|
Trang
|
Lời nói đầu |
3 |
Lời cảm ơn |
5 |
Bảng ký hiệu hình vẽ và tham số |
6
|
Chương 1: DỤNG CỤ BÁN DẪN |
|
1.1. Khái niệm chung về chất bán dẫn |
11 |
1.2. Tiếp giáp p-n |
18 |
1.3. Một số loại diode điển hình |
23 |
1.4. Transistor lưỡng cực (BJT – Bipolar junction Transitor) |
30 |
1.5. transiotr trường (FET – Field Effect Transitor) |
34 |
1.6. Transitor lưỡng cực có cực cửa cách ly- IGBT |
|
(Insulated gate bipolar transitorr) |
40 |
1.7. Linh kiện quang – điện tử |
43 |
Câu hỏi ôn tập chương 1 |
58 |
Bài tập chương 1 |
58 |
Chương 2: KHUẾCH ĐẠI XOAY CHIỀU |
|
2.1. Khái niệm chung |
60 |
2.2. Phân cực cho BJT |
67 |
2.3. Mạch khuếch đại E-C |
75 |
2.4. Mạch khuếch đại B-C |
85 |
2.5. Mạch khuếch đại C-C |
90 |
2.6. Khuếch đại dùng Fet |
94 |
2.7. Phản hồi trong mạch khuếch đại |
112 |
2.8. Ghép tầng trong bộ khuếch đại |
120 |
2.9. Khuếch đại công suất |
123 |
Câu hỏi ôn tập chương 2 |
133 |
Bài tập chương 2 |
133 |
Chương 3: KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU BIẾN THIÊN CHẬM |
|
3.1. Khái niệm chung |
137 |
3.2. Khuếch đại một chiều |
142 |
3.3. Khuếch đại vi sai |
144 |
Câu hỏi ôn tập chương 3 |
151 |
Bài tập chương 3 |
151 |
Chương 4: KHUYẾCH ĐẠI THUẬT TOÁN |
|
4.1. Khái niệm chung |
153 |
4.2. Các ứng dụng tuyến tính cơ bản của oa |
164 |
4.3. Chế độ so sánh của OA |
180 |
4.4. Bù sai lệch trong OA |
182 |
Câu hỏi chương 4 |
187 |
Bài tập chương 4 |
188 |
Chương 5: ĐIỀU CHẾ TÍN HIỆU ĐO LƯỜNG VÀ ĐIỀU KHIỂN |
|
5.1. Khái niệm chung |
191 |
5.2. Điều chế biên độ |
193 |
5.3. Điều chế tần số |
196 |
Câu hỏi ôn tập chương 5 |
201 |
Bài tập chương 5 |
201 |
Chương 6: KHÁI NIỆM HỆ THỐNG SỐ, ĐẠI SỐ BOOLEAN, |
|
TỐI THIỂU HÓA HÀM LOGIC |
|
6.1. Khái niệm chung |
202 |
6.2. Các phép tính trong hệ thống số |
204 |
6.3. Hệ thống số |
207 |
6.4. Đại số Boolean |
207 |
6.5. Tối thiểu hóa hàm logic |
209 |
câu hỏi chương 6 |
212 |
bài tập chương 6 |
212
|
Chương 7: CÁC CỔNG LOGIC VÀ MẠCH LOGIC, MẠCH FLIP-FLOP |
|
7.1. Các cổng logic |
213 |
7.2. Mạch logic |
218 |
7.3. Mạch flip-flop |
221 |
Câu hỏi ôn tập chương 7 |
229 |
Bài tập chương 7 |
229 |
Chương 8: MẠCH TỔ HỢP |
|
8.1. Khái niệm mạch tổ hợp |
230 |
8.2. Thiết kế mạch tổ hợp |
231 |
8.3. Mạch mã hóa và giải mã |
232 |
8.4. Mạch dồn kênh và phân kênh |
248 |
8.5. Mạch số học |
253 |
8.6. Mạch tạo bit kiểm tra chẵn lẻ |
255 |
8.7. Mạch tính toán số học và logic (Alu- Arithmetic Logic Unit) |
257 |
Câu hỏi ôn tập chương 8 |
259 |
Bài tập chương 8 |
259 |
Chương 9: MẠCH LOGIC TUẦN TỰ |
|
9.1. Phương pháp mô tả mạch tuần tự |
260 |
9.2. Bộ đếm nhị phân |
266 |
9.3. Bộ đếm thập phân |
270 |
9.4. Bộ đếm vòng xoắn |
272 |
9.5. Thanh ghi dịch song song |
273 |
9.6. Thanh ghi dịch nối tiếp |
276 |
Câu hỏi ôn tập chương 9 |
279 |
Bài tập chương 9 |
279 |
Chương 10: BỘ NHỚ BÁN DẪN |
|
10.1. Khái niệm về bộ nhớ |
280 |
10.2. SRAM |
281 |
10.3. DRAM |
284 |
10.4. ROM |
287 |
10.5. Bộ nhớ FLASH |
289 |
10.6. Bộ nhớ CACHE |
291 |
10.7. Ghép nối bộ nhớ |
292 |
Câu hỏi ôn tập chương 10 |
295 |
Bài tập chương 10 |
295 |
Chương 11: MẠCH DAO ĐỘNG TRONG KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN |
|
11.1. Khái niệm chung |
296 |
11.2. Mạch dao động dùng OA |
298 |
11.3. Mạch dao động đa hài dùng BJT |
305 |
11.4. Mạch dao động dùng L, C |
307 |
11.5. Mạch dao động thạch anh |
309 |
Câu hỏi ôn tập chương 11 |
310 |
Bài tập chương 11 |
310 |
Chương 12: NGUỒN CUNG CẤP |
|
12.1. Khái niệm chung |
312 |
12.2. Mạch ổn áp tham số |
317 |
12.3. Ổn áp kiểu bù |
318 |
12.4. Ổn áp kiểu PWM |
325
|
Câu hỏi ôn tập chương 12 |
330 |
Bài tập chương 12 |
330
|
Tài liệu tham khảo |
332 |