chỗ nghỉ ngơi trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

Các cậu có chỗ nghỉ ngơi không?

Do you have a place to rest?

Bạn đang đọc: chỗ nghỉ ngơi trong Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

OpenSubtitles2018.v3

Hay nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho ta?

Or what is the place for my resting?

jw2019

Đừng hủy phá chỗ nghỉ ngơi của người.

Do not destroy his place of rest.

jw2019

Và sau đó chúng ta cần vài chỗ nghỉ ngơi.

And then we need some shelter .

ted2019

Tôi phải tìm một chỗ nghỉ ngơi

And I’ll find a place for us to rest.

OpenSubtitles2018.v3

Nào, đưa các cháu tới chỗ nghỉ ngơi thôi.

Come on, let’s get you settled .

OpenSubtitles2018.v3

Nếu định tìm chỗ nghỉ ngơi, Thì anh tìm thấy rồi đó.

If you’re looking for a summer vacation spot, you’ve found it .

OpenSubtitles2018.v3

Buổi tối công trống chậm chạp leo lên những cây cao để tìm chỗ nghỉ ngơi vừa ý.

In the evening peacocks slowly climb up tall trees to find an appropriate location for roosting .

jw2019

Lilith, con quỷ đêm, rình rập ngoài đó và tìm cho mình một chỗ nghỉ ngơi.

Lilith the night monster will lurk there and find herself a place to rest.

OpenSubtitles2018.v3

Phải, tại đó cú muỗi sẽ trú ngụ và tìm được chỗ nghỉ ngơi.

Yes, there the nightjar will settle and find a place of rest.

jw2019

Chỗ nghỉ ngơi của ta ở đâu?”.

And where is my resting-place?”

jw2019

Chúng cho ta một chỗ nghỉ ngơi dễ chịu tránh xa sự phát triển mật độ cao xung quanh.

They offer a pleasant respite from the high – density development around them .

QED

Ly-đi rất sung sướng có thể ban cho họ ăn và cung cấp cho họ một chỗ nghỉ ngơi.

It made her happy to be able to give them food to eat and a place to rest.

jw2019

Các thay đổi bao gồm việc cải tiến lớn chỗ nghỉ ngơi, bao gồm việc trang bị máy điều hòa không khí.

The changes included major improvements to the accommodation, including the installation of air conditioning .

WikiMatrix

Điều làm bà hạnh phúc là bà có thể cung cấp cho Phao-lô và Lu-ca thức ăn và chỗ nghỉ ngơi.

It made her happy to be able to give Paul and Luke food to eat and a place to rest.

jw2019

43 Khi tà thần* ra khỏi một người, nó đi qua những nơi khô cằn để tìm chỗ nghỉ ngơi nhưng không tìm được.

43 “When an unclean spirit comes out of a man, it passes through waterless places in search of a resting-place and finds none.

jw2019

Chúa Giê-su và các môn đồ cần chỗ nghỉ ngơi tại Sa-ma-ri nên ngài đã sai người đi trước để chuẩn bị.

Jesus and his disciples will need accommodations in Samaria, so he sends messengers ahead to make preparations .

jw2019

Có lần nọ, khi ngài và các môn đồ mệt mỏi đang đi tìm chỗnghỉngơi một chút”, đoàn dân đông đến đó trước họ.

Once when he and his weary disciples were going somewhere to “rest up a bit,” the crowds got there ahead of them.

jw2019

7 Khi đang tìm chỗ nghỉ ngơi, Chúa Giê-su thấy đoàn dân đông thì “động lòng thương-xót đến, vì [họ] như chiên không có người chăn”.

7 When a crowd met Jesus on his way to get some rest, “he was moved with pity for them, because they were as sheep without a shepherd.”

jw2019

Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.

When they had gone some distance, Jesus sent a few of his disciples ahead to a Samaritan village to find a place for them to rest.

jw2019

Các chỗ nghỉ ngơi trên tàu rất chật chội, mỗi người chỉ có khoảng trống 14 inch (36 cm) để mắc võng của mình khi Australia có đầy đủ biên chế.

Accommodation areas were crowded, with each man having only 14 inches ( 36 cm ) of space to sling his hammock when nước Australia was fully manned .

WikiMatrix

24 Khi tà thần ra khỏi một người, nó đi qua những nơi khô cằn để tìm chỗ nghỉ ngơi. Tìm không được, nó nói: ‘Ta sẽ trở về nhà mà ta đã ra khỏi’.

24 “When an unclean spirit comes out of a man, it passes through waterless places in search of a resting-place, and after finding none, it says, ‘I will return to my house from which I moved.’

jw2019

Thành Bết-lê-hem đã chật ních người và Ma-ri cần một chỗ kín đáo để sinh nở, nhưng họ chỉ có thể tìm được chỗ nghỉ ngơi trong một chuồng gia súc.

Bethlehem was crowded and Mary needed somewhere private to give birth, but the only place available was a stable .

jw2019

Và cho chúng tôi chỗ để nghỉ ngơi.

And I need a place to think

OpenSubtitles2018.v3

Cần phải tìm một chỗ để nghỉ ngơi vài tuần

Need to find someplace to hole up for a few weeks .

OpenSubtitles2018.v3

Source: https://vvc.vn
Category : Giải trí

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay