• nơi nghỉ ngơi, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, resting-place

+ 12 Ngài từng bảo họ: “Đây là nơi nghỉ ngơi.

+ 12 He once told them: “This is the restingplace.

Bạn đang đọc: • nơi nghỉ ngơi, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, resting-place

jw2019

Ta tin là bà Fitzgibbons… đã tìm cho cô một nơi nghỉ ngơi thoải mái?

I trust Mrs. Fitzgibbons found you comfortable lodgings ?

OpenSubtitles2018.v3

Các đảo nhỏ là nơi nghỉ ngơi của hải cẩu có lông và sư tử biển

Small islets serve as resting places for fur seals and sea lions

jw2019

Giờ ta tìm cho cô ấy một nơi nghỉ ngơi chứ?

Can we find her a place to rest?

OpenSubtitles2018.v3

Nó được dành cho Obodas I và được tin rằng là nơi nghỉ ngơi của thần Obodas.

It was dedicated to Obodas I and is believed to be the symposium of Obodas the god .

WikiMatrix

Có một nơi nghỉ ngơi xuất sắc tại Hato Bulico gần đầu tuyến đường.

There is an excellent resting place at Hato Bulico close to the start of the track.

WikiMatrix

b) Làm sao gia đình có thể trở thành nơi nghỉ ngơi thoải mái?

( b ) How can the home become a place of refreshment ?

jw2019

nơi nghỉ ngơi của người sẽ được vinh hiển.

And his restingplace will become glorious.

jw2019

Nơi nghỉ ngơi của tôi

My place of peace .

OpenSubtitles2018.v3

Những người còn lại đợi ở Ba Quán, nơi nghỉ ngơi bên ngoài thành khoảng 58 kilômét.

The rest of the brothers were waiting at Three Taverns, a rest stop about 36 miles [ 58 km ] outside the city .

jw2019

Nơi nghỉ ngơi của chén Thánh huyền thoại được mô tả chi tiết.

The Holy Grail’s final resting place described in detail.

OpenSubtitles2018.v3

Dĩ nhiên, không phải tự nhiên mà gia đình trở thành nơi nghỉ ngơi tốt như thế.

Of course, a family does not automatically provide such a haven .

jw2019

Nơi nghỉ ngơi, khu vực chơi cho chó con và thức ăn vẫn thường được tìm thấy xung quanh các hang sói.

Resting places, play areas for the pups and food remains are commonly found around wolf dens.

WikiMatrix

Nó chứa nhiều bàn thờ chạm khắc thời Trung Cổ và là nơi nghỉ ngơi của nhiều lãnh chúa Lâu đài Spiš.

It contains many mediaeval carved altars and is the resting place of many lords of Spiš Castle.

WikiMatrix

Các thương gia từ Aceh và Ấn Độ đã thiết lập những nơi nghỉ ngơi và làng mạc dọc theo cửa sông Pinang.

Merchants from Aceh and India established resting places and villages along the mouth of Pinang River.

WikiMatrix

+ 8 Nếu Giô-suê+ đã dẫn họ vào nơi nghỉ ngơi thì sau đó Đức Chúa Trời sẽ không nói đến một ngày khác nữa.

+ 8 For if Joshua+ had led them into a place of rest, God would not afterward have spoken of another day.

jw2019

Đúng hơn đó là nơi nghỉ ngơi; khi được sống lại, người chết sẽ ra khỏi nơi đó (Truyền-đạo 9:10; Công-vụ các Sứ-đồ 24:15).

It is, rather, a place of rest, from which the dead will come forth in the resurrection.

jw2019

Sa mạc và bờ biển tạo thành nơi nghỉ ngơi quan trọng cho một số loài chim di cư vào mùa thu và mùa xuân.

The desert and the shoreline form an important resting site for a number of migratory bird species during autumn and spring .

WikiMatrix

Sau đó nó tiếp tục chạy qua Eldhusøya và Lyngholmen, trước khi đến Ildhusøya, có một nơi nghỉ ngơi, bãi đậu xe và một điểm quan sát.

It then runs across Eldhusøya and Lyngholmen, before reaching Ildhusøya, where there are a resting place, parking and a viewpoint.

WikiMatrix

+ 41 Giờ đây, lạy Giê-hô-va Đức Chúa Trời, xin hãy lên nơi nghỉ ngơi của ngài,+ cả ngài và Hòm Giao Ước của sức mạnh ngài nữa.

+ 41 And now go up, O Jehovah God, to your restingplace,+ you and the Ark of your strength.

jw2019

Đó đây, những khối đá nhô ra khỏi biển tạo thành những đảo nhỏ dùng làm nơi nghỉ ngơi cho các con hải cẩu có lông Juan Fernández.

Here and there, rocky masses protruding from the sea form small islets that serve as resting places for Juan Fernández fur seals.

jw2019

Tampu (hay tambu, tampo) là các trạm nghỉ chân được sử dụng như là nơi nghỉ ngơi cho các Chasqui trong quá trình họ thực hiện cuộc hành trình.

Tampu (also tambu, tampo), or way stations, were used as resting places for the chasquis as they made their journeys.

WikiMatrix

Khi vợ, chồng và con cái đều tuân theo luật của Đức Chúa Trời ban cho thì gia đình trở thành một tổ ấm, nơi nghỉ ngơi thoải mái.

When husbands, wives, and children all follow God’s rules for family life, the home becomes a haven, a place of refreshment .

jw2019

Một gia đình đoàn kết có thể ví như một cảnh vườn xinh đẹp, nơi nghỉ ngơi mát mẻ để tránh những căng thẳng của đời sống hàng ngày.

Well, a united family might be compared to a beautiful garden that provides a refreshing refuge from the stress of everyday life .

jw2019

Một kiểu như nơi để nghỉ ngơi uống cafe… nơi mà mọi người đến chỉ để nghĩ tới những điều vui vẻ.

Sort of like a coffee break area … where people come to think happy thoughts .

OpenSubtitles2018.v3

Source: https://vvc.vn
Category : Giải trí

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay