NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG (Dùng cho hệ ĐH, CĐ) – NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC – StuDocu

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

MÔN: PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG

(Dùng cho hệ ĐH, CĐ)

Chương I: Những vấn đề cơ bản về Nhà nước, Nhà nước CHXHCN Việt Nam

1. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà
nước là?

a) Do có sự phân hóa lao động trong xã hội
b) Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
c) Do địa hình, khí hậu không thuận lợi nên con người phải hợp sức lại để phát triển sản xuất
d) Do các thành viên trong xã hội lập ra
2. Nhà nước chưa tồn tại trong hình thái kinh tế – xã hội nào?
a) Hình thái kinh tế – xã hội Công xã nguyên thủy
b) Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản nguyên thủy
c) Hình thái kinh tế – xã hội Cộng sản chủ nghĩa
d) Hình thái kinh tế – xã hội Chiếm hữu nô lệ
3. Tổ chức thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là?
a) Một tổ chức kinh tế
b) Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống
c) Một xã hội độc lập
d) Một đơn vị độc lập
4. Khi nghiên cứu về tổ chức thị tộc thì khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Thị tộc là gia đình trong xã hội Cộng sản nguyên thủy
b) Trong thị tộc đã có sự phân công lao động chuyên môn hóa ngành nghề
c) Thị tộc là đơn vị kinh tế đầu tiên của xã hội cộng sản nguyên thủy
d) Tổ chức thị tộc gắn liền với nền kinh tế sản xuất
5. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về Nhà nước thì?
a) Nhà nước là hiện tượng tự nhiên
b) Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
c) Nhà nước là hiện tượng xã hội
d) Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội
loài người
6. Dân cư trong xã hội cộng sản nguyên thủy được phân bố theo?
a) Tôn giáo
b) Quan hệ huyết thống
c) Đơn vị hành chính lãnh thổ
d) Hội đồng thị tộc, hội đồng bộ lạc
7. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, xem Nhà nước là hiện tượng siêu nhiên, vĩnh
cửu, đó là quan điểm của?

a) Thuyết thần học
b) Thuyết gia trưởng

c) Thuyết khế ước xã hội
d) Thuyết bạo lực
8. Khi nghiên cứu về tổ chức thị tộc thì khẳng định nào sau đây là sai?
a) Thị tộc là đơn vị kinh tế đầu tiên của xã hội cộng sản nguyên thủy
b) Trong thị tộc đã hình thành hội đồng thị tộc
c) Trong thị tộc đã hình thành các giai cấp khác nhau
d) Thị tộc tồn tại gắn liền với nền kinh tế tự nhiên
9. Những quy phạm xã hội tồn tại trong xã hội cộng sản nguyên thủy là?
a) Đạo đức, tập quán, pháp luật
b) Tập quán, tín điều tôn giáo, luật pháp
c) Tín điều tôn giáo, tập quán pháp
d) Đạo đức, tập quán, tín điều tôn giáo
10. Trong các quan điểm phi mácxít về nguồn gốc Nhà nước thì quan điểm nào được coi
là tiến bộ nhất?

a) Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết thần học
b) Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết gia trưởng
c) Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết khế ước xã hội
d) Quan điểm của những nhà nghiên cứu theo thuyết bạo lực
11. Các và Ăngghen đã khái quát hóa quá trình tồn tại, phát triển, thay đổi của xã hội
loài người trải qua….. lần phân công lao động?

a) Hai
b) Ba
c) Bốn
d) Năm
12. Đề cập đến quá trình phát triển, thay đổi của xã hội loài người, nhận định nào sau
đây là sai?

a) Lần phân công lao động thứ nhất: ngành chăn nuôi ra đời
b) Lần phân công lao động thứ hai: ngành trồng trọt và tiểu thủ công nghiệp ra đời
c) Lần phân công lao động thứ ba: ngành thương nghiệp ra đời
d) Lần phân công lao động thứ ba làm cho những mâu thuẫn trong xã hội ngày càng trở nên
gay gắt
13. Đề cập đến quá trình phát triển, thay đổi của xã hội loài người, nhận định nào sau
đây là sai?

a) Lần phân công lao động thứ nhất: ngành chăn nuôi ra đời
b) Lần phân công lao động thứ hai: ngành tiểu thủ công nghiệp ra đời
c) Lần phân công lao động thứ ba: ngành thương nghiệp ra đời
d) Lần phân công lao động thứ tư: Nhà nước ra đời
14. Nhận định nào sau đây là sai?
a) Hội đồng thị tộc là tổ chức quyền lực cao nhất của thị tộc
b) Cơ sở kinh tế đặc trưng của xã hội cộng sản nguyên thủy là chế độ sở hữu chung về tư liệu
sản xuất và sản phẩm lao động
c) Xã hội cộng sản nguyên thủy đã tồn tại quyền lực Nhà nước

c) 4
d) 5
23. Thuộc tính của Nhà nước được thể hiện?
a) Nhà nước thiết lập một quyền lực xã hội
b) Nhà nước có quyền ban hành những nội quy, điều lệ
c) Nhà nước có lãnh thổ và thực hiện sự phân chia dân cư thành các đơn vị hành chính lãnh
thổ
d) Nhà nước có quyền quản lý mọi mặt đời sống xã hội
24. Nhà nước nào cũng có chức năng?
a) Bảo đảm an ninh chính trị
b) Phát triển kinh tế
c) Đối nội và đối ngoại
d) Ký kết điều ước quốc tế
25. Đề cập về mối quan hệ giữa các chức năng của Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây
là sai?

a) Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại không liên quan đến nhau
b) Chức năng đối nội là cơ sở cho việc thực hiện chức năng đối ngoại
c) Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại có tác động đến việc thực hiện chức năng
đối nội
d) Chức năng đối nội có vai trò quan trọng hơn chức năng đối ngoại
26. Đối nội và đối ngoại là những mặt hoạt động chủ yếu của Nhà nước, đó chính là?
a) Bản chất Nhà nước
b) Đặc trưng cơ bản của Nhà nước
c) Cách thức tồn tại của Nhà nước
d) Chức năng của Nhà nước
27. Việt Nam phối hợp với lực lượng an ninh các quốc gia trong khu vực giải quyết vấn
đề tội phạm xuyên quốc gia, đây là hoạt động thể hiện?

a) Chức năng của Nhà nước
b) Chức năng đối ngoại của Nhà nước
c) Nhiệm vụ của Nhà nước
d) Mối quan hệ của Nhà nước Việt Nam
28. Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành chính, tăng cường hiệu quả hoạt động của bộ máy
Nhà nước, đặc biệt trong giai đoạn hiện nay là nội dung thuộc về?

a) Chức năng đối nội của Nhà nước
b) Quyền hạn của Nhà nước
c) Chức năng Nhà nước
d) Nhiệm vụ của Nhà nước
29. Nguyên nhân dẫn đến sự thay thế các kiểu Nhà nước trong lịch sử là?
a) Do ý chí của giai cấp thống trị xã hội
b) Do sự phát triển tự nhiên của xã hội
c) Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong xã hội

d) Do sự vận động, phát triển, thay thế các hình thái kinh tế – xã hội mà nhân tố làm nên sự
thay thế đó là các cuộc cách mạng xã hội
30. Khi nghiên cứu về các kiểu Nhà nước trong lịch sử, khẳng định nào sau đây là sai?
a) Tương ứng với mỗi hình thái kinh tế – xã hội trong lịch sử thì có một kiểu Nhà nước
b) Cơ sở để xác định kiểu Nhà nước là các yếu tố kinh tế – xã hội tồn tại trong một giai đoạn
lịch sử nhất định
c) Nguyên nhân dẫn đến sự thay thế các kiểu Nhà nước trong lịch sử là do sự vận động, thay
thế các hình thái kinh tế – xã hội
d) Kiểu Nhà nước sau bao giờ cũng tiến bộ hơn kiểu Nhà nước trước
31. Kiểu Nhà nước đầu tiên trong lịch sử là?
a) Nhà nước cộng sản nguyên thủy
b) Nhà nước chủ nô
c) Nhà nước phong kiến
d) Nhà nước tư sản
32. Hình thức chính thể của Nhà nước bao gồm các loại?
a) Chính thể quân chủ và cộng hòa dân chủ
b) Chính thể quân chủ và cộng hòa
c) Chính thể cộng hòa tổng thống và cộng hòa đại nghị
d) Chính thể quân chủ tuyệt đối và quân chủ tương đối
33. Chính thể quân chủ tuyệt đối thường xuất hiện ở chế độ xã hội nào?
a) Cộng sản nguyên thủy
b) Phong kiến
c) Chiếm hữu nô lệ
d) Tư bản chủ nghĩa
34. Hình thức chính thể nào là phổ biến trên thế giới?
a) Cộng hòa tổng thống
b) Quân chủ lập hiến
c) Cộng hòa đại nghị
d) Cộng hòa dân chủ
35. Hình thức Nhà nước được tạo thành từ các yếu tố?
a) Hình thức kinh tế; chế độ kinh tế – chính trị; cấu trúc lãnh thổ
b) Chế độ chính trị; chế độ kinh tế; chế độ văn hóa
c) Hình thức chính thể; hình thức cấu trúc Nhà nước; chế độ chính trị
d) Hình thức cấu trúc; hình thức chính thể; chế độ kinh tế – chính trị
36. Trong một quốc gia, tổ chức duy nhất được quyền phát hành tiền?
a) Quốc hội
b) Chính phủ
c) Nhà nước
d) Các tổ chức chính trị – xã hội
37. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại….. kiểu Nhà nước, bao gồm các kiểu Nhà nước là?
a) 4: Chủ nô – Phong kiến – Tư hữu – XHCN
b) 4: Chủ nô – Phong kiến – Tư sản – XHCN

45. Mối quan hệ giữa cộng đồng trong xã hội nguyên thủy được điều chỉnh bởi?
a) Tập quán
b) Tín điều tôn giáo
c) Pháp luật
d) Quy phạm xã hội
46. Nhận định nào sau đây đúng khi nghiên cứu về sự ra đời của pháp luật?
a) Pháp luật là những quy tắc xã hội được lưu truyền qua nhiều thế hệ
b) Nhà nước đã nâng tập quán từng tồn tại trở thành pháp luật
c) Giai cấp thống trị đã chọn lọc những quy phạm xã hội còn phù hợp và ban hành các quy
định mới để trở thành pháp luật
d) Pháp luật ra đời là kết quả của cuộc tranh giành giữa các giai cấp
47. Pháp luật là sản phẩm của?
a) Tôn giáo
b) Đảng phái chính trị
c) Đạo đức

d) Nhà nước

48. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về sự ra đời của pháp luật?
a) Pháp luật ra đời do nhu cầu khách quan của xã hội mà không cần đến vai trò của Nhà nước
b) Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp và đấu tranh giai cấp
c) Ý chí chủ quan của Nhà nước được nâng thành pháp luật
d) Pháp luật là sự thỏa hiệp về ý chí của mọi người trong xã hội
49. Pháp luật là phương tiện để khẳng định vai trò của giai cấp thống trị đối với toàn xã
hội, đây là nội dung thể hiện?

a) Thuộc tính của pháp luật
b) Bản chất giai cấp của pháp luật
c) Bản chất của pháp luật
d) Bản chất xã hội của pháp luật
50. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về bản chất của pháp luật?
a) Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
b) Pháp luật luôn chỉ phản ánh ý chí của giai cấp thống trị
c) Trong mọi chế độ xã hội, pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của nhân dân
d) Bản chất giai cấp của pháp luật quan trọng hơn bản chất xã hội
51. Nhận định nào sau đây sai khi bàn về bản chất của pháp luật?
a) Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
b) Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp thống trị, bảo vệ lợi ích của Nhà nước
c) Trong mọi chế độ xã hội, pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của nhân dân
d) Tùy vào mỗi kiểu pháp luật khác nhau, bản chất giai cấp hay bản chất xã hội sẽ thể hiện rõ
nét hơn
52. Nhà nước ban hành pháp luật để điều chỉnh các quan hệ xã hội?
a) Chủ yếu, quan trọng
b) Điển hình, quan trọng

c) Phổ biến, điển hình
d) Tất cả các quan hệ xã hội
53. Tính quy phạm của pháp luật thể hiện giới hạn cần thiết để các chủ thể pháp luật tự
do xử sự trong khuôn khổ Nhà nước quy định, giới hạn đó xác định ở các khía cạnh sau?

a) Cho phép thực hiện
b) Cấm đoán thực hiện
c) Bắt buộc thực hiện
d) Bao gồm các đáp án
54. Nội dung nào sau đây phù hợp với tính quy phạm và phổ biến của pháp luật?
a) Phạm vi tác động của quy phạm xã hội rộng hơn so với pháp luật
b) Ai cũng cần phải thực hiện theo các tín điều tôn giáo được ban hành
c) Cơ quan có quyền ban hành pháp luật thì cũng có quyền không thực hiện pháp luật
d) Phạm vi tác động của pháp luật rộng lớn cả về không gian, thời gian và đối tượng áp dụng
55. Ưu thế vượt trội của pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là?
a) Tính cưỡng chế
b) Tính rộng rãi
c) Tính xã hội
d) Tồn tại trong thời gian dài
56. Pháp luật ghi nhận các quan hệ xã hội chủ yếu và xác định quyền, nghĩa vụ pháp lý
của các chủ thể trong quan hệ đó, thể hiện?

a) Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội của pháp luật
b) Chức năng của pháp luật
c) Chức năng giáo dục của pháp luật
d) Nhiệm vụ của pháp luật
57. Nhận định nào sau đây sai khi đề cập đến chức năng của pháp luật?
a) Pháp luật bảo vệ tất cả các quan hệ xã hội
b) Pháp luật tác động đến các quan hệ xã hội chủ yếu, tạo hành lang pháp lý an toàn cho quan
hệ xã hội đó tồn tại, phát triển
c) Chức năng giáo dục của pháp luật thể hiện tính răn đe đối với hành vi vi phạm pháp luật và
phòng ngừa chung cho toàn xã hội
d) Không đáp án nào sai
58. Người lao động đình công theo quy định pháp luật đòi tăng lương, giảm giờ làm, thể
hiện vai trò nào sau đây của pháp luật?

a) Pháp luật làm ổn định những quan hệ mới
b) Pháp luật là phương tiện để Nhà nước quản lý mọi mặt đời sống xã hội
c) Pháp luật là phương tiện để bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân
d) Pháp luật là cơ sở để tạo lập mối quan hệ đối ngoại
59. Đ ề cập về mối quan hệ giữa pháp luật và Nhà nước, khẳng định nào sau đây là sai?
a) Pháp luật và Nhà nước đều là hai yếu tố thuộc kiến trúc thượng tầng
b) Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau
c) Nhà nước đứng trên pháp luật vì Nhà nước ban hành ra pháp luật
d) Pháp luật là phương tiện để tổ chức và thực hiện quyền lực Nhà nước

a) Giống nhau
a. Khác nhau
b) Đối lập nhau
c) Tương tự nhau
68. Hiện nay Việt Nam áp dụng hình thức pháp luật nào?
a) Tập quán pháp
b) Văn bản luật
c) Văn bản quy phạm pháp luật
d) Án lệ pháp
69. Việc phân định kiểu pháp luật là dựa trên cơ sở?
a) Hình thái kinh tế – xã hội và bản chất Nhà nước
b) Hình thái kinh tế – xã hội
c) Kiểu Nhà nước
d) Hình thức Nhà nước
70. Kiểu pháp luật….. thể hiện rõ sự bất bình đẳng giữa hai cấp đối kháng trong xã hội,
công khai thừa nhận nô lệ không phải là công dân, họ là tài sản của…..?

a) Phong kiến – giai cấp địa chủ
b) Tư sản – giai cấp thống trị
c) Chủ nô – giai cấp phong kiến
d) Chủ nô – giai cấp chủ nô
71. Trong lịch sử xã hội đã tồn tại các hình thức pháp luật sau?
a) Tập quán pháp
b) Án lệ pháp
c) Tiền lệ pháp
d) Các đáp án đều sai
72. Trong lịch sử xã hội đã tồn tại các hình thức pháp luật sau?
a) Tập quán pháp
b) Văn bản quy phạm pháp luật
c) Tiền lệ pháp
d) Bao gồm các đáp án
73. Hình thức Nhà nước thừa nhận một số tập quán lưu truyền trong xã hội và quy định
thành cách xử sự chung là hình thức pháp luật nào sau đây?

a) Tập quán pháp
b) Văn bản quy phạm pháp luật
c) Tiền lệ pháp
d) Tiền lệ pháp và tập quán pháp
74. Nhận định nào sau đây là sai khi đề cập về tập quán pháp?
a) Tập quán pháp là hình thức Nhà nước thừa nhận một số tập quán lưu truyền trong xã hội và
quy định thành cách xử sự chung, được Nhà nước bảo đảm thực hiện
b) Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất là tập quán pháp
c) Tất cả các tập quán đều trở thành pháp luật
d) Hiện nay hình thức tập quán pháp được sử dụng hạn chế tại một số nước

75. Nhận định nào sau đây là sai?
a) Tập quán pháp là hình thức Nhà nước thừa nhận một số tập quán lưu truyền trong xã hội và
quy định thành cách xử sự chung, được Nhà nước bảo đảm thực hiện
b) Hình thức tập quán pháp được sử dụng nhiều trong Nhà nước xã hội chủ nghĩa
c) Văn bản quy phạm pháp luật là hình thức pháp luật tiến bộ nhất
d) Hình thức tiền lệ pháp còn gọi là án lệ pháp
76. Việc Nhà nước thừa nhận một số quyết định của cơ quan hành chính và cơ quan xét
xử trước đây làm mẫu để giải quyết các vụ việc tương tự xảy ra về sau gọi là hình thức
pháp luật nào?

a) Luật lệ pháp
b) Tiền lệ pháp
c) Văn bản quy phạm pháp luật
d) Tương tự pháp
77. Khẳng định nào sau đây sai khi đề cập về hình thức tiền lệ pháp?
a) Tiền lệ pháp là hình thức Nhà nước thừa nhận một số quyết định của cơ quan hành chính và
cơ quan xét xử trước đây làm mẫu để giải quyết các vụ việc tương tự xảy ra về sau
b) Hiện nay hình thức tiền lệ pháp được áp dụng phổ biến ở một số nước như Anh, Mỹ, Việt
Nam
c) Hạn chế của hình thức tiền lệ pháp là dễ tạo ra sự tùy tiện khi xử lý vi phạm
d) Việc áp dụng án lệ pháp phải tuân theo trình tự, thủ tục chặt chẽ
78. Hình thức pháp luật này ngày càng được sử dụng rộng rãi ở các quốc gia vì nó khắc
phục được những hạn chế của các hình thức pháp luật khác và có tính rõ ràng, cụ thể,
được ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, đó là?

a) Tiền lệ pháp
b) Văn bản quy phạm pháp luật
c) Văn bản luật
d) Tập quán pháp
79. Đáp án nào sau đây không thuộc kiểu pháp luật chủ nô?
a) Bộ luật Hammurabi
b) Quốc triều hình luật
c) Bộ luật Manu
d) Luật Đôracông
80. Trong các bộ luật nổi tiếng sau thuộc kiểu pháp luật chủ nô, bộ luật nào hoàn thiện
nhất?

a) Bộ luật Hammurabi của Nhà nước CHNL Babilon
b) Bộ luật Manu của Nhà nước CHNL Ấn Độ
c) Luật mười hai bảng của Nhà nước CHNL La Mã
d) Luật Đôracông của Nhà nước CHNL Hy Lạp
81. Để bảo đảm cho pháp luật được tôn trọng và thực hiện, Nhà nước có những biện
pháp nào?

a) Biện pháp về mặt kinh tế
b) Biện pháp về mặt tổ chức

c) Quy tắc được hình thành dựa trên nhận thức về các quy luật tự nhiên, điều chỉnh mối quan
hệ giữa người và máy móc
d) Những quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện để điều chỉnh các
quan hệ xã hội theo định hướng và nhằm đạt được những mục đích nhất định
89. Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội?
a) Là hai khái niệm đồng nhất
b) Hoàn toàn giống nhau
c) Hoàn toàn khác nhau
d) Vừa có điểm giống nhau, vừa có điểm khác nhau
90. Trong xã hội có giai cấp, quy phạm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với
việc duy trì trật tự xã hội?

a) Quy phạm tập quán
b) Quy phạm tôn giáo
c) Quy phạm pháp luật
d) Quy phạm đạo đức
91. Đặc điểm khác biệt nhất của quy phạm pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là?
a) Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung
b) Quy phạm pháp luật có tính hệ thống
c) Quy phạm pháp luật do các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và bảo đảm thực
hiện
d) Nội dung của quy phạm pháp luật quy định quyền và nghĩa vụ pháp lý của các bên tham
gia quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh
92. Cấu trúc pháp lý của một quy phạm pháp luật thông thường gồm có các bộ phận?
a) Giả định
b) Quy định
c) Chế tài
d) Bao gồm các đáp án
93. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: ….ủa quy phạm pháp luật chứa
đựng mệnh lệnh của Nhà nước?

a) Bộ phận giả định
b) Bộ phận quy định
c) Bộ phận chế tài
d) Bộ phận quy định và bộ phận chế tài
94. Những điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong thực tế cuộc sống mà Nhà nước dự
liệu và dùng pháp luật tác động, được ghi nhận tại bộ phận….. của quy phạm pháp luật?

a) Giả định
b) Giả thuyết
c) Quy định
d) Giả định và quy định
95. Bộ phận nào sau đây không thể thiếu trong một quy phạm pháp luật?
a) Bộ phận giả định và bộ phận chế tài
b) Bộ phận giả định

c) Bộ phận quy định
d) Bộ phận chế tài
96. Trong một quy phạm pháp luật, bộ phận quan trọng nhất là?
a) Bộ phận quy định và bộ phận chế tài
b) Bộ phận giả định
c) Bộ phận quy định
d) Bộ phận chế tài
97. Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nhằm bảo đảm cho pháp luật được thực hiện
nghiêm chỉnh?

a) Giả định
b) Quy định
c) Chế tài
d) Cả a, b, c đều đúng
98. Giới hạn Nhà nước đưa ra cho phép, cấm đoán, bắt buộc các chủ thể thực hiện hành
vi hoặc tiến hành một công việc nhất định được ghi nhận tại bộ phận….. của quy phạm
pháp luật?

a) Giả định
b) Chế định
c) Quy định
d) Chế tài
99. Giả định nêu lên nhiều điều kiện, hoàn cảnh và giữa chúng có mối liên hệ với nhau,
gọi là?

a) Giả định đơn giản
b) Giả định phức hợp
c) Giả định phức tạp
d) Giả thuyết phức tạp
100. Những biện pháp cưỡng chế Nhà nước dự liệu áp dụng đối với chủ thể không thực
hiện đúng pháp luật được ghi nhận tại bộ phận….. của quy phạm pháp luật?

a) Giả định
b) Quy định
c) Chế định
d) Chế tài
101. Một quy phạm pháp luật thông thường cấu trúc gồm có các bộ phận?
a) Giả định, chế định, chế tài
b) Giả thuyết, quy định, chế tài
c) Giả định, chế tài
d) Giả định, quy định, chế tài
102. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: ….à tổng thể các quy phạm pháp
luật có mối liên hệ nội tại thống nhất với nhau, được phân thành các chế định pháp luật,
các ngành luật và được thể hiện trong các văn bản quy phạm pháp luật do Nhà nước ban
hành?

a) Quan hệ pháp luật

a) Hiến pháp – Pháp lệnh – Các bộ luật, đạo luật – Các văn bản dưới luật
b) Hiến pháp – Các bộ luật, đạo luật – Các văn bản dưới luật
c) Các bộ luật, đạo luật – Hiến pháp – Pháp lệnh – Các văn bản dưới luật
d) Pháp lệnh – Hiến pháp – Các bộ luật, đạo luật – Các văn bản dưới luật
111. Tiêu chuẩn xác định một hệ thống pháp luật hoàn thiện là?
a) Tính toàn diện, tính đồng bộ
b) Tính phù hợp
c) Trình độ kỹ thuật pháp lý cao
d) Cả a, b, c đều đúng
112. Trình tự trình bày các bộ phận giả định, quy định, chế tài của quy phạm pháp luật
là?

a) Giả định – Quy định – Chế tài
b) Quy định – Chế tài – Giả định
c) Giả định – Chế tài – Quy định
d) Không nhất thiết phải như a, b, c
113. Các cơ quan được phép ban hành Nghị quyết?
a) Quốc hội; Ủy ban Thường vụ Quốc hội
b) Chính phủ, Quốc hội
c) Quốc hội; Hội đồng nhân dân
d) Cả a, b, c đều đúng
114. Chủ tịch nước được quyền ban hành?
a) Lệnh, Quyết định
b) Lệnh; Nghị quyết
c) Nghị quyết; Nghị định
d) Quyết định; Chỉ thị; Thông tư
115. Bộ trưởng có quyền ban hành?
a) Quyết định; Nghị quyết; Chỉ thị
b) Quyết định; Chỉ thị; Lệnh
c) Quyết định; Chỉ thị; Thông tư
d) Thông tư
116. Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành?
a) Quyết định; Nghị quyết
b) Quyết định; Chỉ thị
c) Nghị quyết
d) Quyết định; Thông tư
117. Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao không có quyền ban hành?
a) Nghị quyết
b) Quyết định; chỉ thị; thông tư
c) Thông tư
d) Nghị quyết; thông tư
118. Thủ tướng Chính phủ không có quyền ban hành?
a) Nghị quyết; Quyết định; Chỉ thị

b) Quyết định
c) Quyết định; chỉ thị
d) Cả a, b, c đều sai
119. Theo quy định pháp luật, văn bản quy phạm pháp luật chỉ có hiệu lực thi hành khi?
a) Văn bản quy phạm pháp luật đã được đăng công báo, trừ một số trường hợp đặc biệt được
pháp luật quy định
b) Sau khi văn bản quy phạm pháp luật được công bố
c) Sau khi văn bản quy phạm pháp luật được ban hành
d) Sau khi văn bản quy phạm pháp luật được thông qua
120. Thời điểm có hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật?
a) Được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật
b) Được quy định trong văn bản quy phạm pháp luật nhưng không sớm hơn bốn mươi lăm
ngày, kể từ ngày công bố hoặc ký ban hành
c) Kể từ ngày công bố văn bản quy phạm pháp luật
d) Kể từ ngày ký ban hành văn bản quy phạm pháp luật
121. Trường hợp Chính phủ ban hành một Nghị định mới thay thế cho một Nghị định đã
được ban hành trước đó thì Nghị định đã ban hành trước đây sẽ?

a) Phát sinh hiệu lực
b) Tiếp tục có hiệu lực
c) Chấm dứt hiệu lực
d) Ngưng hiệu lực
122. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Hiệu lực hồi tố của văn bản quy phạm pháp luật được Nhà nước thừa nhận và áp dụng phổ
biến
b) Hiệu lực hồi tố của văn bản quy phạm pháp luật cho phép quy định trách nhiệm pháp lý
mới đối với hành vi mà vào thời điểm thực hiện hành vi đó pháp luật không quy định trách
nhiệm pháp lý
c) Trong mọi trường hợp đều không áp dụng hiệu lực hồi tố của văn bản quy phạm pháp luật
d) Trong những trường hợp thật cần thiết, phù hợp với nguyên tắc nhân đạo XHCN, Nhà nước
cho phép sử dụng hiệu lực hồi tố trong một số quy phạm cụ thể.
123. Một hệ thống pháp luật hoàn thiện được xác định dựa trên các tiêu chí nào?
a) Tính thống nhất, tính toàn diện, tính phù hợp
b) Tính toàn diện, tính đồng bộ, tính phù hợp, trình độ kỹ thuật pháp lý cao
c) Tính đầy đủ, tính hợp lý, tính thống nhất, trình độ kỹ thuật pháp lý cao
d) Cả a, c đều đúng

Chương IV: Quan hệ pháp luật

124. Những quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội, được các quy phạm pháp luật điều
chỉnh trong đó các chủ thể có những quyền và nghĩa vụ pháp lý nhất định, các quan hệ
này là?

a) Quan hệ pháp luật

d) Nghị quyết của Đảng
133. Quy phạm pháp luật chỉ có thể làm nảy sinh quan hệ pháp luật giữa các chủ thể khi
gắn liền với?

a) Nhà nước
b) Sự kiện pháp lý
c) Nghĩa vụ pháp lý
d) Bao gồm các đáp án
134. Quan hệ pháp luật phát sinh, thay đổi, chấm dứt dưới tác động của?
a) Quy phạm pháp luật
b) Năng lực chủ thể
c) Sự kiện pháp lý
d) Cả a, b, c đều đúng
135. Nội dung của quan hệ pháp luật được thể hiện?
a) Chủ thể tham gia thực hiện quyền theo quy định của pháp luật
b) Chủ thể tham gia là các cá nhân hoặc tổ chức có đủ tư cách pháp lý
c) Chủ thể tham gia có những quyền và nghĩa vụ do pháp luật quy định
d) Chủ thể tham gia phải thực hiện nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
136. Một cá nhân trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật cần phải?
a) Thực hiện nghĩa vụ pháp lý do pháp luật quy định
b) Không mắc bệnh tâm thần
c) Có năng lực pháp luật và năng lực hành vi
d) Cả a, b, c đều đúng
137. Cấu trúc pháp lý của một quan hệ pháp luật gồm các yếu tố cơ bản như sau?
a) Quyền và nghĩa vụ của các bên
b) Chủ thể, khách thể và nội dung
c) Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
d) Bao gồm cả a, b, c
138. Chủ thể của quan hệ pháp luật là?
a) Nhà nước, tất cả mọi cá nhân và tổ chức trong xã hội
b) Những tổ chức có tiềm lực kinh tế
c) Cá nhân hay tổ chức có năng lực chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật
d) Những cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên và có trí óc bình thường
139. Năng lực pháp luật của cá nhân xuất hiện từ khi?
a) Cá nhân đủ 18 tuổi
b) Cá nhân sinh ra
c) Cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật
d) Cá nhân có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi của mình
140. Khi nghiên cứu về năng lực chủ thể quan hệ pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?
a) Năng lực pháp luật là tiền đề cho năng lực hành vi
b) Năng lực pháp luật là khả năng có quyền và nghĩa vụ pháp lý mà nhà nước quy định cho
các tổ chức, cá nhân nhất định
c) Năng lực pháp luật của người thành niên thì rộng hơn người chưa thành niên

d) Năng lực pháp luật của cá nhân chỉ được quy định trong các văn bản luật
141. Khi nghiên cứu về năng lực chủ thể của quan hệ pháp luật, thì khẳng định nào sau
đây là đúng?

a) Cá nhân có năng lực pháp luật thì cũng có năng lực hành vi
b) Cá nhân có năng lực hành vi thì cũng có năng lực pháp luật
c) Cá nhân không có năng lực hành vi thì cũng không có năng lực pháp luật
d) Cả a, b, c đều đúng
142. Năng lực hành vi của cá nhân chỉ xuất hiện khi?
a) Cá nhân đủ 18 tuổi, không mắc bệnh tâm thần
b) Cá nhân đủ 16 tuổi, có trí óc bình thường
c) Cá nhân đã đến độ tuổi nhất định và có những điều kiện nhất định
d) Được Nhà nước quy định
143. Một tổ chức có tư cách pháp nhân khi có điều kiện?
a) Được thành lập hợp pháp, có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
b) Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác
c) Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập
d) Cả a, b, c đều đúng
144. Khi nghiên cứu về chủ thể quan hệ pháp luật thì khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Tất cả mọi cá nhân đều có thể trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật
b) Tất cả mọi tổ chức đều có thể trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật
c) Tất cả mọi cá nhân và tổ chức có đủ những điều kiện do pháp luật quy định đều có thể trở
thành chủ thể của quan hệ pháp luật
d) Tất cả các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân trong xã hội đều có thể trở thành chủ thể của
quan hệ pháp luật
145. Khi nghiên cứu về quyền chủ thể trong quan hệ pháp luật, thì khẳng định nào sau đây
là đúng?

a) Khả năng được lựa chọn những xử sự theo ý muốn chủ quan của mình
b) Khả năng yêu cầu các chủ thể khác thực hiện nghĩa vụ để bảo đảm việc thực hiện quyền
của mình
c) Khả năng yêu cầu cơ quan Nhà nước có thẩm quyền bảo vệ quyền của mình khi bị phía chủ
thể bên kia vi phạm
d) Cả a, b, c đều đúng
146. Nghĩa vụ pháp lý của chủ thể gồm có?
a) Chủ thể phải tiến hành một số hành vi nhất định do pháp luật quy định
b) Chủ thể phải tự kiềm chế, không được thực hiện một số hành vi nhất định
c) Chủ thể phải chịu trách nhiệm pháp lý khi không thực hiện theo cách xử sự bắt buộc mà
pháp luật đã quy định
d) Cả a, b, c đều đúng
147. Khách thể của quan hệ pháp luật là?
a) Các lợi ích vật chất hoặc tinh thần
b) Các quy định của cơ quan Nhà nước
c) Lợi ích vật chất mà các chủ thể của quan hệ đó hướng tới khi tham gia quan hệ

Source: https://vvc.vn
Category: Pháp luật

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay