Danh ngôn tiếng anh về niềm tin
Đừng bao giờ đánh mất niềm tin trong cuộc sống ngay cả khi thất bại nhé các bạn. Niềm tin sẽ giúp các bạn có thêm sức mạnh phấn đấu và cố gắng hơn nữa đó. Bạn có thể tham khảo những câu danh ngôn tiếng Anh về niềm tin dưới đây để làm động lực cho bản thân trong những lần thất bại nhé.
Bạn đang xem: Mất niềm tin tiếng anh là gì
Những câu danh ngôn tiếng Anh về niềm tin- Brian Tracy : Whatever you believe with feeling becomes your reality .
Điều bạn tin tưởng mạnh mẽ trở thành hiện thực của bạn.
– Peter Marshall : One person with a belief is equal to a force of ninety-nine who have only interests .Một người có niềm tin bằng chín mươi chín người chỉ có hứng thú. – Tony Robbins : It’s not the events of our lives that shape us, but our beliefs as to what those events mean .Không phải những sự kiện trong đời định hình ta, mà chính là niềm tin của ta về ý nghĩa của những sự kiện đó .- Tony Robbins : Beliefs have the power to create and the power to destroy. Human beings have the awesome ability to take any experience of their lives and create a meaning that disempowers them or one that can literally save their lives .Niềm tin có quyền lực phát minh sáng tạo và quyền lực tiêu diệt. Con người có năng lực kỳ diệu để nắm lấy bất kể thưởng thức nào trong đời và tạo ra một ý nghĩa hoặc phá bỏ thế lực của mình hoặc hoàn toàn có thể cứu mạng mình theo nghĩa đen .- Tony Robbins : If you believe you are right, or you believe you are wrong, you’re right. Whenever you are certain about it, you will tư vấn it .Remember that .Nếu bạn tin mình đúng, hoặc bạn tin mình sai, thì bạn đều đúng đấy. Bất cứ khi nào bạn chắc như đinh về điều gì, bạn sẽ ủng hộ điều đó .- James M. Barrie : The reason birds can fly and we can’t is simply that they have perfect faith, for to have faith is to have wings .Lý do chim hoàn toàn có thể bay và ta thì không chỉ đơn thuần là chúng có niềm tin tuyệt đối, vì có niềm tin nghĩa là có cánh .- William Blake : The person who does not believe in miracles surely makes it certain that he or she will never take part in one. Người khôngtin vào điều kỳ diệu đối lập với sự chắc như đinh rằng anh ta sẽ không khi nào là một phần của nó .- Hermann HesseA tree says :My strength is trust .I know nothing about my fathers, I know nothing about the thousand children that every year spring out of me .I live out the secret of my seed to the very end, and I care for nothing else .I trust that God is in me .I trust that my labor is holy. Out of this trust I live .- Cái cây nói :Sức mạnh của tôi là niềm tin .Tôi chẳng biết gì về ông cha tôi, tôi chẳng biết gì về hàng ngàn đứa con mỗi năm nảy lộc đâm chồi từ tôi .Tôi sống tới tận cùng bí hiểm hạt giống của mình, và tôi không chăm sóc tới điều gì khác .Tôi tin rằng Chúa ở trong tôi .Tôi tin rằng những nỗ lực của tôi là thiêng liêng. Tôi sống trên những niềm tin ấy .- Blaise Pascal : People almost invariably arrive at their beliefs not on the basis of proof but on the basis of what they find attractive. Con người phần đông luôn luôn tìm đến niềm tin của mình không phải trên cơ sở của vật chứng mà trên cơ sở của điều họ cảm thấy lôi cuốn .– Helen Keller : Optimism is the faith that leads to achievement. Nothing can be done without hope and confidence. Lạc quan là niềm tin dẫn tới thành tựu. Bạn chẳng thể làm được điều gì mà thiếu đi kỳ vọng và sự tự tin .- Steve Jobs : Sometimes life is going to hit you in the head with a brick. Don’t lose faith .Đôi khi cuộc sống sẽ ném gạch vào đầu bạn. Đừng đánh mất niềm tin .- Elbert Hubbard : Love, we say, is life ; but love without hope and faith is agonizing death .Chúng ta bảo tình yêu là sự sống ; nhưng tình yêu không có kỳ vọng và niềm tin là cái chết đau đớn .- Louisa May Alcott : We all have our own life to pursue, our own kind of dream to be weaving, and we all have the power to make wishes come true, as long as we keep believing .Tất cả tất cả chúng ta đều có cuộc sống riêng để theo đuổi, giấc mơ riêng để dệt nên, và toàn bộ tất cả chúng ta đều có sức mạnh để biến mơ ước trở thành hiện thực, miễn là tất cả chúng ta giữ vững niềm tin .- Sophia Loren : Getting ahead in a difficult profession requires avid faith in yourself. That is why some people with mediocre talent, but with great inner drive, go so much further than people with vastly superior talent .Vượt lên phía trước là một việc làm yên cầu lòng tin tưởng khát khao vào bản thân. Đó là vì sao vài người với năng lực tầm thường nhưng có chí tiến thủ lớn lao lại đi xa hơn nhiều những người với kĩ năng tiêu biểu vượt trội hơn hẳn .- William Arthur Ward : Optimism is a seed sown in the soil of faith ; pessimism is a seed hoarded in the vault of doubt .Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin ; bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm nghi vấn .- Steve Jobs : You can’t connect the dots looking forward ; you can only connect them looking backwards. So you have to trust that the dots will somehow connect in your future. You have to trust in something — your gut, destiny, life, karma, whatever. This approach has never let me down, and it has made all the difference in my life .Bạn không thể kết nối những điểm trong đời bạn khi nhìn về phía trước ; bạn chỉ hoàn toàn có thể liên kết chúng khi nhìn lại phía sau. Vì vậy bạn phải tin yêu rằng những điểm đó rồi sẽ liên kết trong tương lai. Bạn phải tin vào cái gì đó – lòng can đảm và mạnh mẽ, vận mệnh, cuộc sống, nghiệp chướng, bất kể điều gì. Cách tiếp cận này chưa khi nào khiến tôi tuyệt vọng, nó đã tạo nên toàn bộ sự độc lạ trong cuộc sống tôi .- William James : Believe that life is worth living and your belief will help create the fact .Hãy tin rằng đời đáng sống, và niềm tin của bạn sẽ giúp thiết lập sự thực đó .- Anatole France : To accomplish great things, we must not only act, but also dream ; not only plan, but also believe .Để làm được những điều lớn lao, tất cả chúng ta không những phải hành vi mà còn phải mơ mộng, không những phải lên kế hoạch mà còn phải có niềm tin. – Arsene Wenger : To achieve great things you have first to believe it .Để làm được những điều to tát, tiên phong bạn phải tin vào nó .
– William James: The world we see that seems so insane is the result of a belief system that is not working. To perceive the world differently, we must be willing to change our belief system, let the past slip away, expand our sense of now, and dissolve the fear in our minds.
Xem thêm: Breakup Là Gì – Nghĩa Của Từ Break
Thế giới tưởng chừng như thật điên rồ mà chúng ta đang chứng kiến là kết quả của một hệ niềm tin không hoạt động. Để nhìn thế giới khác đi, chúng ta phải sẵn lòng thay đổi hệ niềm tin của mình, để quá khứ trôi qua, mở rộng nhận thức về hiện tại và làm tan chảy nỗi sợ hãi trong tâm tưởng.
– Victor Hugo : A faith is a necessity to a man. Woe to him who believes in nothing .Niềm tin thiết yếu cho con người. Thật thống khổ cho ai không tin yêu .- Helen Keller : Faith is the strength by which a shattered world shall emerge into the light .Niềm tin là sức mạnh hoàn toàn có thể khiến quốc tế tan vỡ Open trong ánh sáng .- John Lennon : I believe in everything until it’s disproved. So I believe in fairies, the myths, dragons. It all exists, even if it’s in your mind. Who’s to say that dreams and nightmares aren’t as real as the here and now ?Tôi tin vào mọi thứ cho tới khi nó bị bác bỏ. Vì vậy tôi tin vào tiên, truyền thuyết thần thoại, rồng. Tất cả đều sống sót, thậm chí còn dù nó chỉ ở trong tâm lý bạn .Ai dám nói rằng giấc mơ và ác mộng không thực như điều ở đây lúc này ?- Henry David Thoreau : Live your beliefs and you can turn the world around. Hãy sống theo niềm tin cùa mình, và bạn hoàn toàn có thể xoay chuyển cảquốc tế .- Mahatma Gandhi : Faith … must be enforced by reason … when faith becomes blind it dies .Niềm tin … phải được gia cố bằng lý lẽ … khi niềm tin mù, nó sẽ chết đi .- William James : It is wrong always, everywhere, and for everyone, to believe anything upon insufficient evidence .Luôn luôn, ở bất kể đâu, và so với bất kể ai, thật sai lầm đáng tiếc khi tin vào bất kỳ thứ gì khi không đủ dẫn chứng. – William Arthur Ward : Faith isknowing there is an ocean because you have seen a brook .Tin tưởng là biết ngoài kia là đại dương bởi mình nhìn thấy suối .- Henry David Thoreau : Pursue some path, however narrow and crooked, in which you can walk with love and reverence .Hãy theo đuổi con đường mà bạn hoàn toàn có thể đi với tình yêu và lòng tôn kính, dù nó có hẹp và quanh co đến mức nào. – Henri Frederic Amiel :Society lives by faith, and develops by science .Xã hội sống sót nhờ niềm tin, và tăng trưởng nhờ khoa học .- Henry David Thoreau : The smallest seed of faith is better than the largest fruit of happiness .Hạt giống niềm tin nhỏ bé nhất cũng tốt hơn nhiều trái niềm hạnh phúc to lớn nhất .- Martin Luther : Every man must do two things alone ; he must do his own believing and his own dying. Ai cũng phải tự mình làm lấy hai điều ;niềm tin của chính mình và cái chết của chính mình .- Louisa May Alcott : He who believes is strong ; he who doubts is weak. Strong convictions precede great actions .Người có lòng tin thì can đảm và mạnh mẽ ; người lắm hoài nghi thì yếu ớt. Niềm tin mãnh liệt vượt lên trên những hành vi to tát .- Mahatma Gandhi : A small body toàn thân of determined spirits fired by an unquenchable faith in their mission can alter the course of history .Một lượng nhỏ những niềm tin quyết tâm được nung nấu bởi niềm tin son sắt vào thiên chức của mình hoàn toàn có thể làm đổi khác dòng lịch sử vẻ vang .- Les Brown : Sometimes you’ve got to believe in someone else’s belief in you until your belief kicks in .Đôi khi bạn phải tin vào niềm tin của người khác cho tới khi tìm được niềm tin của riêng mình .- Albert Schweitzer : Man must cease attributing his problems to his environment, and learn again to exercise his will – his personal responsibility in the realm of faith and morals .Con người cần ít đổ rắc rối của mình lên thiên nhiên và môi trường xung quanh, và học cách biểu lộ ý chí – nghĩa vụ và trách nhiệm cá thể trong nghành niềm tin và đạo đức. – Thomas Carlyle : A man lives by believing something : not by debating and arguing about many things .Người ta sống nhờ tin vào điều gì đó : không phải nhờ bàn luận và tranh cãi về quá nhiều thứ .- Robertson Davies : Fanaticism is overcompensation for doubt .Cuồng tín là sự bồi thường quá đà cho nghi ngại .- William Arthur Ward : Faith sees a beautiful blossom in a bulb, a lovely garden in a seed, and a giant oak in an acorn .Niềm tin thấy đóa hoa yêu kiều trong một cái nụ, khu vườn xinh đẹp trong một hạt giống, và cây sồi lớn trong một quả sồi .- Thomas Fuller : He does not believe who does not live according to his belief .Ai không sống theo đức tin của mình cũng sẽ không tin cậy .- William James : Belief creates the actual fact .Niềm tin tạo ra hiện thực. – Oprah Winfrey : You are what you are by what you believe .Niềm tin của bạn cho biết bạn là ai .- Maxwell Maltz : This is where you will win the battle – in the playhouse of your mind .Đây là nơi bạn sẽ thắng đại chiến – trong tâm hồn của chính mình .- Charles Bukowski : I wish to weep but sorrow is stupid. I wish to believe but belief is a graveyard .Tôi muốn khóc nhưng nỗi buồn thật ngu xuẩn. Tôi muốn tin nhưng niềm tin là nghĩa trang .
– Tony Robbins: What we can or cannot do, what we consider possible or impossible, is rarely a function of our true capability. It is more likely a function of our beliefs about who we are.Điều ta có thể hay không thể thực hiện, điều ta coi là khả thi hay bất khả thi, hiếm khi là biểu hiện của khả năng thực sự ta có. Đúng hơn, nó là biểu hiện của niềm tin của ta về con người bản thân ta.
– Lewis Carroll : If you set to work to believe everything, you will tire out the believing-muscles of your mind, and then you’ll be so weak you won’t be able to believe the simplest true things .
Nếu bạn cố gắng tin vào tất cả mọi thứ, bạn sẽ làm mỏi mệt cơ-tin-tưởng của trí tuệ, và rồi bạn sẽ yếu ớt đến mức không thể tin vào điều chân thực đơn giản nhất.
Xem thêm: Volt Là Gì – Nghĩa Của Từ Vôn Trong Tiếng Việt
Danh ngôn tiếng Anh về niềm tin mà chúng tôi trình làng ở trên hy vọng sẽ là nguồn tài liệu có ích cho những bạn khi muốn nâng cao từ vựng tiếng Anh.