Thép ống phi 21 là loại thép ống có đường kính nhỏ nhất trong nhóm thép ống. Thép ống D21 vẫn được sử dụng rộng rãi trong nhiều nhóm ngành khác nhau như xây dựng, ống dẫn nước, dẫn khí, sản xuất giàn giáo, nội thất,…Vậy có giá của loại thép này như thế nào? Quá trình sản xuất thép ống ra sao? Nên mua thép phi 21 ở đâu? Hãy cùng tìm hiểu nào!
Bảng làm giá thép ống D21
Thép ống mạ kẽm D21
Quy cách
|
Độ dày
(mm)
|
Kg/Cây
|
Cây/Bó
|
Đơn giá VAT
Đ/Kg
|
Thành tiền VAT
Đ/Cây
|
D21 |
1,05
|
3,1
|
169
|
26.700 |
82.770 |
D21 |
1,35 |
3,8 |
169 |
26.700 |
101.460 |
D21 |
1,65 |
4,6 |
169 |
26.700 |
122.820 |
Thép ống đen D21
Quy cách
|
Độ dày
(mm)
|
Kg/Cây
|
Cây/Bó
|
Đơn giá VAT
Đ/Kg
|
Thành tiền VAT
Đ/Cây
|
Phi 21 |
1.0 ly
|
2,99
|
168 |
27.000 |
80.730 |
Phi 21 |
1.1 ly |
3,27 |
168 |
27.000 |
88.290 |
Phi 21 |
1.2 ly |
3,55 |
168 |
27.000 |
95.850 |
Phi 21 |
1.4 ly |
4,1 |
168 |
27.000 |
110.700 |
Phi 21 |
1.5 ly |
4,37 |
168 |
27.000 |
117.990 |
Phi 21 |
1.8 ly |
5,17 |
168 |
27.000 |
139.590 |
Phi 21 |
2.0 ly |
5,68 |
168 |
27.000 |
153.360 |
Phi 21 |
2.5 ly |
7,76 |
168 |
27.000 |
209.520 |
Thép ống D21 mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách
|
Độ dày
(mm)
|
Kg/Cây
|
Cây/Bó
|
Đơn giá VAT
Đ/Kg
|
Thành tiền VAT
Đ/Cây
|
D21 |
1.6 ly
|
4,642
|
169
|
32.650 |
179.053 |
D21 |
1.9 ly |
5,484 |
169 |
33.250 |
154.347 |
D21 |
2.1 ly |
5,938
|
169 |
31.150 |
184.969 |
D21 |
2.3 ly |
6,435 |
169 |
31.150 |
200.450 |
D21 |
2.3 ly |
7,26 |
169 |
31.150 |
226.149 |
Bảng giá trên được cập nhật mới vào ngày 15/10/2021, chỉ mang tính chất tham khảo. Mức giá của sản phẩm sẽ được cập nhật, thay đổi qua từng ngày do nhiều yếu tố tác động như nhu cầu thị trường, nguồn nguyên liệu, nguồn nhập, xuất khẩu thép với các nước,…Vì vậy, vui lòng liên hệ hotline 0971 298 787 để được tư vấn nhanh chóng và báo giá mới nhất.
Ưu, điểm yếu kém của những loại thép ống phi 21
Thép ống đen D21
Là loại thép có màu đen hoặc xanh dương và được sản xuất từ phôi thép với một lớp phủ oxit sắt bên ngoài mặt phẳng .
Ưu điểm :
– Độ cứng cao, năng lực chịu lực tốt .
– Quá trình dữ gìn và bảo vệ thuận tiện, ít gỉ sét .
– Giá thành thấp, tiết kiệm chi phí ngân sách .
– Đa dạng size .
Nhược điểm :
– Cần sơn định kỳ tránh han rỉ khi lớp phủ ngoài bị bong ra .
Thép ống mạ kẽm D21
Sản phẩm được làm từ thép và mạ một lớp kẽm lên trên mặt phẳng .
Ưu điểm :
– Độ cứng cao, chịu lực tốt .
– Ít bị ăn mòn, chống được oxy hóa .
– Có tính thẩm mỹ và nghệ thuật cao nhờ lớp mạ kẽm sáng bóng trên mặt phẳng .
Nhược điểm :
– Giá thành cao hơn so với những mẫu sản phẩm thép khác .
– Có ít chủng loại hơn cho người mua lựa chọn .
Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D21
Là loại thép được sản xuất quy trình nhúng thép đã được làm sạch mặt phẳng vào bể mạ kẽm nóng chảy .
Ưu điểm :
– Khả năng chống ăn mòn gần như tuyệt đối .
– Không bị han rỉ dù ở những nơi có nhiệt độ cao hay tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, mưa, thậm chí còn là những loại hóa chất như axit, muối. Thế nên tốn ít sức lực lao động bảo dưỡng và bảo vệ tổng lực được vật chất, dung dịch chứa trong ống .
Nhược điểm :
– Giá thành cao hơn so với những loại thép ống D21 khác .
– Có ít loại hơn so với thép ống đen .
Lý do bạn nên chọn mua thép ống D21 tại Thái Hòa Phát
Có rất nhiều nguyên do mà bạn nên chọn mua thép ống tại Hòa Phát cho khu công trình của mình .
– Giá thành mẫu sản phẩm hài hòa và hợp lý .
– Sản phẩm có chất lượng đạt tiêu chuẩn cao, có nguồn gốc rõ ràng từ những công ty sản xuất số 1 về thép tại Nước Ta .
– Dịch Vụ Thương Mại tư vấn, Giao hàng người mua nhanh gọn, tối ưu .
– Có tương hỗ luân chuyển với mức giá tốt .
Vậy để có thể cập nhật thêm thông tin về sản phẩm thép ống phi 21, vui lòng liên hệ qua số hotline 0971 298 787để được đại lý chúng tôi tư vấn thêm.
tin tức liên hệ
THÁI HÒA PHÁT STEEL
Địa chỉ : DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An .
Mã số thuế : 1101883113
đường dây nóng : 0971 298 787
Sale 1 : 0974 894 075
Sale 2 : 0333 595 001
Sale 3 : 088 977 9979
E-Mail : [email protected]
Website: thaihoaphat.net