Cẩm nang bảo dưỡng xe ô tô Ford chi tiết [2022]

STT Nội dung Cấp bảo dưỡng Hình ảnh 5;15;25k 10;30;50k 20;60;100k 40;80;120k Kiểm tra hệ thống trong và bên ngoài xe 1 Đèn cảnh báo nhắc nhở trên bảng táp lô KT

KT

KT KT 2 Hệ thống điều hòa và âm thanh ( nhạc, bluetooth, GPS, còi ) KT KT KT KT 3 Cơ cấu nâng hạ ghế bằng tay, kiểm soát và điều chỉnh ghế điện ( nếu có ), Dây đai bảo đảm an toàn KT KT KT KT 4 Bộ phun nước rửa kính, cần gạt mưa trước, sau ( nếu có ) KT KT KT KT 5 Hệ thống đèn lái phía trước, sau, sương mù, xi nhan KT KT KT KT 6 Đèn pha tự động hóa, kiểm soát và điều chỉnh độ cao đèn pha, kiểm soát và điều chỉnh đèn pha theo góc lái KT KT KT KT 7 Công tắc đèn trần, nâng hạ vô lăng, lên kính, gương chiếu hậu KT KT KT KT 8 Hoạt động cần số, phanh tay, hoạt động giải trí bàn đạp chân ly hợp so với ( hộp số MT ), chân phanh KT KT KT KT 9 Đóng / mở bình xăng, cốp xe, cửa xe KT KT KT KT 10 Cần gạt mưa phía sau ( nếu có ), Đèn lái phía sau KT KT KT KT Khoang động cơ và hệ thống điều hòa không khí 11 Lọc gió động cơ VS VS VS
TT VS
TT 12 Dầu động cơ TT TT TT TT Lọc dầu động cơ TT TT TT 13 Lọc nguyên vật liệu TT Nắp bình nguyên vật liệu, đường ống nguyên vật liệu, khớp nối và van điều khiển và tinh chỉnh hơi nguyên vật liệu KT KT KT KT 14 Lọc gió điều hòa VS VS VS
TT VS
TT Hệ thống điều hòa và sưởi ấm
– Chế độ lạnh và sưởi
– Tình trạng đường ống
– Độ kín khít tại những đầu nối
– Mức ga điều hòa KT KT KT KT 15 Đai truyền động
– Sức căng, cơ cấu tổ chức tăng đai
– Tình trạng dây đai KT KT KT TT 16 Mức dầu phanh KT KT KT TT Mức dầu ly hợp ( nếu có ) KT KT KT TT 17 Hệ thống làm mát động cơ
– Nắp két nước
– Tình trạng két nước và những đường ống KT KT

KT

KT 18 Mức nước làm mát KT KT KT TT 19 Mức nước rửa kính KT KT KT KT 20 Ắc quy
– Mức dung dịch
– Tình trạng điện cực
– Tình trạng ắc quy, mạng lưới hệ thống sạc ( Kiểm tra bằng máy ) KT KT KT KT 21 Mức dầu trợ lực lái và thực trạng đường ống KT KT KT TT 22 Bugi thường / Bugi bạch kim thay thế sửa chữa mức 80 k TT 23 Hoạt động vô lăng, Các thanh dẫn động cơ cấu tổ chức lái KT KT KT KT Hệ thống phanh, hệ thống truyền động và gầm xe 24 Dầu hộp số thường, hộp số phụ. Dầu hộp số tự động hóa KT TT 25 Dầu cầu, vi sai KT TT 26 Khớp cầu và những cao su đặc che bụi KT KT KT KT 27 Hệ thống treo trước và sau SC SC SC SC 28 Áp suất lốp, thực trạng lốp KT KT KT KT Chiều cao hoa lốp Min = 1,6 mm KT KT KT KT Trước / Trái … …. mm Phải … … … mm
Sau / Trái … …. mm Phải … … … mm
Dự phòng … … .. mm 29 Cao su che bụi bán trục KT KT KT KT 30 Đĩa phanh và má phanh
Kiểm tra độ dày má phanh
Trước trái … … / 2 mm
Trước phải … … / 2 mm
Sau trái … …. / 2 mm
Sau phải … …. / 2 mm KT VS VS VS 31 Trống phanh và guốc phanh
KT độ dày guốc phanh
Sau trái … … / 1 mm
Sau phải … … / 1 mm KT KT VS VS 32 Đường ống dầu phanh KT KT KT KT 33 Ống xả và những giá đỡ KT KT KT KT 34 Độ dơ bạc đạn bánh xe, Độ rơ rotuyn lái trong, Độ rơ thước tay lái, rotuyn trụ KT KT KT KT 35 Các ống gầm và ốc lốp SC SC SC SC 36 Sự rò rỉ nguyên vật liệu và hư hỏng dưới gầm xe

KT

KT KT KT

Source: https://vvc.vn
Category: Bảo Dưỡng

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay