vũ trụ Kennedy tại Florida, theo quyết định của NASA thuê những khu phức hợp không được sử dụng như một phần của khoản thầu nhằm giảm chi phí bảo trì và hoạt động hãng năm.

In December 2013, NASA and SpaceX were in negotiations for SpaceX to lease Launch Complex 39A at the Kennedy Space Center in Florida, after SpaceX was selected in a multi-company bid process, following NASA’s decision in early 2013 to lease the unused complex out as part of a bid to reduce annual operation and maintenance costs of unused government facilities.

WikiMatrix

Ví dụ, Hãng hàng không GE ứng dụng hệ thống hỗ trợ Năng lượng Gió theo Giờ (Power By The Hour On-Wind) để giảm tiêu thụ nhiên liệu của động cơ máy bay và giảm chi phí bảo trì thông qua một Hợp đồng Dịch vụ Dài hạn (Long-Term Service Contract – LTSC).

For example, GE Aviation Power By The Hour On-Wind Support system to reduce the fuel of aircraft engine and reduce maintenance costs through a Long-Term Service Contract (LTSC).

WikiMatrix

Chi phí hoạt động, bảo trì Phòng Nước Trời và các khoản mà hội thánh có nghị quyết*

Operating expenses, upkeep of the Kingdom Hall, and congregation resolutions*

jw2019

Source: https://vvc.vn
Category : Bảo Hành

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay