ngành giải trí – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe

Miyazaki đến với ngành giải trí rất sớm khi cô mới chỉ 4 tuổi.

Miyazaki started working in the entertainment industry at the age of four.

Bạn đang đọc: ngành giải trí – phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, ví dụ | Glosbe

WikiMatrix

Tạ Na đã đến Bắc Kinh ở tuổi 18 để theo đuổi sự nghiệp trong ngành giải trí.

Xie Na arrived in Beijing at age 18 to pursue a career in the entertainment industry.

WikiMatrix

Họ quyết định vẫn là những người bạn tốt trong ngành giải trí“.

A lot of my friends are in the entertainment business.”

WikiMatrix

Đó là một thứ khủng khiếp đang thay đổi ngành giải trí.

It’s the formidable thing that is changing entertainment now.

ted2019

” Tớ cần một ai đó thông minh vượt trội trong ngành giải trí

” I need someone smarter than anyone in entertainment.

OpenSubtitles2018.v3

Hắn ta có liên quan đến ngành giải trí?

Does he have ties with the entertainment business?

OpenSubtitles2018.v3

□ Tại sao đề phòng chống việc thần tượng hóa các minh tinh ngành giải trí và thể thao?

□ Why guard against idolizing entertainment and sports stars?

jw2019

Seungri tuyên bố rút lui khỏi ngành giải trí vào ngày 11 tháng 3 năm 2019.

Member Seungri retired from the industry on March 11, 2019 .

WikiMatrix

Tôi làm việc cho ngành giải trí gia đình, chứ không phải đồi trụy.

I, uh, I work in wholesome family entertainment, not smut.

OpenSubtitles2018.v3

Cô vào ngành giải trí sau khi thắng cuộc thi da bởi Babi Mild.

She entered entertainment business after winning a skin competition by Babi Mild.

WikiMatrix

Ba anh chị em của anh cũng tham gia vào ngành giải trí.

Three of his siblings are also involved in the entertainment industry.

WikiMatrix

Ông mong muốn mở rộng theo bề ngang và không muốn giới hạn đời mình trong ngành giải trí.

He wanted to expand his horizons and not limit a lifetime to entertainment business.

WikiMatrix

Viên Vỹ Hào bắt đầu sự nghiệp trong ngành giải trí của mình khi anh chiến thắng cuộc thi Yes!

Benjamin started his career when he won the Yes !

WikiMatrix

LỢI ÍCH: Hiện nay, tôi đang làm việc bán thời gian trong ngành giải trí, phục vụ cho người cao niên.

HOW I HAVE BENEFITED: At present, I work part-time, providing leisure activities and entertainment for the elderly.

jw2019

Khi còn bé, cậu đã tham gia vào ngành giải trí và tên trong giới showbiz của anh là Kodama Seiya.

As a child, he was involved in the entertainment industry and his stage name was Seiya Kodama.

WikiMatrix

Cả hai bố mẹ và tất cả các anh chị em của cô đều hoặc đã có mặt trong ngành giải trí.

Both of her parents and all of her siblings are, or have been, in the entertainment industry.

WikiMatrix

Bego khẳng định: “Không một ai trong lịch sử ngành giải trí đạt đến cường độ và phạm vi như của Cher.

Bego stated : ” No one in the history of show business has had a career of the magnitude and scope of Cher’s .

WikiMatrix

Ngành giải trí đã đưa vào trí người ta những cảnh hãi hùng về ngày “Ha-ma-ghê-đôn” sắp xảy đến.

The entertainment industry has fed people’s imagination with horrific scenes of a coming “Armageddon.”

jw2019

15 Dân sự Đức Chúa Trời cũng không thần thánh hóa các minh tinh ngành giải trí và thể thao của thế giới này.

15 God’s people also refrain from idolizing the world’s stars of entertainment and sports.

jw2019

Những người dẫn đầu trong ngành giải trí cổ vũ quan điểm cho rằng tình dục vô luân là bình thường và vô hại.

We cannot let our guard down, passively accepting any entertainment that is offered.

jw2019

Một thời gian ngắn sau đó, khi còn 15 tuổi, Poppy bỏ nhà tới Los Angeles để theo đuổi sự nghiệp trong ngành giải trí.

Shortly after, at the age of 15, Poppy left home for Los Angeles in pursuit of an entertainment career.

WikiMatrix

Giải pháp thứ ba: dành cho ngành giải trí, đặc biệt là Hollywood, hãy áp dụng Quy tắc Rooney trong việc tuyển chọn đạo diễn.

Third solution: this would be for the entertainment industry, Hollywood in particular, to adopt the Rooney Rule when it comes to hiring practices around directors.

ted2019

Khi ca khúc kết thúc, Christopher Lloyd Dennis đúc kết, “Liệu tôi có nghĩ rằng tôi sẽ có tên tuổi trong ngành giải trí này?

As the tuy nhiên ends, Christopher Lloyd Dennis sums up, ” Do I think I’m gonna make it in the industry ?

WikiMatrix

Variety là một tạp chí tạp chí chuyên ngành giải trí được phát hành hàng tuần của Mỹ, do tập đoàn Penske Media sở hữu.

Variety is a weekly American entertainment trade magazine and website owned by Penske Media Corporation.

WikiMatrix

Source: https://vvc.vn
Category : Giải trí

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay