Phi là chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Hy Lạp, thường được dùng làm ký hiệu trong các lĩnh vực Toán học, Vật Lý, Địa Lý. Ký hiệu của phi là ø, viết hoa Φ, viết thường φ.
– Phân biệt ký hiệu phi trong từng lĩnh vực
+ Ký hiệu phi trong Toán học
Trong những bản vẽ kỹ thuật, ký hiệu phi ( Ø ) thường được dùng để biểu lộ đường kính của hình tròn trụ là mặt phẳng cắt của vật có dạng cầu hoặc hình tròn trụ. Dễ nhận thấy thông số kỹ thuật này trong đường kính ống nước .
Ký hiệu phi bộc lộ đường kính mặt phẳng cắt của vật hình cầu hoặc hình tròn trụ
+ Ký hiệu phi trong Vật Lý
Trong vật lý, ký hiệu phi ( φ ) thường được dùng để chỉ pha khởi đầu của 1 vật giao động điều hòa, hay từ trải qua 1 đơn vị chức năng diện tích quy hoạnh .
Ký hiệu phi chỉ pha bắt đầu của 1 vật giao động điều hòa
+ Ký hiệu phi trong Địa Lý
Trong hệ tọa độ địa lý, ký hiệu phi ( φ ) bộc lộ vĩ độ của một điểm bất kể trên bề mặt Trái Đất so với mặt phẳng xích đạo .
Ký hiệu phi biểu lộ vĩ độ
2. Cách viết ký hiệu phi (φ, ø, Ø, Φ) trong Excel
Để viết ký hiệu phi ( φ, ø, Ø, Φ ) trong Excel bạn cần sử dụng phím tắt như trong bảng sau .
|
Ký hiệu
|
Phím tắt
|
Ký hiệu phi thường
|
φ
|
Alt + 237
|
ø
|
Alt + 0216
|
Ký hiệu phi hoa
|
Ø
|
Alt + 0248
|
Φ
|
Alt + 232
|
Phím tắt những ký hiệu phi
3. Cách chèn biểu tượng phi trong Excel
– Sử dụng Symbol
Bước 1: Vào Insert > Chọn Symbol trong nhóm Symbols.
Chức năng chèn Symbol trong Excel
Bước 2: Tại mục Font tìm tới kiểu Symbol > Click vào ký hiệu phi (φ) ở dòng thứ 5 > Nhấn Insert để chèn.
Cách chèn ký hiệu phi
– Sử dụng Equation (biểu tượng PI)
Bước 1: Vào Insert > Chọn Equation (biểu tượng PI) trong nhóm Symbols.
Chức năng chèn công thức toán trong Excel
Bước 2: Nhấn nút More tại hộp Symbol.
Mở rộng hộp thoại Symbol
Bước 3: Chọn ký hiệu phi (φ).
Tìm và chọn ký hiệu phi