MỞ + ĐÓNG 9 CHỦ ĐỀ

Ngày đăng : 05/11/2017, 12 : 20

TRƯỜNG MẦM NON MỞ CHỦ ĐỀ – Cho trẻ tham quan, dạo chơi, khám phá sân trường, vườn trường, khu vực trường lớp nơi trẻ học Cùng trò chuyện trường mầm non : tên đặc điểm trường, cac hoạt động cô, trẻ nhân viên trường mầm non Trẻ biết đến trường để học vui chơi – Trò chuyện, đàm thoại, đưa câu hỏi gợi mở khuyến khích trẻ tả trường lớp Đưa câu hỏi “Vì sao?”, “như nào?” để kích thích trẻ biểu lộ suy nghĩ, cảm xúc – Treo tranh ảnh trường mầm non hàng ngày cho trẻ xem kể trường mầm non – Chuẩn bị số hát thơ câu đố phù hợp với nội dung chủ đề để lơi trẻ ĐĨNG CHỦ ĐỀ – Trẻ hát: “Ngày vui bé” – Cô cho trẻ kể trường lớp mẫu giáo bé, cô, bạn thành viên khác tronmg trường mẫu giáo Thanh Tâm – Cho trẻ kể hoạt động vui chơi trẻ hôm trung thu mùa thu – Cho trẻ hát hát, đọc thơ, kể chuyện chủ đề trường mầm non + Hôm kết thúc chủ đề “Trường mầm non” rồi, sang tuần sau làm quen với chủ đề chủ đề “Bản thân” + Các tìm hiểu vấn đề liên quan đến thân như: ai, lớn lên nào, cần ăn thức ăn gì… Cơ cháu thu dọn tranh ảnh “Trường mầm non”và bắt đầu sưu tầm tranh ảnh chủ đề “Bản thân” BẢN THÂN MỞ CHỦ ĐỀ – Cô cho trẻ soi gương tự nhận xét thân trẻ – Cơ đàm thoại trò chuyện giúp trẻ nhớ lại kiến thức liên quan đến chủ đề, kết hợp cho trẻ nói phận thể – Cô gợi ý cho trẻ tự giới thiệu mình: Bạn là bạn trai ? Bạn là bạn gái? Sao lại biết? Hôm cảm thấy ? Nhờ đâu mà bạn lớn lên khoẻ mạnh thế? … – Cô trưng bày tranh ảnh, học liệu liên quan đến chủ đề, để trẻ khảm phá trình lớn lên bé qua ảnh – Sử dụng số thơ, hát, câu chuyện để hướng trẻ quan tâm đến chủ đề – Cô trẻ làm sưu tập trình lớn lênvà phát triển trẻ Tạo môi trường học tập chủ đề Bản Thân ĐÓNG CHỦ ĐỀ – Cho trẻ chơi trò chơi “Ồ bé khơng lắc?” giáo viên kết hợp cho trẻ nói phận thể – Giáo viên gợi ý cho trẻ tự giới thiệu mình: + Bạn nhỉ? + Bạn thích gì? + Sinh nhật bạn ngày nào? + Nhờ đâu mà bạn lớn lên khỏe mạnh? – Cho trẻ hát múa lại hát có chủ đề – Cho trẻ cất bớt sản phẩm chủ đề “Bản thân” – Trang trí số hình ảnh chủ đền “Gia đình” GIA ĐÌNH MỞ CHỦ ĐỀ – Trò chuyện với trẻ gia đình trẻ: bố,mẹ,anh, chị, em gia đình – Đại gia đình, mối quan hệ trẻ với người gia đình, vai trò, trách nhiệm thành viên gia đình, gia đình trẻ gia đình đơng hay con, nhu cầu cần thiết gia đình ngơi nhà mà gia đình trẻ ở… – Trẻ làm tranh “gia đình bé”, làm album gia đình + Dán ảnh gia đình lên tường (bảng) + Để vị trí trẻ dễ quan sát để trẻ quan sát trao đổi bạn + Hàng ngày vào thời điểm khác nhau, hướng dẫn trẻ xem ảnh cho trẻ tự kể với gia đình gia đình bạn kể giúp đỡ lẫn gia đình – Cơ trẻ chuẩn bị treo ảnh “gia đình” bày biện đồ dùng, đồ chơi góc gia đình Hướng trẻ ý đến thay đổi cách trang trí lớp, tường (liên quan đến chủ đề) – Qua giới thiệu chủ đề,giáo viên cần nắm khả kinh nghiệm ccur trẻ để lựa chọn nội dung xây dựng mang hoạt động phù hợp với độ tuổi kinh nghiệm trẻ; tạo hội cho trẻ tham gia vào hoạt động đa dạng để khám phá chủ đề ĐÓNG CHỦ ĐỀ – Giáo viên tổ chức buổi Văn nghệ giao lưu – Cơ hướng dẫn chương trình, giới thiệu cá nhân, nhóm xung phong biểu diễn thơ ca, hát, múa, kể chuyện chủ đề “Gia đình” – Đọc thơ Làm anh, sau thơ giáo viên vấn tình cảm anh em gia đình, thơ Em yêu nhà em Trò chuyện đồ dùng gia đình, nhu cầu ăn uống, bữa ăn sum họp gia đình có ơng bà, cha mẹ – Hát Cả nhà thương nhau, cô vấn người thân gia đình bé Bài Nhà tơi, trẻ nói địa nhà, kiểu nhà, tình cảm bé dành cho ngơi nhà u thương mình, kỷ niệm gia đình, kể buổi sinh nhật buổi chơi gia đình – Kết thúc chương trình, cho trẻ trưng bày sản phẩm vẽ nhà bé, sưu tậm Album bé, trang trí gia đình… cho trẻ nói lên ước bé gia đình hạnh phúc – Giáo dục trẻ biết yêu thương ba mẹ ba mẹ phải làm việc vất vả để chăm lo cho cháu, giáo viên gợi hỏi nghề nghiệp ba mẹ – Thu dọn đồ chơi chủ đề “Gia đình” Chuẩn bị nguyên vật liệu trang trí chủ đề “Nghề nghiệp” NGHỀ NGHIỆP MỞ CHỦ ĐỀ – Cơ trò chuyện với trẻ ngành nghề xã hội, tất người làm nghề – Đặc điểm, tên gọi nghề: tên, công việc, sản phẩm nghề – Trẻ biết bố mẹ người thân làm nghề – Cơng cụ làm việc nghề – Nêu lên tầm quan trọng nghề – Chuẩn bị số hát thơ, truyện ngành nghề, để thu hút lơi trẻ – Hoạt động chính, mối quan hệ ngành nghề xã hội với ĐÓNG CHỦ ĐỀ – Cô tổ chức cho trẻ hát hát chủ đề “Nghề nghiệp” hình thức biểu diễn văn nghệ – Cô cho trẻ thi đua đọc thơ, ca dao, đồng dao… theo tổ, nhóm, cá nhân – Cho trẻ kể lại ngành nghề xã hội: tên gọi, hoạt động, nơi làm việc, đồ dùng sản phẩm… nghề quen thuộc mà trẻ biết – Giáo dục trẻ biết yêu quý người lao động, giữ gìn sử dụng tiết kiệm sản phẩm người lao động làm – Cô nhận xét rút việc trẻ làm việc trẻ chưa làm Động viên trẻ yếu cần cố gắng chủ đề tới THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT MỞ CHỦ ĐỀ – Giúp trẻ hiểu chủ đề trẻ học, cô dùng câu hỏi gợi mở trò chuyện trẻ hay cho trẻ quan sát tranh ảnh chủ đề: “Những vật đáng yêu” – Con biết vật nào? – Những vật sống đâu? – Hoạt động chúng sao? Và chúng ăn thức ăn gì? – Trong gia đình nhà ni vật gì? Vì lại ni vật gia đình? – Cơ cho trẻ thực vẽ, cắt, xé, nặn, hát, múa, kể chuyện, đọc thơ chủ đề: “Những …LP: KNH CHO QUí THY Cễ GIO V CC EM HC SINH THN MN! CH : TèNH NG CH CA NGI LNH THI K KHNG CHIN CHNG THC DN PHP QUA BI TH NG CH CA CHNH HU Tác giả hữu TC PHM Chớnh Hu ó tng núi suy ngh v bi th ca mỡnh: Tụi cựng n v tham gia chin u chin dch Vit Bc ( Thu ụng 1947) Tụi y l chớnh tr viờn i i thuc Trung on Th ụ Trong chin dch y, cng nh nhng nm u ca cuc khỏng chin, B i ta cũn ht sc thiu thn nhng nh tinh thn yờu nc, ý chin u v tỡnh ng chớ, ng i, h ó vt qua tt c lm nờn chin thng Sau chin dch Vit Bc, tụi vit bi th ng vo u nm 1948 tng bn tụi, ti ni tụi phi iu tr bnh Bi th l s th hin nhng tỡnh cm tha thit, sõu sc ca tụi vi nhng ngi ng chớ, ng i ca mỡnh Vn bn: NG CH Quờ hng anh nc mn ng chua Lng tụi ngheo t cy lờn soi ỏ Anh vi tụi ụi ngi xa l T phng tri chng hen quen nhau, Sung bờn sung u sỏt bờn u, ờm ret chung chn thnh ụi tri ki ng ! (Chớnh Hu) Rung nng anh gi bn thõn cy Gian nh khụng mc k gio lung lay Ging nc gc a nh ngi lớnh Anh vi tụi bit tng cn n lnh St run ngi vng trỏn t m hụi o anh rỏch vai Qun tụi co vi mnh vỏ Ming ci but giỏ Chõn khụng giy Thng tay nm ly bn tay ờm rng hoang sng mui ng cnh bờn ch gic ti u sung trng treo 1948 CH : TèNH NG CH CA NGI LNH THI K KHNG CHIN CHNG THC DN PHP QUA BI TH NG CH CA CHNH HU I Tỡm hiu chung: II tỡm hiu ch : C s hỡnh thnh tỡnh ng : tụi ụi ngi xa mn l Anh Quờvi hng anh nc ng chua T phng tri chng hen quen nhau, Lng tụi nghốo t cy lờn si ỏ Sung bờn sung u sỏt bờn u, ờm ret chung chn thnh ụi tri ki Rung nng anh gi bn thõn cy Gian nh khụng mc k gio lung lay Ging nc gc a nh ngi lớnh CH : TèNH NG CH CA NGI LNH THI K KHNG CHIN CHNG THC DN PHP QUA BI TH NG CH CA CHNH HU I Tỡm hiu chung: II tỡm hiu ch : C s hỡnh thnh tỡnh ng chớ: Tỡnh ng cuc sng gian lao: Anh vi tụi bit tng cn n lnh St run ngi vng trỏn t m hụi o anh rỏch vai Qun tụi co vi mnh vỏ Ming ci but giỏ Chõn khụng giy Thng tay nm ly bn tay CH : TèNH NG CH CA NGI LNH THI K KHNG CHIN CHNG THC DN PHP QUA BI TH NG CH CA CHNH HU I Tỡm hiu chung: II tỡm hiu ch : C s hỡnh thnh tỡnh ng chớ: Tỡnh ng cuc sng gian lao: Tỡnh ng chiờn u: ờm rng hoang sng muụi ng canh bờn ch gic ti CH : TèNH NG CH CA NGI LNH THI K KHNG CHIN CHNG THC DN PHP QUA BI TH NG CH CA CHNH HU THAO LUAN NHOM: Thi gian: phut 15 17 16 14 18 12 11 13 19 10 20 58 34 33 44 43 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 42 41 40 39 38 37 36 35 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 59 60 Kt li bi th ng l mt hỡnh nh ep, theo em o l hỡnh nh no? Hỡnh nh o gi cho em suy ngh gỡ v ngi lớnh? Bt u ờm rng hoang sng mui ng cnh bờn ch gic ti u sung trng treo Chớnh Hu ó tng núi n tng v suy ngh ca mỡnh: u sỳng trng treo, ngoi hỡnh nh, bn ch ny cũn cú nhp iu nh nhp lc ca mt cỏi gỡ l lng chụng chờnh, s bỏt ngỏt Nú núi lờn mt cỏi gỡ rt xa ch khụng phi l buc cht Sut ờm vng trng bu tri cao xung thp dn v cú lỳc nh treo l lng trờn u mi sỳng.Nhng ờm phc kớch ch gic, vng trng i vi chỳng tụi nh mt ngi bn TèM T KHểA TRONG CC ễ CH SAU T Tên R khai I NChớnh H Hu? Nsinh Cm t no th hin rõ IkeoKsnI gn bú I ng ễtỡnh T R ? Ngun gục xut thõnNcaễnhng D lớnhN? N Gngi Trong kh 3,bi T th R ng Nchớ G hỡnh nh no th hin bỳt phỏp lóng ? hin rõ M sCquyết K ấtâm ca ngi lớnh ? T man no th Chớnh Hu cHnh ễ nc C HtraoI tng M gii I thng N H gỡ ? I Nđặc H điểm D I ngôn ngữ thơ ng Một trongBnhững Sai ri Bi 2: Hỡnh nh u sỳng trng treo l hỡnh nh t thc hay hỡnh nh biu tng ? A Tả thực B Biểu tợng C Vừa tả thực vừa biểu tợng HNG DN V NH + Nm ni dung, ngh thut, ý ngha ca tỡnh ng c th hin bi th + Tỡm hiu mt s tỏc phm theo ch ó hc + Su tm cỏc ti liu liờn quan n bi th […]… 6 Chớnh Hu cHnh ễ nc C HtraoI tng M gii I thng N H gỡ ? 7 I Nđặc H điểm D I về ngôn ngữ của bài thơ ng chớ Một trongBnhững Sai ri Bi tp 2: Hỡnh nh u sỳng trng treo l hỡnh nh t thc hay hỡnh nh biu tng ? A Tả thực B Biểu tợng C Vừa tả thực vừa biểu tợng HNG DN V NH + Nm ni dung, ngh thut, ý ngha ca tỡnh ng chớ c th hin trong bi th + Tỡm hiu mt s tỏc phm theo ch ó hc + Su tm cỏc ti liu liờn quan n bi… chờnh, trong s bỏt ngỏt Nú núi lờn mt cỏi gỡ rt xa PHIẾU TẢ HỒ SƠ DẠY HỌC Tên chủ đề dạy học: TÌNH ĐỒNG CHÍ CỦA NGƯỜI LÍNH THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP TRONG BÀI THƠ “ ĐỒNG CHÍ ” CỦA CHÍNH HỮU Mục tiêu dạy học 2.1 Kiến thức: 2.1.1 Môn Ngữ Văn: – Cảm nhận tình đồng chí anh đội khắc họa thơ – Lí tưởng cao đẹp tình đồng chí gắn bó keo sơn làm nên sức mạnh tinh thần người chiến sĩ thơ – Với ngôn ngữ thơ bình dị, biểu cảm, hình ảnh tự nhiên, chân thực 2.1.2 Môn Lịch sử: Những người lính viết lên trang sử Việt Nam thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp thơ Đồng chí 2.1.3 Môn Địa lý: – Đặc điểm địa hình vùng miền Việt Nam – Đặc điểm khí hậu Việt Nam 2.1.4 Môn Giáo duc công dân : – Nêu lý tưởng sống người lính thời kỳ kháng chiến chống Pháp – Lý tưởng sống niên Việt Nam 2.1.5 Môn Sinh học : Biết số triệu trứng bệnh sốt rét rừng 2.1.6 Môn Nhạc : Biết thơ viết thành hát “ Tình đồng chí ” tác giả Minh Quốc phổ nhạc 2.1.7 Môn Mỹ thuật : Hoc sinh biết vẽ tranh anh đội cụ Hồ thời kỳ kháng chiến chống Pháp 2.2 Kỹ – Có khả trình bày suy nghĩ, cảm nhận tình đồng chí thơ – Tìm hiểu số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu, từ thấy giá trị nghệ thuật chúng thơ – Vận dụng kiến thức môn lịch sử, giáo dục công dân, địa lý, sinh học, thực tế sống 2.3 Thái độ : – Nhận thấy vẻ đẹp tình đông chí thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp Từ cố gắng học tập để xứng đáng móng tương lai đất nước – Xác định lý tưởng sống cho thân Đối tượng dạy học: – Học sinh trường THCS Hùng Tiến – Mỹ Đức – Hà Nội + Số lượng: 38 học sinh + Số lớp: 01 lớp + Khối lớp: Khối Ý nghĩa dự án: 4.1 Ý nghĩa dự án thực tiễn dạy học: – Qua việc dạy học dự án học sinh có tư duy, vận dụng kiến thức nhiều môn học khác để giải vấn đề gặp sống – Từ kiến thức dự án cách vận dụng kiến thức nhiều môn học khác để giải vấn đề mà học sinh vận dụng tình khác 4.2 Ý nghĩa dự án thực tiễn đời sống: – Hiểu sâu sắc tình đồng đội – đồng chí tinh thần kháng chiến dân tộc ta kháng chiến tự cường dân tộc – Có ý thức học tập tốt xây dựng quê hương đất nước tươi đẹp, giàu mạnh – Xác định lý tưởng sống đẹp cho thân Thiết bị dạy học học liệu 5.1 Thiết bị dạy học – Tư liệu tác giả, tác phẩm – Máy chiếu hắt – Phiếu học tập, bảng phụ 5.2 Học liệu – Một số hình ảnh kháng chiến chống Pháp, hình ảnh tình đồng chí đồng đội; Hình ảnh tác giả Chính Hữu; Clip hát Tình đồng chí – Một số thông tin kháng chiến chống Pháp cứu nước 5.3 Ứng dụng công nghệ thông tin: – Sử dụng phần mềm Microsoft Office PowerPoint – Máy chiếu hắt Hoạt động dạy – học tiến trình dạy học: 6.1 Ổn định tổ chức lớp:(1 phút) Kiểm tra sĩ số lớp 6.2 Kiểm tra cũ: (1 phút) Kiểm tra soạn học sinh 6.3 Tiến trình dạy – học mới: 6.3.1 Giới thiệu mới:(2 phút ) GV: Cho học sinh nghe đoạn hát “Tinh đồng chí” thơ Chính Hữu, phổ nhạc tác giả Minh Quốc GV: Bát viết điều gì?( Viết tình đồng chí) Trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc vĩ đại, hình ảnh người lính mãi hình ảnh cao quý nhất, đẹp đẽ Hình tượng người lính vào lòng người văn chương với tư thế, tình cảm phẩm chất cao đẹp Một tác phẩm đời sớm nhất, tiêu biểu thành công viết tình cảm người lính Cụ Hồ thơ “Đồng chí” Chính Hữu Bằng rung động mẻ sâu lắng, trải nghiệm người cuộc, qua thơ “Đồng chí”, Chính Hữu diễn tả thật sâu sắc tình đồng chí gắn bó thiêng liêng anh đội thời kháng chiến Để tìm hiểu tình đồng chí người lính thừi kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp qua thơ “Đồng chí” Chính Hữu thể nào, cô em tìm hiểu 6.3.2 Nội dung mới: Hoạt động thầy trò Hoạt động 1: (10 phút) GV: Định hướng nội dung chính: Nội dung I Tìm hiểu chung: Giới thiệu vài nét tác giả? GV: Chính Hữu (1926-2007), quê Hà Tĩnh Là nhà thơ – người chiến sĩ Thơ ông thường viết người lính hai chiến đấu với cảm xúc dồn nén, ngôn ngữ hình ảnh chọn lọc Nêu hoàn cảnh đời thơ ? GV: Tích hợp kiến thức lịch sử thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 -1954) GV: Giảng:Trải qua 75 ngày đêm chiến đấu (7/10 đến 21/12/1947) Việt Bắc quân dân ta đập tan chiến lược “ đánh nhanh, thắng nhanh” thực dân Pháp,đưa kháng chiến dân tộc ta sang giai đoạn mới- giai đoạn thứ hai kháng chiến Sau chiến dịch Việt Bắc (Thu Giáo án dạy học theo chủ đề tích hợp SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MỸ ĐỨC —&œ– CHỦ ĐỀ “TÌNH ĐỒNG CHÍ CỦA NGƯỜI LÍNH THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP QUA BÀI THƠ “ĐỒNG CHÍ” CỦA CHÍNH HỮU TRƯỜNG : THCS HÙNG TIẾN TỔ : KHOA HỌC Xà HỘI NGƯỜI THỰC HIỆN : ĐÀO HOA MỸ BÌNH ĐIỆN THOẠI : 0915911865 EMAIL :[email protected] Tháng 10/2014 Giáo viên: Đào Hoa Mỹ Bình Trường THCS HùngTiến Giáo án dạy học theo chủ đề tích hợp CHỦ ĐỀ: TÌNH ĐỒNG CHÍ CỦA NGƯỜI LÍNH THỜI KỲ KHÁNG CHIẾN CHỐNG PHÁP TRONG BÀI THƠ “ ĐỒNG CHÍ ” CỦA CHÍNH HỮU I Mục tiêu dạy học Kiến thức: 1.1 Môn Ngữ Văn: – Cảm nhận tình đồng chí anh đội khắc họa thơ – Lí tưởng cao đẹp tình đồng chí gắn bó keo sơn làm nên sức mạnh tinh thần người chiến sĩ thơ – Với ngôn ngữ thơ bình dị, biểu cảm, hình ảnh tự nhiên, chân thực 1.2 Môn Lịch sử: Những người lính viết lên trang sử Việt Nam thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp thơ Đồng chí 1.3 Môn Địa lý: – Đặc điểm địa hình vùng miền Việt Nam – Đặc điểm khí hậu Việt Nam 1.4 Môn Giáo duc công dân : – Nêu lý tưởng sống người lính thời kỳ kháng chiến chống Mỹ – Lý tưởng sống niên Việt Nam Giáo viên: Đào Hoa Mỹ Bình Trường THCS HùngTiến Giáo án dạy học theo chủ đề tích hợp 1.5 Môn Sinh học : Biết số triệu trứng bệnh sốt rét rừng 1.6 Môn Nhạc : Biết thơ viết thành hát “ Tình đồng chí ” tác giả Minh Quốc phổ nhạc 1.7 Môn Mỹ thuật : Hoc sinh biết vẽ tranh anh đội cụ Hồ thời kỳ kháng chiến chống Pháp Kỹ – Có khả trình bày suy nghĩ, cảm nhận tình đồng chí thơ – Tìm hiểu số chi tiết nghệ thuật tiêu biểu, từ thấy giá trị nghệ thuật chúng thơ – Vận dụng kiến thức môn lịch sử, giáo dục công dân, địa lý, sinh học, thực tế sống Thái độ : – Nhận thấy vẻ đẹp tình đông chí thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp Từ cố gắng học tập để xứng đáng móng tương lai đất nước – Xác định lý tưởng sống cho thân II Chuẩn bị giáo viên học sinh: Giáo viên: – Tư liệu tác giả, tác phẩm Giáo viên: Đào Hoa Mỹ Bình Trường THCS HùngTiến Giáo án dạy học theo chủ đề tích hợp – Máy chiếu hắt – Phiếu học tập, bảng phụ Học sinh: Soạn trước ; tranh ảnh, câu thơ sưu tầm III Tiến trình tổ chức hoạt động dạy- học: Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số lớp Kiểm tra cũ: (1 phút) Kiểm tra soạn học sinh Giới thiệu mới:(2 phút) GV: Bài thơ “Đồng chí” Chính Hữu tác giả Minh Quốc phổ nhạc hát gì?(Bài hát “Tình đồng chí”) GV: Bát hát viết điều gì?( Viết tình đồng chí) Trong chiến tranh bảo vệ Tổ quốc vĩ đại, hình ảnh người lính mãi hình ảnh cao quý nhất, đẹp đẽ Hình tượng người lính vào lòng người văn chương với tư thế, tình cảm phẩm chất cao đẹp Một tác phẩm đời sớm nhất, tiêu biểu thành công viết tình cảm người lính Cụ Hồ thơ “Đồng chí” Chính Hữu Bằng rung động mẻ sâu lắng, trải nghiệm người cuộc, qua thơ “Đồng chí”, Chính Hữu diễn tả thật sâu sắc tình đồng chí gắn bó thiêng liêng anh đội thời kháng chiến Để tìm hiểu tình đồng chí người lính thừi kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp qua thơ “Đồng chí” Chính Hữu thể nào, cô em tìm hiểu Giáo viên: Đào Hoa Mỹ Bình Trường THCS HùngTiến Giáo án dạy học theo chủ đề tích hợp Hoạt động thầy trò Hoạt động 1: (10 phút) Nội dung GV: Định hướng nội dung chính: I Tìm hiểu chung: Giới thiệu vài nét tác giả? Tác giả: GV: Chính Hữu (1926-2007), quê Hà Tĩnh Là nhà thơ – người chiến sĩ – Chính Hữu nhà thơ – người chiến sĩ Thơ ông thường viết người lính – Thơ ông thường viết người hai chiến đấu với cảm xúc dồn lính hai chiến đấu với nén, ngôn ngữ hình ảnh chọn lọc cảm xúc dồn nén, ngôn ngữ hình ảnh chọn lọc Nêu hoàn cảnh đời thơ ? Tác phẩm: GV: Tích hợp kiến thức lịch sử thời kỳ kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 -1954) GV: Giảng:Trải qua 75 ngày đêm chiến đấu (7/10 đến 21/12/1947) Việt Bắc Sau chiến dịch Việt Bắc (Thu quân dân ta đập tan chiến lược “ Đông 1947), Chính Hữu viết đánh nhanh, thắng nhanh” thực dân thơ Đồng chí vào đầu năm 1948 Pháp,đưa kháng chiến dân tộc ta sang giai đoạn mới- giai đoạn thứ hai kháng chiến Sau chiến dịch Việt Bắc (Thu Đông 1947), Chính Hữu viết thơ Đồng chí vào đầu năm 1948 nơi ông nằm điều trị PHIẾU THÔNG TIN VỀ NHÓM DỰ THI Sở Giáo dục Đào tạo Quảng Ninh Phòng Giáo dục Đào tạo Tiên Yên Trường THCS Đông Ngũ Địa chỉ: Xã Đông Ngũ– Tiên Yên – Quảng Ninh Điện thoại: 0333.745.038 Email: [email protected] Họ tên giáo viên : Nguyễn Thị Hương Nhài Điện thoại: 0987391106 Gmail: [email protected] DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP Chủ đề: Năng động, sáng tạo CỘNG HOÀ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập tự hạnh phúc PHIẾU DỰ THI : DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ TÍCH HỢP KIẾN THỨC LIÊN MÔN I/ Tên dự án dạy học: Năng động, sáng tạo II/ Mục tiêu dạy học – Kiến thức, kĩ năng, thái độ môn học đạt dự án là: * Môn Giáo dục công dân: Hs nắm được: – Kiến thức: + HS hiểu động, sáng tạo – Kĩ năng: + Năng động, sáng tạo học tập, lao động sinh hoạt hàng ngày – Thái độ: + Tích cực chủ động sáng tạo học tập, lao động sinh hoạt hàng ngày + Tôn trọng người sống động, sáng tạo * Môn Vật lí: HS nắm được: + Sơ lược đời, nghiệp nhà bác học Thomas Edison + Có thái độ ngợi ca, biết ơn công lao, tài sáng chế Edison dành cho nhân loại *Môn Ngữ văn: – Học sinh biết kể câu chuyện, gương, câu ca dao, tục ngữ, danh ngôn có liên quan đến phẩm chất động, sáng tạo – Giáo dục thái độ yêu quí, ngợi ca người biết động, sáng tạo – Học sinh cần có lực vận dụng kiến thức liên môn: Giáo dục công dân với Vật lí, Ngữ văn, III/ Đối tượng dạy học dự án – Học sinh khối trường THCS Đông Ngũ – Số lượng: 110 HS – Đặc điểm: + Đa số em em nông dân, học phải phụ giúp gia đình nhiều Qua học hướng dẫn em có động, sáng tạo học tập lao động để công việc đạt kết cao hơn, phần giải phóng sức lao động chân tay cho người + Vẫn có phận không nhỏ (học sinh, phụ huynh) chưa nhận thức giá trị lao động động, sáng tạo công việc mà làm Hiện tượng bố mẹ lười lao động cách cải thiện sống gia đình Điều tác động không nhỏ đến học sinh, giai đoạn tâm sinh lí em có thay đổi + Địa phương thực dự án xây dựng nông thôn mới, điều có ý nghĩa thiết thực to lớn IV/ Ý nghĩa, vai trò dự án – Dự án có vai trò quan trọng đời sống thực tiễn dạy học *Đối với thực tiễn dạy học: + Dự án góp phần giúp cho việc dạy học đảm bảo tốt việc thực chuẩn kiến thức, kĩ + Tích hợp kiến thức môn học khác vào giảng góp phần giáo dục kĩ sống cho học sinh *Đối với thực tiễn đời sống xã hội: + Dự án góp giáo dục cho học sinh biết động, sáng tạo; biểu phẩm chất động, sáng tạo học tập lao động Từ đó, học sinh có thái độ tích cực, chủ động học tập, lao động sinh hoạt hàng ngày Đồng thời biết tôn trọng, phê phán mức + Góp phần xây dựng xã hội văn minh V/ Thiết bị dạy học: − Máy chiếu, máy vi tính − Bút − Giấy A4 VI/ Hoạt động dạy học tiến trình dạy học – tả hoạt động dạy học qua giáo án: Tiết 10 “Năng động, sáng tạo” để dạy học theo chủ đề tích hợp môn học VII/ Kiểm tra đánh giá kết học tập học sinh * Nội dung: Về kiến thức: Đánh giá cấp độ: a Nhận biết: Nhận biết động, sáng tạo b Thông hiểu: – Liên hệ thực tế nơi thân học sinh, phụ huynh người quen biết Về kĩ Đánh giá: – Việc làm động, sáng tạo không động, sáng tạo – Biết sáng tạo học tập lao động Về thái độ Đánh giá thái độ học sinh : – Ý thức, tinh thần tham gia học tập – Tình cảm học sinh môn học môn học khác có liên quan – GD học sinh ý thức tuyên truyền cho người (đặc biệt người thân) hiểu ý nghĩa to lớn sáng tạo sống *Cách thức kiểm tra, đánh giá kết học tập, sản phẩm học sinh – GV đánh giá két quả, sản phẩm học sinh: viết học sinh – .. .+ Nhờ đâu mà bạn lớn lên khỏe mạnh? – Cho trẻ hát múa lại hát có chủ đề – Cho trẻ cất bớt sản phẩm chủ đề “Bản thân” – Trang trí số hình ảnh chủ đền “Gia đình” GIA ĐÌNH MỞ CHỦ ĐỀ – Trò… viên trẻ yếu cần cố gắng chủ đề tới THẾ GIỚI ĐỘNG VẬT MỞ CHỦ ĐỀ – Giúp trẻ hiểu chủ đề trẻ học, cô dùng câu hỏi gợi mở trò chuyện trẻ hay cho trẻ quan sát tranh ảnh chủ đề: “Những vật đáng yêu”… viên gợi hỏi nghề nghiệp ba mẹ – Thu dọn đồ chơi chủ đề “Gia đình” Chuẩn bị nguyên vật liệu trang trí chủ đề “Nghề nghiệp” NGHỀ NGHIỆP MỞ CHỦ ĐỀ – Cơ trò chuyện với trẻ ngành nghề xã hội, tất

Xem thêm: Tin thế giới: Cập nhật tình hình chính trị, an ninh, xã hội mới nhất

– Xem thêm –

Xem thêm: MỞ + ĐÓNG 9 CHỦ ĐỀ, MỞ + ĐÓNG 9 CHỦ ĐỀ,

Source: https://vvc.vn
Category : Thời sự

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay