Ngày nay, khi khoa học công nghệ tiên tiến tăng trưởng thì việc chuẩn đoán lỗi của những thiết bị điện tử nói chung và máy giặt nói riêng trải qua bảng mã lỗi lại càng trở lên thuận tiện. Và so với những dòng máy giặt cửa ngang, cửa đứng, máy Inverter của Electrolux cũng vậy .
Mỗi một tình trạng lỗi, một loại bệnh của máy giặt đều được quy định bằng một mã lỗi. Và mã lỗi này sẽ chỉ xuất hiện khi máy giặt gặp sự cố. Và người dùng có thể chuẩn đoán lỗi của máy giặt thông qua bảng mã lỗi máy giặt.
Hệ thống những mã lỗi của máy giặt Electrolux sinh ra để bảo bảo việc Bảo hành và thay thế sửa chữa được đúng mực, thuận tiện và nhanh gọn hơn .
Khuyến cáo: Hầu hết các số liệu trong bảng lỗi máy giặt Electrolux bên dưới đây chúng tôi muốn hướng đến các kỹ sư, kỹ thuật viên điện tử và đặc biệt là dành cho thợ sửa máy giặt Electrolux chuyên nghiệp. Với người sử dụng thì đây sẽ là tài liệu quan trọng giúp các bạn vận hành, bảo trì máy giặt Electrolux một cách an toàn và hiệu quả.
Electrolux không ngừng nâng cấp cải tiến và tăng cấp những dòng loại sản phẩm máy giặt Electrolux của mình để tương thích hơn với nhu yếu sử dụng của những mái ấm gia đình. Có 2 kiểu máy giặt đó là : máy giặt Electrolux cửa ngang và máy giặt Electrolux cửa đứng. Ngoài ra, dòng máy giặt Electrolux Inverter cũng rất được ưu chuộng lúc bấy giờ .
Để tiện cho những bạn theo dõi và check mã lỗi. Trong nội dung bài viết này, chúng tôi sẽ san sẻ đến bạn bảng mã lỗi của từng loại máy giặt đơn cử như sau :
Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux cửa ngang : EWF, EWW, EWM, EWT
- Model EWF: Máy giặt thường.
- Model EWW: Máy giặt kèm chức năng sấy.
- Model EWT: Máy giặt cửa đứng
- Model EWM: Máy giặt cửa ngang sản xuất bởi bộ phận Distiparts của Thụy Điển được đặt tại Jönköping.
MÃ LỖI
|
TÌNH TRẠNG LỖI
|
Mã lỗi liên quan đến hệ thống cấp nước |
E10 |
Nguồn nước đầu vào quá yếu |
E11 |
Đường nước thoát có vấn đề |
E12 |
Vấn đề liên quan đến thoát hơi nước ở chế độ sấy |
E13 |
Nước trong lồng đang bị rò rỉ ra bên ngoài |
Mã lỗi liên quan đến hệ thống thoát nước thải |
E20 |
Lỗi liên quan đến đường bơm xả thải |
E21 |
Nước trong lồng không thoát ra ngoài được |
E22 |
Nước không thoát được khi ở chương trình sấy |
E23 |
Hư bơm chia nước thoát |
E24 |
Sensing hỏng triac mô tơ hoặc phần khác |
Mã lỗi liên quan đến hệ thống phao áp |
E35 |
Bạn cho quá nhiều nước giặt |
E38 |
Van áp lực nước bị chặn/ tắc |
E39 |
Cảm biến gặp phải vấn đề liên quan đế làm nóng |
Mã lỗi liên quan đến hệ thống khóa cửa |
E40 |
Lỗi liên quan đến công tắc cửa/ khóa cửa |
E41 |
Cánh cửa chưa được đóng chặt hoặc công tắc cửa chưa đóng |
E42 |
Lẫy của cánh cửa bị lỗi không đóng được |
E44 |
IC điều khiển công tắc cửa trên bo mạch không đóng lệnh |
E45 |
Cảm biến cửa Triac không hoạt động, không cấp lệnh cho khóa cửa |
Mã lỗi liên quan đến Motor |
E51 |
Triac motor bị ngắt mạch |
E53 |
Lỗi cảm biến trên bo mạch của Triac hạn chế cấp điện cho động cơ |
E54 |
Tín hiệu/ đường truyền tín hiệu xuống Motor bị kém |
Mã lỗi liên quan đến hệ thống giặt nước nóng |
E61 |
Chế độ cấp nước không đủ |
E62 |
Bạn để nhiệt độ giặt quá cao |
E66 |
Hệ thống cảm biến nước nóng gặp lỗi |
E68 |
Thiết bị làm nóng nước (sợi đốt) gặp vấn đề |
E69 |
Sợi đốt (maiso) bị dừng đột ngột |
Mã lỗi liên quan đến NTC của máy |
E71 |
NTC bị lỗi do hỏng cảm biến |
E72 |
Cảm biến sấy NTC vào lồng bị lỗi |
E73 |
NTC về làm khô bị lỗi |
E74 |
NTC bị đặt sai vị trí |
Mã lỗi liên quan đến mainboard |
E82 |
Lỗi chương trình. Cần reset/ off bộ chọn chương trình |
E82 |
Lỗi khi chọn chu trình giặt |
E84 |
Lỗi bơm lưu thông |
Mã lỗi liên quan đến đường truyền và vi xử lý trung tâm |
E91 |
Lỗi đường truyền thông tin giữa vỉ LED điều khiển & main trung tâm |
E92 |
Giao thức kết nối của máy bị lỗi |
E94 |
Mã lỗi liên quan đến chu trình giặt |
E95 |
Lỗi đường truyền giữa EPROM và bộ vi xử lý |
|
|
EA1 |
Hệ thống định vị Drum (DSP) bị lỗi |
EA6 |
Drum đập lỗi do bộ tải |
EH1 |
Nguồn điện cấp vào không đúng tần số |
EH2 |
Mains điện áp cao |
EH3 |
Mains điện áp thấp |
EF4 |
Lỗi do nước quá yếu |
EF5 |
Đồ giặt bên trong lồng không cân bằng |
EF6 |
Lỗi khởi động lại |
ED1 |
Lỗi do đường truyền giữa vỉ mạch trên và vỉ mạch dưới |
ED2 |
Lỗi thanh làm nóng sấy 1 |
ED3 |
Lỗi thanh làm nóng sấy 2 |
Đang cập nhật… |
|
Danh sách 22 + mã lỗi thường gặp ở máy giặt Electrolux
Cách test mã lỗi máy giặt Electrolux đúng kỹ thuật
Khi máy giặt Electrolux có biểu lộ bị lỗi thì những bạn cần kiểm tra mã lỗi bằng những bước bên dưới đây :
- Bước 1: Tắt máy. Bằng cách xoay núm điều khiển về 0.
- Bước 2: Bấm và giữ đồng thời 2 nút Star/ Pause (Bắt đầu/ Tạm dừng) và một nút thứ 2 trước đó.
- Bước 3: Xoay núm điều khiển chọn chương trình theo chiều kim đồng hồ về vị trị đầu tiên.
- Bước 4: Chờ 2 giây, máy sẽ về chế độ chuẩn đoán mã lỗi.
- Bước 5: Khi máy ở chế độ chuẩn đoán, bạn tiếp tục xoay núm điều khiển theo chiều kim đồng hồ đến vị trí thứ 10 để thấy mã lỗi gần nhất. Lúc này trên màn hình LCD sẽ hiển thị mã lỗi.
Lưu ý: Cách tìm và đọc mã lỗi này chỉ áp dụng với có màn hình LCD. Còn đối với các dòng máy giặt Electrolux cửa ngang không có màn hình LCD, các bạn nên nhờ trợ giúp đọc mã lỗi từ các kỹ thuật viên sửa máy giặt Electrolux.
Đọc mã lỗi máy giặt Electrolux ở đâu là chuẩn nhất ?
Với những trường hợp máy không rõ thực trạng và không hề chuẩn đoán mã lỗi thì chúng tôi khuyên ban nên liên hệ tới những Trạm bảo hành chính hãng gần nhất của Electrolux để được đọc và chuẩn đoán đúng chuẩn mã lỗi .
Hoặc tại Hà Nội, các bạn có thể gọi điện trực tiếp qua Hotline tư vấn kỹ thuật: 0904 408 412 để nghe đọc mã lỗi của máy giặt Electrolux nhanh nhất và đúng lỗi nhất. (Chúng tôi hoàn toàn không tính phí chuẩn đoán mã lỗi qua điện thoại, nên các bạn yên tâm nhé!).
Ngoài ra, để xử lý nhanh nhất các mã lỗi máy giặt Electrolux các bạn truy cập vào đây để yêu cầu trợ giúp từ Electrolux.
Hy vọng, với những san sẻ trên đây về “ [ Full ] Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux | MỚI NHẤT 5/2023 ” sẽ giúp những bạn hoàn toàn có thể tự kiểm tra, chuẩn đoán lỗi của máy giặt và tự tay sửa lỗi qua những gợi ý .