MỤC LỤC
|
TRANG
|
Lời nói đầu |
3 |
Mục lục |
5 |
Chương I. Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và địa vị pháp lý của các cơ quan trong bộ máy nhà nước |
15 |
I. Bản chất nhà nước, kiểu nhà nước và hình thức nhà nước |
15 |
II. Bản chất, chức năng của nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
25 |
III. Bộ máy Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
33 |
IV. Hệ thống chính trị của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
55 |
V. Vấn đề hoàn thiện nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
60 |
Chương II. Pháp luật – Công cụ điều chỉnh các quan hệ xã hội |
63 |
I. Bản chất và những đặc điểm chung của pháp luật |
63 |
II. Quy phạm pháp luật |
74 |
III. Quan hệ pháp luật |
80 |
IV. Ý thức pháp luật |
86 |
V. Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý |
88 |
VI. Pháp chế Xã hội chủ nghĩa |
92 |
Chương III. Hình thức pháp luật |
97 |
I. Khái nhiệm và phân loại hình thức pháp luật |
97 |
II. Văn bản quy phạm pháp luật – Hình thức pháp luật của Nhà nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
105 |
III. Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật và nguyên tắc áp dụng văn bản quy phạm pháp luật |
117 |
IV. Điều ước quốc tế |
124 |
V. Hệ thống hóa pháp luật |
135 |
Chương IV. Hệ thống pháp luật |
138 |
I. Hệ thống pháp luật và ngành luật |
138 |
II. Các ngành luật trong hệ thống pháp luật của nhà nước ta |
141 |
III. Hệ tống pháp luật pháp quốc tế |
159 |
IV. Hệ thống hoa học pháp lý (Hệ thống luật học) |
165 |
Chương V. Luật Hành chính Việt Nam |
168 |
I. Khái niệm chung về luật hành chính |
168 |
II. Cơ quan hành chính nhà nươc |
175 |
III. Văn bản hành chính nhà nước |
184 |
IV. Quy chế pháp lý hành chính của cán bộ, công chức |
185 |
V. Quy chế pháp lý hành chính đối với các tổ chức xã hội, công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch |
189 |
VI. Trách nhiệm hành chính |
194 |
VII. Chế độ giải quyết khiếu nại, tố cáo |
202 |
VIII. Thủ tục giải quyết các vụ án hành chính |
205 |
Chương VI. Luật Dân sự Việt Nam |
215 |
I. Khái niệm chung về luật Dân sự |
215 |
II. Quyền sở hữu tài sản |
226 |
III. Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự |
231 |
IV. Trách nhiệm dân sự |
242 |
V. Thừa kế |
247 |
VI. Quyền sở hữu trí tuệ |
253 |
VII. Những nội dung cơ bản của tố tụng dân sự |
262 |
Chương VII. Luật hình sự Việt Nam |
274 |
I. Khái niệm chung về luật hình sự |
274 |
II. Tội phạm |
283 |
III. Hình phạt |
295 |
IV. Phần các tội phạm trong Bộ luật Hình sự |
308 |
V. Quá trình giải quyết các vụ án hình sự (tố tụng hình sự) |
312 |