Chắc hẳn trong đời sống hằng ngày bạn luôn gặp những người có những đức tính tốt và giàu lòng nhân ái .
Vậy bạn đã biết lòng nhân ái tiếng Anh là gì không ?. Hãy cùng nhau khám phá lời giải đáp trong bài viết này và qua đó biết thêm cho mình nhiều thông tin tương quan .
Lòng nhân ái tiếng Anh là gì ?
Lòng nhân ái tiếng Anh là : kindness
Lòng nhân ái là gì?
Lòng nhân ái là phẩm chất đặc biệt quan trọng của tâm hồn con người, sẵn sàng chuẩn bị giúp sức người khác mà không ngại ngần .
– Lòng nhân ái là biểu lộ bên ngoài của tình yêu thương bên trong tích cực so với người lân cận .
– Lòng nhân ái là sự chuẩn bị sẵn sàng cảm nhận và đồng ý nỗi đau của người khác, dù sức khỏe thể chất hay niềm tin .
– Từ bi là sự nhạy cảm và chăm sóc đến người khác, tôn trọng thực sự sở trường thích nghi và kinh nghiệm tay nghề của họ .
– Lòng nhân ái là năng lực hành vi trong bất kể điều kiện kèm theo nào để không làm hại những người xung quanh bạn .
Lợi ích của lòng nhân ái
– Lòng nhân ái tạo thời cơ cho việc bộc lộ những phẩm chất tốt nhất của con người .
– Lòng nhân ái trao yêu thương cho con người .
– Lòng trắc ẩn mang lại sự hiểu biết
– Lòng trắc ẩn mang lại sự giải thoát khỏi khó chịu và lãnh đạm .
– Lòng nhân ái chỉ đường hướng đến quyền lợi chung trải qua việc làm tốt của mỗi người .
– Lòng nhân ái mang lại niềm vui từ nhận thức về khả năng của bản thân trong việc giúp đỡ mọi người xung quanh.
Thể hiện lòng trắc ẩn trong cuộc sống hàng ngày
Kinh thánh : Nó nói rất nhiều về lòng nhân ái, lòng nhân ái được đặc biệt quan trọng nhấn mạnh vấn đề trong Phúc âm Lu-ca .
Tình nguyện và từ thiện : Những người theo tiếng gọi của trái tim họ, trợ giúp những người yếu thế, người ốm yếu, người già, trẻ mồ côi, bộc lộ lòng nhân ái với họ .
Mối quan hệ giữa những cá thể : Một người được đặc trưng bởi năng lực thông cảm với những khó khăn vất vả của những người thân yêu và sẵn sàng chuẩn bị giúp sức bất kể người nào xung quanh gặp khó khăn vất vả cho thấy lòng nhân ái .
Làm thế nào để tăng trưởng lòng nhân ái
Tôn giáo
Mọi tôn giáo đều dạy về sự đồng cảm và lòng trắc ẩn ; thấm nhuần niềm tin, một người nuôi dưỡng lòng nhân ái .
Đọc văn học tâm linh
Một người càng giàu sang về niềm tin, họ càng dễ biểu lộ lòng trắc ẩn với người khác .
Từ thiện
Bằng cách tham gia vào những hoạt động giải trí từ thiện, một người tăng trưởng năng lực từ bi trước những rắc rối .
Chắc chắn bạn chưa xem:
Sự quan tâm và chu đáo đến mọi người
Bằng cách quan tâm, thể hiện sự quan tâm chân thành đến những người xung quanh, một người phát triển khả năng thông cảm với họ.
Tự cải thiện
Nuôi dưỡng lòng từ bi trong bản thân có nghĩa là cố ý từ bỏ sự lạnh nhạt và mọi bộc lộ của tính ích kỷ .
Nguồn: https://vvc.vn/