Học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp từ A đến Z

Tiếp nối chuỗi bài viết về các chủ đề trong tiếng Anh, chúng ta cùng cập nhật thêm bộ từ vựng, mẫu câu cực hay ho về nghề nghiệp nhé!

1. Học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp – Từ vựng ( phần 1 )

1. Accountant / əˈkaʊntənt / : kế toán viên

2. Actor / ˈæktər / : nam diễn viên

3. Actress / ˈæktrəs / : nữ diễn viên

4. Architect / ˈɑːrkɪtekt / : kiến trúc sư

5. Artist / ˈɑːrtɪst / : họa sỹ

6. Assembler / əˈsemblər / : công nhân lắp ráp

7. Babysitter / ˈbeɪbisɪtər / : người giữ trẻ hộ

8. Baker / ˈbeɪkər / : thợ làm bánh mì

9. Barber / ˈbɑːrbər / : thợ hớt tóc

10. Bricklayer / ˈbrɪkleɪər /, Mason / ˈmeɪsn / : thợ nề, thợ hồ

11. Businessman / ˈbɪznəsmæn / : nam người kinh doanh

12. Businesswoman / ˈbɪznəswʊmən / : nữ người kinh doanh
học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệpHọc tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

13. Butcher / ˈbʊtʃər / : người bán thịt

14. Carpenter / ˈkɑːrpəntər / : thợ mộc

15. Cashier / kæˈʃɪr / : nhân viên cấp dưới thu ngân

16. Chef / ʃef /, Cook / kʊk / : đầu bếp

17. Child day / tʃaɪld deɪ /, care worker / ker ˈwɜːrkər / : giáo viên nuôi dạy trẻ

18. Computer software engineer / kəmˈpjuːtər ˈsɔːftwer ˌendʒɪˈnɪr / : Kỹ sư ứng dụng máy vi tính

19. Construction worker / kənˈstrʌkʃn ˈwɜːrkər / : công nhân kiến thiết xây dựng

20. Custodian / kʌˈstoʊdiən /, Janitor / ˈdʒænɪtər / : người quét dọn

21. Customer service representative / ˈkʌstəmər ˈsɜːrvɪs ˌreprɪˈzentətɪv / : người đại diện thay mặt của dịch vụ tương hỗ người mua

22. Data entry clerk / ˈdeɪtə ˈentri klɜːrk / : nhân viên cấp dưới nhập liệu

23. Delivery person / dɪˈlɪvəri ˈpɜːrsn / : nhân viên cấp dưới giao hàng

24. Dock worker / dɑːk ˈwɜːrkər / : công nhân bốc xếp ở cảng

25. Engineer / ˌendʒɪˈnɪr / : kỹ sư

26. Factory worker / ˈfæktri ˈwɜːrkər / : công nhân xí nghiệp sản xuất

27. Farmer / ˈfɑːrmər / : nông dân

28. Fireman / ˈfaɪərmən /, Firefighter / ˈfaɪərfaɪtər / : lính cứu hỏa

29. Fisher / ˈfɪʃər / : ngư dân

30. Food-service worker / fuːd ˈsɜːrvɪs ˈwɜːrkər / : nhân viên cấp dưới ship hàng thức ăn

2. Học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp – Từ vựng ( phần 2 )

31. Foreman / ˈfɔːrmən / : quản đốc, đốc công

32. Gardener / ˈɡɑːrdnər / Landscaper / ˈlændskeɪpər / : người làm vườn

33. Garment worker / ˈɡɑːrmənt ˈwɜːrkər / : công nhân may

34. Hairdresser / ˈherdresər / : thợ uốn tóc

35. Health – care aide / helθ ker eɪd / attendant / əˈtendənt / : hộ lý

36. Homemaker / ˈhoʊmmeɪkər / : người giúp việc nhà

37. Housekeeper / ˈhaʊskiːpər / : nhân viên cấp dưới dọn phòng ( khách sạn )

38. Journalist / ˈdʒɜːrnəlɪst / Reporter / rɪˈpɔːrtər / : phóng viên báo chí

39. Lawyer / ˈlɔːjər / : luật sư

40. Machine Operator / məˈʃiːn ˈɑːpəreɪtər / : người quản lý và vận hành máy móc

41. Mail carrier / meɪl ˈkæriər / letter carrier / ˈletər ˈkæriər / : nhân viên cấp dưới đưa thư

học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp 3
Học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

42. Manager / ˈmænɪdʒər / : quản trị

43. Manicurist / ˈmænɪkjʊrɪst / : thợ làm móng tay

44. Mechanic / məˈkænɪk / : thợ máy, thơ cơ khí

45. Medical assistant / ˈmedɪkl əˈsɪstənt / Physician assistant / fɪˈzɪʃn əˈsɪstənt / : phụ tá bác sĩ

46. Messenger / ˈmesɪndʒər / Courier / ˈkʊriər / : nhân viên cấp dưới chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm

47. Mover / ˈmuːvər / : nhân viên cấp dưới dọn nhà / văn phòng

48. Musician / mjuˈzɪʃn / : nhạc sĩ

49. Painter / ˈpeɪntər / : thợ sơn

50. Pharmacist / ˈfɑːrməsɪst / : dược sĩ

51. Photographer / fəˈtɑːɡrəfər / : thợ chụp ảnh

52. Pilot / ˈpaɪlət / : phi công

53. Policeman / pəˈliːsmən / : công an

54. Postal worker / ˈpoʊstl ˈwɜːrkər / : nhân viên cấp dưới bưu điện

55. Receptionist / rɪˈsepʃənɪst / : nhân viên cấp dưới tiếp tân

56. Repair person / rɪˈper ˈpɜːrsn / : thợ thay thế sửa chữa

57. Salesperson / ˈseɪlzpɜːrsn / : nhân viên cấp dưới bán hàng

58. Sanitation worker / ˌsænɪˈteɪʃn ˈwɜːrkər /, Trash collector : nhân viên cấp dưới vệ sinh

59. Secretary / ˈsekrəteri / : thư ký

60. Security guard / səˈkjʊrəti ɡɑːrd / : nhân viên cấp dưới bảo vệ

3. Học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp – Từ vựng ( phần 3 )

61. Stock clerk / stɑːk klɜːrk / : thủ kho

62. Store owner / stɔːr ˈoʊnər / Shopkeeper / ˈʃɑːpkiːpər / : chủ cửa hiệu

63. Supervisor / ˈsuːpərvaɪzər / : người giám sát, giám thị

64. Tailor / ˈteɪlər / : thợ may

65. Teacher / ˈtiːtʃər / Instructor / ɪnˈstrʌktər / : giáo viên

66. Telemarketer / ˈtelimɑːrkɪtər / : nhân viên cấp dưới tiếp thị qua điện thoại thông minh

67. Translator / trænsˈleɪtər /, Interpreter / ɪnˈtɜːrprɪtər / : thông dịch viên

68. Travel agent / ˈtrævl ˈeɪdʒənt / : nhân viên cấp dưới du lịch

69. Truck driver / trʌk ˈdraɪvər / : tài xế xe tải

70. Vet / vet /, veterinarian / ˌvetərɪˈneriən / : bác sĩ thú y
học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp 2
Học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

71. Waiter / ˈweɪtər /, Server / ˈsɜːrvər / : nam phục vụ bàn

72. Waitress / ˈweɪtrəs / : nữ ship hàng bàn

73. Welder / ˈweldər / : thợ hàn

74. Flight Attendant / flaɪt əˈtendənt / : tiếp viên hàng không

75. Judge / dʒʌdʒ / : thẩm phán

76. Librarian / laɪˈbreriən / : thủ thư

77. Bartender / ˈbɑːrtendər / : người pha rượu

78. Hair Stylist / her ˈstaɪlɪst / : nhà tạo mẫu tóc

79. Janitor / ˈdʒænɪtər / : quản gia

80. Maid / meɪd / : người giúp việc

81. Miner / ˈmaɪnər / : thợ mỏ

82. Plumber / ˈplʌmər / : thợ sửa ống nước

83. Taxi driver / ˈtæksi ˈdraɪvər / : tài xế Taxi

84. Doctor / ˈdɑːktər / : bác sĩ

85. Dentist / ˈdentɪst / : nha sĩ

86. Electrician / ɪˌlekˈtrɪʃn / : thợ điện

87. Fishmonger / ˈfɪʃmʌŋɡər / : người bán cá

88. Nurse / nɜːrs / : y tá

89. Reporter / rɪˈpɔːrtər / : phóng viên báo chí

90. Technician / tekˈnɪʃn / : kỹ thuật viên

4. Học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp – Mẫu câu hỏi và ra mắt nghề nghiệp

Mẫu câu hỏi

  • What do you do? – Bạn làm nghề gì?
  • What do you do for living? – Bạn làm gì để kiếm sống?
  • What is your job? = Bạn làm nghề gì?
  • What sort of work do you do? – Bạn làm về lĩnh vực gì?
  • What line of work are you in? – Bạn làm ngành gì?
  • Who do you work for? – Bạn làm việc cho ai?
  • Where do you work at? – Bạn làm việc ở đâu?

học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp 4

Học tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp

Mẫu câu ra mắt

  • I’m a … – Tôi là…
  • I work as a… – Tôi làm việc như một…
  • My job is… – Nghề nghiệp của tôi là …
  • I work for… – Tôi làm việc cho…
  • I’m a partner in… – Tôi là cộng tác của…
  • I just start with… – Tôi mới bắt đầu với
  • I’m training to be… – Tôi đang luyện tập để trở thành…

Một số mẫu câu đặc biệt quan trọng

  • I’m unemployed/ out of work/ looking for a work/ finding a job/ not working at the moment: Tôi đang thất nghiệp
  • I’m doing internship/on work experience/ trainee: Tôi đang đi thực tập
  • I’m self-employed/working for myself/ having own business: Tôi tự khởi nghiệp
  • I’m a housewife/ staying at home with my children: Tôi làm nội trợ
  • I’m retired/ relax from working/ not working anymore: Tôi nghỉ hưu rồi

Với các bí kíp như trên, dường như việc trò chuyện, hỏi thăm về công việc sẽ không còn khó khăn với bạn nữa. Bạn đã thông thạo 90 từ mới về nghề nghiệp. Cho dù bạn đang thất nghiệp, làm nội trợ hay đang thực tập thì cũng có các cấu trúc riêng biệt để sử dụng rồi nhé! Chúc các bạn học tiếng Anh hiệu quả!

>> Xem thêm :

  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời trang 
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình
  • Những mẫu câu hỏi đường và chỉ đường trong tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh chủ đề Accomodation for Tourism
  • Học tiếng Anh theo chủ đề thời tiết

Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội

Tel: 024. 629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)

————————-

HÀ NỘI

ECORP Cầu Giấy:

30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy – 024. 62936032

ECORP Đống Đa:

20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa – 024. 66586593

ECORP Bách Khoa: 

236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng – 024. 66543090

ECORP Hà Đông:

21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông – 0962193527

ECORP Công Nghiệp:

63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội – 0396903411

ECORP Sài Đồng:

50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội – 0777388663

ECORP Trần Đại Nghĩa: 

157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722

ECORP Nông Nghiệp: 

158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội – 0869116496

HƯNG YÊN

ECORP Hưng Yên:

21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên – 0869116496

BẮC NINH

ECORP Bắc Ninh:

Đại học May Công nghiệp – 0869116496

TP. HỒ CHÍ MINH

ECORP Bình Thạnh:

203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497

ECORP Quận 10:

497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM – 0961995497

ECORP Gò Vấp: 

41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp – 028. 66851032

Tìm hiểu những khóa học của và ĐK tư vấn, test trình độ không tính tiền tại đây

—Cảm nhận học viên ECORP English.

Source: https://vvc.vn
Category : Thời sự

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay