→ nghỉ ngơi, thư giãn, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ

Em biết đấy, chỉ… chỉ là nghỉ ngơi, thư giãn thôi.

You know, just kick back and chill .

Bạn đang đọc: → nghỉ ngơi, thư giãn, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ

OpenSubtitles2018.v3

Các anh nên ở trong phòng nghỉ ngơi, thư giãn.

You had better retire to your room and relax .

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi sẽ không làm phiền hai người nghỉ ngơi. Thư giãn đi, hai người có thể thưởng thức đồ ăn.

Your host invites you both to rest, relax, and join him for drinks at 4 : 00 .

OpenSubtitles2018.v3

Anh Gary đề nghị: “Hãy dành thời gian để nghỉ ngơi thư giãn, và bỏ qua những việc kém quan trọng hơn”.

“ Declare some downtime, ” Gary suggests, “ and drop things that have a lower priority. ”

jw2019

Mary đang nghỉ ngơi thư giãn trên ghế nệm và nói chuyện với tôi về các hoạt động trong ngày hôm đó.

My wife had stretched out on a sofa to rest while we were talking about the day’s activity .

jw2019

11 Trong một thế giới có quá nhiều căng thẳng, mong muốn được nghỉ ngơi thư giãn hay thoát khỏi công việc là điều bình thường.

11 In a world where stress is common, it is normal to feel the need to unwind or to get away from it all .

jw2019

Nếu nỗi lo về giấc ngủ làm cho bạn không tài nào nghỉ ngơi, thư giãn được vào ban đêm thì những ” chiến lược ” dưới đây có thể giúp ích được cho bạn .

If sleep worries are getting in the way of your ability to unwind at night, the following strategies may help .

EVBNews

Thỉnh thoảng nghỉ ngơithư giãn.

Enjoy occasional rest and relaxation .

jw2019

Nếu không có việc làm, thì sự nghỉ ngơithư giãn không có ý nghĩa gì hết.

Without work, rest and relaxation have no meaning .

LDS

Kinh Thánh cho biết gì về việc nghỉ ngơithư giãn?

What do the Scriptures teach about rest and relaxation ?

jw2019

Trên đường cùng dàn hợp xướng của trường đi biểu diễn ở tận Bắc California, chúng tôi dừng lại một ngày sau một ngày dài ngồi trên xe buýt, và chúng tôi nghỉ ngơi thư giãn gần một hồ nước xinh đẹp thôn dã ở vùng núi.

And I was on a college choir tour up in Northern California, and we had stopped for the day after all day on the bus, and we were relaxing next to this beautiful idyilic lake in the mountains .

QED

Trên đường cùng dàn hợp xướng của trường đi biểu diễn ở tận Bắc California, chúng tôi dừng lại một ngày sau một ngày dài ngồi trên xe buýt, và chúng tôi nghỉ ngơi thư giãn gần một hồ nước xinh đẹp thôn dã ở vùng núi.

And I was on a college choir tour up in Northern California, and we had stopped for the day after all day on the bus, and we were relaxing next to this beautiful idyllic lake in the mountains .

ted2019

Astoria ở lại đây trong một tháng để sửa chữa, trong lúc thủy thủ đoàn có được cơ hội nghỉ ngơithư giãn.

There, she remained for a month of repairs with some opportunity for her crewmen to enjoy rest and relaxation .

WikiMatrix

Ngay cả những lúc Chúa Giê-su cần được nghỉ ngơithư giãn nhưng ngài vẫn gác nhu cầu của bản thân sang một bên vì lợi ích của người khác.

At times when he could have benefited from some needed rest and relaxation, Jesus still put himself out for others .

jw2019

Sau đó, trong thời kì chiến tranh Việt Nam, quân đội Mỹ đóng quân ở U-Tapao và các căn cứ khác của Mỹ tại Thái Lan bắt đầu đến Pattaya để nghỉ ngơithư giãn.

Then, during the Vietnam War, American servicemen stationed at nearby U-Tapao or other US bases in Thailand began visiting Pattaya .

WikiMatrix

Một câu chuyện, chưa được xác minh bởi một nguồn đáng tin cậy, kể rằng sự phồn thịnh của Pattaya bắt đầu khi một nhóm 500 lính Mỹ đóng quân tại căn cứ quân sự ở Korat được đưa đến Pattaya ngày 29 tháng 6 năm 1959 trong một tuần nghỉ ngơithư giãn.

One story, unverified by a reliable source, notes that it all started when a group of 500 American soldiers stationed at the military base in Korat were driven to Pattaya on 29 June 1959 for a week of rest and relaxation .

WikiMatrix

Cung điện tráng lệ này được thiết kế bởi Georg Wenzeslaus von Knobelsdorff từ 1745 đến 1747 để đáp ứng nhu cầu của vua Friedrich II, nơi ông có thể nghỉ ngơithư giãn bỏ đi mọi ưu phiền vẽ hào hoa và các buổi thiết triều ở kinh thành Berlin.

The palace was designed / built by Georg Wenzeslaus von Knobelsdorff between 1745 and 1747 to fulfill King Frederick’s need for a private residence where he could relax away from the pomp and ceremony of the Berlin court .

WikiMatrix

Dành thời gian để thư giãnnghỉ ngơi đầy đủ.

Try to give yourself some downtime, and get adequate rest .

jw2019

Bất cứ khi nào có thể hãy dành một ít thời gian yên tĩnh chỉ để thư giãnnghỉ ngơi .

Spend some quiet time by yourself whenever you can just to relax and unwind .

EVBNews

Theo Taffel ” Trẻ con cần thời gian thư giãn thoải mái và nghỉ ngơi để tổng hợp những gì đã học được. ” .

” Kids need comfort time and downtime to synthesize what they have learned, ” Taffel says .

EVBNews

Loại được nghiên cứu nhiều nhất là trạng thái thư giãn thần kinh, khi người đang nghỉ ngơi với mắt nhắm, nhưng không mệt mỏi và buồn ngủ.

The most widely researched is during the relaxed mental state, where the subject is at rest with eyes closed, but is not tired or asleep .

WikiMatrix

Vậy nên khi bạn thả mình nghỉ ngơi sau một ngày dài mệt mỏi, trên ghế trường kỷ của văn phòng chúng tôi, âm nhạc cũng sẽ thư giãn cùng bạn.

So as you settled into relaxation at the end of a hard day, on the couch in our office, the music would mellow with you .

QED

Source: https://vvc.vn
Category : Giải trí

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay