DỊCH VỤ VỆ SINH – SỬA CHỮA ĐIỆN LẠNH DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP KIM THÂN

Chia sẻ Tổng hợp bảng mã lỗi của các loại điều hòa trên thị trường.

Description: dieu-hoa-daikin

Bảng mã lỗi điều hòa daikin inverter

A0: Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài.
A1: Lỗi ở board mạch
A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H)
A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.
A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi
A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh.
C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi. C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi
CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển E1: Lỗi của board mạch.
E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.
E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.
E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter
E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.
E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.
F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.
H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.
H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.
J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.
J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T) J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về

J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)
JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.
JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.
L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.
L5: Máy nén biến tần bất thường
L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.
L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.
LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển
P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter
PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng
U0: Cảnh báo thiếu ga
U1: Ngược pha, mất pha
U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.
U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng
U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.
U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng
U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.
U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.
UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…
UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.
UF: Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.
UH: Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định

Bảng mã lỗi điều hòa Funiki

E01 máy lạnh funiki FC45M,FH45M lỗi cảm biến không khí 10 Kohm(cấm mọi hoạt động).
E02 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Hỏng cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao dàn trong nhà(block ko chạy) kiểm tra cảm biến,kiểm tra gaz.

E02 máy lạnh funiki FC,FH45 chỉ chạy quạt trong nhà,lỗi van áp suất thấp,áp suất cao,lệch pha.
E02 máy lạnh funiki FC45M,FH45M lỗi cảm biến dàn 10kOhm(cấm mọi hoạt động). E03 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Hõng cảm biến bảo vệ chống đống băng dàn trong nhà(block ko chạy),kiểm tra cảm biến,kiểm tra gaz.

E03 máy lạnh funiki FC45M,FH45M Lỗi cảm biến dàn ngoài trời 10 kOhm,có thể đấu tắt lại máy vẩn chạy bình thường. E04 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi bảo vệ mất gaz,(chỉ chạy quạt trong nhà)tìm chổ hở và nạp thêm gaz, để nạp thêm gas các gia đình nên gọi đến các trung tâm sửa điều hòa uy tín, bảo dưỡng điều hòa để được phục vụ tốt nhất.
E05 máy lạnh funiki FC,FH45 “Lỗi cảm biến dàn(chạy 45p,ngắt 10p) lỗi cảm biến không khí.”

E06 máy lạnh funiki FC,FH45 Lỗi cảm biến dàn(chạy 45p,ngắt 10p).kiểm tra đầu dò 10kOhm và jack cắm.
E06 máy lạnh funiki FC45M,FH45M Lộn pha,bộ bảo vệ pha có sự cố kiểm tra áp suất cao và áp suất thấp do nghẹt cáp,dư gaz,thiếu gaz.

E07 máy lạnh funiki FC,FH45 Lỗi cảm biến dàn ngoài trời,kiểm tra đầu dò 10kOhm và jack cắm,có thể đấu tắt đầu dò ở board mạch diều khiển.
E09 máy lạnh funiki FC,FH45 chỉ chạy quạt trong nhà,mất gaz hoặc cảm biến dàn trong nhà(10kOhm)sai trị số.

E1 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến không khí(cấm mọi hoạt động). E1 máy lạnh funiki FC,FH24m Lỗi cảm biến không khí(cấm mọi hoạt động).
E2 máy lạnh funiki FC24M,FH24M,FC27M, FH27M Lỗi cảm biến dàn.
E2 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến dàn trong nhà.

E3 máy giặt funiki,VTB Đồ giặt bị lệch,ốc lồng bị long,vành cân bằng bị hở,bộ ly hợp bị lỏng,công tắc cửa bị mất lò xo(do má vít bị nhịp)đứt dây công tắc,kẹt cần gạt an toàn…Thường mất cân bằng lần thứ 3,đồ bị lệch,máy để nghiêng,mới báo lổi.
E4 máy lạnh funiki Cánh quạt lồng sóc ko quay,kẹt ,hỏng quạt,bạn có thể tạo xung giả đánh lừa board mạch ,để tận dụng quạt dàn lạnh.

E5 MÁY LẠNH FUNIKI đứt hoặc chạm cảm biến không khí,hoặc jack cắm bị lỏng ,hỏng.
E5 máy lạnh funiki FC24,FH24,FC27,FH27 Sai cảm biến dàn hoặc thiếu gaz trong hệ thống,trị số cảm biến dàn ở 4.5-5kOhm.

E5 máy lạnh funiki FC4D, FH45D Lỗi cảm ứng không khí ( chạy 45 p, ngắt 10 p ) .

E6 MÁY LẠNH FUNIKI SENSO,CẢM BIẾN DÀN. E6 máy lạnh funiki
E6 MÁY LẠNH FUNIKI SENSO,CẢM BIẾN DÀN. E6 máy lạnh funiki FC24,FH24,FC27,FH27 lổi cảm biến không khí(chạy 45p,ngắt 10p). E6 máy lạnh funiki FC45D,FH45D Lỗi cảm biến dàn(máy chạy 45p,ngăt 10p).
E6 máy lạnh funiki Đứt hoặc chập cảm biến dàn lạnh,hoặc jack cắm lỏng,nếu ko có cảm biến có thể bạn mắc nối tiếp R 6.5k với đầu dò đồng đầu dò dàn lạnh.
E7 máy lạnh funiki FC24,FH24,FC27,FH27 Kiểm tra cảm biến dàn,dây và jack cắm(chạy 45p,ngăt 10p).
E9 máy lạnh funiki Máy bị mất gaz hoặc lẩn ẩm trong đường ống,điện áp yếu dưới 185v,cảm biến dàn sai trị số có thể nối tiếpđiện trở6.5k,củng có lúc hỏng mạch.
FC máy lạnh funiki kẹt nút nhấn reset.
FF4 máy lạnh funiki FC,FH27G Lỗi cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao(chuột đồng 5 kOhm) (cấm mọi hoạt động)ko quên kiểm tra jack cắm chuột đồng,kiểm tra lại gaz.

FF7 máy lạnh funiki FC,FH27G Lổi cảm biến không khí(cấm mọi hoạt động),điện trở cảm biến 5 kOhm.
FF8 máy lạnh funiki FC,FH27g Lỗi cảm biến dàn,(chuột đồng 5kOhm)kiểm tra gaz,jack cắm.

Trên đây là hầu hết những mã lỗi trên điều hòa Funiki mà những bạn cần phải kiểm tra khi điều hòa gặp sự cố. Nếu bạn còn nhiều vướng mắc hoàn toàn có thể gọi đến dịch vụ sửa điều hòa của chúng tôi để được tư vẫn kỹ lưỡng hơn .

Bảng mã lỗi của điều hòa Samsung

Operation = Yes: Hoạt động = Có
Flashing Display Timer = Yes: Màn hình nhấp nháy Timer = Có

Display = E2 LED: Hiển thị = E2
Dàn lạnh ống nhiệt điện trở lỗi Open hay bị đóng mạch
Operation: Hoạt động
Flashing Display Timer = Màn hình nhấp nháy Timer =
Turbo = Yes: Turbo = Có
LED Display = E3 LED: hiển thị = E3
Dàn lạnh quạt trục trặc động cơ
LED Display = E6 LED: hiển thị = E6
Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB, hãy liên hệ công ty sửa điều hòa uy tín để thay thiết bị này.
LED Display = Flashing LED: hiển thị = Flashing
Tùy chọn mã lỗi – Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây
Flashing Display Timer =: Màn hình nhấp nháy Timer =
Turbo = Yes Turbo = Có
LED Display = LED hiển thị =
Đơn vị nhiệt độ cảm biến – Mở hoặc đóng mạch
Outdoor Unit: Đơn vị ngoài trời
Error Code = Er – E1 Lỗi Mã = Er – E1
Phòng đơn vị cảm biến nhiệt độ trong nhà lỗi (mở / tắt)
Error Code = Er – E5 Lỗi Mã = Er – E5
Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt)
Error Code = Er – 05 Lỗi Mã = Er – 05
Lỗi cảm biến nhiệt độ (mở / tắt)
Error Code = Er – 06 Lỗi Mã = Er – 06
Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB
Error Code = Er – 09 Lỗi Mã = Er – 09
Kiểm tra và mã mới đầu vào tùy chọn này nếu cần thiết thông qua điều khiển từ xa không dây
Error Code = E3 – 01 Lỗi Mã = E3 – 01
Có động cơ trục trặc Fan hâm mộ và cáp

Error Code = Er – 01 Lỗi Mã = Er – 01
Thông báo lỗi giữa các đơn vị trong nhà và đơn vị ngoài trời Error Code = Er – 11 Lỗi Mã = Er – 11
Bất thường gia tăng hoạt động hiện tại
Error Code = Er – 12 Lỗi Mã = Er – 12
Bất thường tăng nhiệt độ OLP
Error Code = Er – 13 Lỗi Mã = Er – 13
Bất thường gia tăng của nhiệt độ xả
Error Code = Er – 14 Lỗi Mã = Er – 14
Kiểm tra Comp mạch IPM. Fan Quạt
Error Code = Er – 15 Lỗi Mã = Er – 15
Bất thường gia tăng của nhiệt độ tản nhiệt cổ động
Error Code = Er – 10 Lỗi Mã = Er – 10
BLCD nén bắt đầu lỗi Comp. PCB, Comp wire PCB, Comp dây Error Code = Er – E6 Lỗi Mã = Er – E6
Temp-cảm biến
Error Code = Er – 32 Lỗi Mã = Er – 32
Kiểm tra xả temp-cảm biến
Error Code = Er – 33 Lỗi Mã = Er – 33
Kiểm tra điểm = xả temp-cảm biến
Error Code = Er – 17 Lỗi Mã = Er – 17
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi từ 2 micom trên PCB ngoài trời Error Code = Er – 36 Lỗi Mã = Er – 36

Kiểm tra điểm = hiện tại cảm biến lỗi PCB
Error Code = Er – 37 Lỗi Mã = Er – 37
Kiểm tra điểm = tản nhiệt, cảm biến nhiệt độ lỗi PCB
Error Code = Er – 38 Lỗi Mã = Er – 38
Kiểm tra điểm = Điện áp cảm biến lỗi
Display = E1 01 Hiển thị = E1 01
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (trong nhà máy không thể nhận được dữ liệu) – Kiểm tra dây cáp, đây là lỗi mà nhiều khách hàng gọi tới sửa điều hòa tại nhà nhiều nhất. Display = E1 02 Hiển thị = E1 02
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời đơn vị không thể giao tiếp) – Kiểm tra địa chỉ
Display = E1 21 Hiển thị = E1 21
Kiểm tra điểm = dàn lạnh cảm biến nhiệt độ phòng lỗi (mở / tắt)
Display = E1 22 Hiển thị = E1 22
Kiểm tra điểm = Indoor đơn vị cảm biến lỗi – thiết bị bốc hơi ống do lỗi cảm biến (mở / tắt)
Display = E1 23 Hiển thị = E1 23
Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi – thiết bị bốc hơi ống ra lỗi cảm biến (mở / tắt)
Display = E1 28 Hiển thị = E1 28
Kiểm tra đơn vị cảm biến lỗi – trong ống bay hơi cảm biến tách
Display = E1 30 Hiển thị = E1 30
Kiểm tra dàn lạnh trao đổi nhiệt trong và ngoài bộ cảm biến nhiệt độ tách
Display = E1 54 Hiển thị = E1 54
Kiểm tra điểm dàn lạnh quạt hỏng
Display = E1 61 Hiển thị = E1 61
Kiểm tra hơn 2 đơn vị trong nhà mát mẻ và nhiệt đồng thời
Display = E1 62 Hiển thị = E1 62
Kiểm tra điểm = EPROM lỗi
Display = E1 63 Hiển thị = E1 63
Kiểm tra điểm tùy chọn cài đặt mã lỗi
Display = E1 85 Hiển thị = E1 85
Kiểm tra điểm cáp bỏ lỡ dây
Display = E2 01 Hiển thị = E2 01
Kiểm tra số lượng đơn vị trong nhà không phù hợp
Display = E2 02 Hiển thị = E2 02
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi (ngoài trời không thể nhận được dữ liệu) Display = E2 03 Hiển thị = E2 03
Kiểm tra điểm = Thông báo lỗi giữa hai bộ vi điều khiển trên PCB ngoài trời Display = E2 21 Hiển thị = E2 21
Kiểm tra điểm nhiệt độ cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
Display = E2 37 Hiển thị = E2 37
Kiểm tra điểm = ngưng cảm biến nhiệt độ lỗi (viết tắt / mở)
Display = E2 46 Hiển thị = E2 46
Kiểm tra điểm = ngưng nhiệt độ cảm biến tách
Display = E2 51 Hiển thị = E2 51
Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
Display = E2 59 Hiển thị = E2 59
Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị lỗi
Display = E2 60 Hiển thị = E2 60
Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
Display = E2 61 Hiển thị = E2 61
Kiểm tra điểm = Dầu khí xả cảm biến tách
Display = E3 20 Hiển thị = E3 20
Kiểm tra điểm = nén OLP cảm biến lỗi (viết tắt / mở)
Display = E4 01 Hiển thị = E4 01
Kiểm tra điểm = dàn lạnh trao đổi nhiệt và ngừng máy nén lạnh (nhiệt độ)
Display = E4 04 Hiển thị = E4 04
Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị quá tải và ngừng máy nén (kiểm soát bảo vệ chế độ sưởi ấm)
Display = E4 16 Hiển thị = E4 16
Kiểm tra đơn vị điểm = ngoài trời nhiệt độ cao và ngừng xả nén (nhiệt độ)
Display = E4 19 Hiển thị = E4 19
Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV mở lỗi (tự chẩn đoán)
 

Display = E4 22 Hiển thị = E4 22
Kiểm tra điểm = ngoài trời đơn vị EEV đóng lỗi (tự chẩn đoán)
Display = E4 40 Hiển thị = E4 40
Kiểm tra điểm = nhiệt độ cao (trên 30 ° C) của chế độ ngoài trời như sưởi ấm Display = E4 41 Hiển thị = E4 41
Kiểm tra điểm = nhiệt độ thấp (dưới -5 ° C) của chế độ làm mát trong nhà như Display = E4 60 Hiển thị = E4 60
Kiểm tra điểm = sai kết nối giữa truyền thông và cáp điện
Display = E4 61 Hiển thị = E4 61
Kiểm tra điểm = Inverter bắt đầu suy nén (5 lần)
Display = E4 62 Hiển thị = E4 62
Kiểm tra điểm = nén chuyến đi bởi hiện kiểm soát giới hạn đầu vào
Display = E4 63 Hiển thị = E4 63
Kiểm tra điểm = nén chuyến đi của OLP kiểm soát nhiệt độ giới hạn
Display = E4 64 Hiển thị = E4 64
Kiểm tra điểm = Dầu khí hiện hành bảo vệ đỉnh cao
Display = E4 65 Hiển thị = E4 65
Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải bởi hiện tại
Display = E4 66 Hiển thị = E4 66
Kiểm tra điểm = liên kết điện áp lỗi-DC (dưới 150V hoặc 410V hơn)
Display = E4 67 Hiển thị = E4 67
Kiểm tra điểm = nén quay lỗi
Display = E4 68 Hiển thị = E4 68
Kiểm tra lỗi và giải thích
Display = E4 69 Hiển thị = E4 69
Kiểm tra điểm = DC-link cảm biến điện áp lỗ
Display = E4 70 Hiển thị = E4 70
Kiểm tra điểm = Dầu khí bảo vệ quá tải
Display = E4 71 Hiển thị = E4 71
Kiểm tra điểm = EPROM lỗi – Kiểm tra và thay thế nếu cần PCB
Display = E4 72 Hiển thị = E4 72
Kiểm tra điểm = AC dòng lỗi zero-qua mạch phát hiện – Kiểm tra nguồn điện Display = E5 54 Hiển thị = E5 54
Kiểm tra điểm = Không có lỗi môi chất lạnh (tự chẩn đoán) – Kiểm tra tính chất làm lạnh.

Bảng mã lỗi điều hòa LG

Điều hòa LG có mã lỗi hiển thị ngay trên Led 7 đoạn ( hai số 8) ở trên điều hòa. 1. CH01 – Lỗi cảm biến nhiệt độ gió vào cục trong.
 

Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
Khắc phục: Kiểm tra lại các mối hàn, mạch điện tử

2. CH02 – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống vào cục trong
Nguyên nhân: Hỏng cảm biến,
Khắc phục: Liên hệ với công ty sửa điều hòa để đặt mua cảm biến
3. CH03 – Lỗi dây dẫn tín hiệu từ cục trong đến điều khiển (Remote)
Nguyên nhân: Hở mạch, kết nối sai, lỗi điều khiển
Khắc phục: Kiểm tra vệ sinh lại điều khiển, nếu không được thì nên mua điều khiển mới cùng hãng và model
4. CH04 – Lỗi bơm nước xả hoặc công tắc phao
Nguyên nhân: Công tắc phao mở. Tình trạng bình thường là đóng.
Khắc phục: Kiểm tra công tắc phao, nếu mở thì đóng vào
5. CH05 & CH53 – Tín hiệu kết nối cục trong và cục ngoài
Nguyên nhân: Đường truyền tín hiệu kém
Khắc phục: Kiểm tra đường truyền tín hiệu giữa 2 cục
6. CH06 – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra cục trong.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
Khắc phục: Việc khắc phục liên quan tới mạch điện tử cần có chuyên môn nên tốt nhất nếu bạn không rõ thì hãy nhờ công ty sửa điều hòa tại nhà tới kiểm tra khắc phục giúp cho bạn.
7. CH07 – Lỗi chế độ vận hành không đồng nhất( chỉ xảy ra ở máy điều hòa hai chiều). Nguyên nhân: Các cục trong hoạt động không cùng một chế độ.
Khắc phục: Kiểm tra lại
8. CH33 – Lỗi nhiệt độ ống đẩy của máy nén cao (trên 105 oC).
Nguyên nhân: Cảm biến nhiệt độ cao trên ống đẩy máy nén.
Khắc phục: Kiểm tra cảm biến
9. CH44 – Lỗi cảm biến nhiệt độ gió vào.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
10. CH45 – Lỗi cảm biến nhiệt độ ống của dàn nóng.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
11. CH47 – Cảm biến nhiệt độ trên ống đẩy.
Nguyên nhân: Hở mạch, mối hàn kém, lổi bên trong mạch.
12. CH51 – Quá tải
Nguyên nhân: Tổng công suất các cục trong lớn lơn cục ngoài. 13. CH54 – Nhầm pha
Nguyên nhân: Đấu nhầm dây điện 3 pha.

Bảng mã lỗi của điều hòa Funiki (Tổng hợp tất cả các dòng máy lạnh của hãng Funiki)

E01 máy lạnh funiki FC45M, FH45M lỗi cảm biến không khí 10 Kohm. Máy lạnh không hoạt động được. Hiện tượng như mất nguồn (cấm mọi hoạt động).
E02 máy lạnh funiki FC45D, FH45D Hỏng cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao dàn lạnh trong nhà. Lúc này block (máy nén) không hoạt động. kiểm tra cảm biến và kiểm tra gas.

E02 máy lạnh funiki FC, FH45 chỉ có quạt dàn lạnh trong nhà hoạt động thì là do van áp suất thấp, áp suất cao bị hư hỏng hoặc bị lệch pha.
E02 máy lạnh funiki FC45M, FH45M lỗi cảm biến dàn 10 kOhm. Máy lạnh không hoạt động được. Hiện tượng như mất nguồn (cấm mọi hoạt động).

E03 máy lạnh funiki FC45D, FH45D Hỏng cảm biến bảo vệ chống đông băng dàn lạnh trong nhà (block ko chạy), kiểm tra cảm biến và kiểm tra lượng gas.
E03 máy lạnh funiki FC45M, FH45M Lỗi cảm biến dàn ngoài trời 10 kOhm, có thể đấu tắt lại máy vẫn chạy bình thường.

E04 máy lạnh funiki FC45D, FH45D Lỗi bảo vệ mất gas, chỉ chạy quạt dàn lạnh trong nhà chạy, tìm chỗ hở và nạp thêm gas.
E05 máy lạnh funiki FC, FH45 Lỗi cảm biến dàn (chạy 45 phút, ngắt 10 phút), lỗi cảm biến không khí.

E06 máy lạnh funiki FC, FH45 Lỗi cảm biến dàn (chạy 45 phút, ngắt 10 phút). Kiểm tra đầu dò 10 kOhm và jack cắm.
E06 máy lạnh funiki FC45M, FH45M Lộn pha, bộ bảo vệ pha có sự cố kiểm tra áp suất cao và áp suất thấp do nghẹt cáp, dư gas, thiếu gas.

E07 máy lạnh funiki FC, FH45 Lỗi cảm biến dàn nóng ngoài trời, kiểm tra đầu dò 10 kOhm và jack cắm, có thể đấu tắt đầu dò ở board mạch điều khiển.
E09 máy lạnh funiki FC, FH45 chỉ chạy quạt dàn lạnh trong nhà, mất gas hoặc cảm biến dàn trong nhà (10kOhm) sai trị số.

E1 máy lạnh funiki FC45D, FH45D Lỗi cảm biến không khí (cấm mọi hoạt động).
E1 máy lạnh funiki FC, FH24m Lỗi cảm biến không khí (cấm mọi hoạt động).
E2 máy lạnh funiki FC24M, FH24M, FC27M, FH27M Lỗi cảm biến dàn lạnh trong nhà. E2 máy lạnh funiki FC45D, FH45D Lỗi cảm biến dàn lạnh trong nhà.
E4 máy lạnh funiki Cánh quạt lồng sóc ko quay, kẹt, hỏng quạt, bạn có thể tạo xung giả đánh lừa board mạch, để tận dụng quạt dàn lạnh.
E5 máy lạnh FUNIKI đứt hoặc chạm cảm biến không khí, hoặc jack cắm bị lỏng, hỏng. E5 máy lạnh funiki FC24, FH24, FC27, FH27 Sai cảm biến dàn hoặc thiếu gas trong hệ thống, trị số cảm biến dàn ở 4.5 – 5 kOhm.
E5 máy lạnh funiki FC4D, FH45D Lỗi cảm biến không khí (máy chạy 45 phút, ngắt 10 phút).
E6 máy lạnh FUNIKI senso, cảm biến dàn.
 

E6 máy lạnh funiki FC24, FH24, FC27, FH27 lỗi cảm biến không khí (máy chạy 45 phút, ngắt 10 phút).
E6 máy lạnh funiki FC45D, FH45D Lỗi cảm biến dàn (máy chạy 45 phút, ngắt 10 phút).

E6 máy lạnh funiki Đứt hoặc chập cảm biến dàn lạnh, hoặc jack cắm lỏng, nếu không có cảm biến có thể bạn mắc nối tiếp R 6.5k với đầu dò đồng đầu dò dàn lạnh.
E7 máy lạnh funiki FC24, FH24, FC27, FH27 Kiểm tra cảm biến dàn, dây và jack cắm (máy chạy 45 phút, ngắt 10 phút).

E9 máy lạnh funiki Máy bị mất gas hoặc lấn ẩm (tắc bẩn) trong đường ống dẫn gas, điện áp yếu dưới 185V, cảm biến dàn sai trị số có thể nối tiếp điện trở 6.5k, cũng có lúc do hỏng mạch.
FC máy lạnh funiki kẹt nút nhấn reset.
FF4 máy lạnh funiki FC, FH27G Lỗi cảm biến bảo vệ nhiệt độ cao (chuột đồng 5 kOhm) (cấm mọi hoạt động) không quên kiểm tra jack cắm chuột đồng, kiểm tra lại gas.
FF7 máy lạnh funiki FC, FH27G Lổi cảm biến không khí (cấm mọi hoạt động), điện trở cảm biến 5 kOhm.
FF8 máy lạnh funiki FC, FH27G Lỗi cảm biến dàn, (chuột đồng 5 kOhm) kiểm tra gas, jack cắm

Source: https://vvc.vn
Category : Điện Lạnh

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay