Danh mục hồ sơ pháp lý
A GIAI ĐOẠN ĐẤU THẦU
1 Hồ sơ thiết kế BVTKKT và dự toán thi công phê duyệt
2 Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế BVTKKT và dự toán thi công
3 Các quyết định của Chủ đầu tư về mời quan tâm gói thầu
4 Hồ sơ mời quan tâm của Chủ đầu tư phát hành
5 Hồ sơ dự quan tâm của nhà thầu (hồ sơ năng lực, biện pháp, giá đề xuất của nhà thầu)
6 Quyết định phê duyệt kết quả trúng thầu và chỉ định nhà thầu
7 Hợp đồng thi công xây dựng về việc thi công cọc khoan nhồi nhà N01
8 Công văn về việc thi công cọc đại trà (nếu có)
9 Các văn bản, tài liệu khác
B GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ TRƯỚC KHI THI CÔNG
10 Thuyết minh + bản vẽ biện pháp thi công của nhà thầu được Chủ đầu tư duyệt
11 Tiến độ thi công chi tiết của nhà thầu được Chủ đầu tư duyệt
12 Biên bản bàn giao mặt bằng thi công
13 Biên bản bàn giao mốc định vị, mốc cao độ
14 Quyết định thành lập Ban chỉ huy công trường
15 Các quyết định bổ nhiệm cán bộ phụ trách chính (chỉ huy trưởng, chỉ huy phó), cán bộ kỹ thuật thi công (kèm theo bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành, bảng kê năng lực kinh nghiệm)
16 Danh sách cán bộ, công nhân tham gia thực tế thi công gói thầu
17 Các chứng chỉ nghề của công nhân vận hành máy, thiết bị thi công
18 Danh sách phân công nhiệm vụ của cán bộ tại công trường
19 Sơ đồ tổ chức trên công trường
C HỒ SƠ ATLĐ – VSMT
20 Quyết định phân cấp trách nhiệm bộ phận hoặc cá nhân của công ty (Phụ trách ATLĐ Công ty cho gói thầu, Trưởng ban ATLĐ tại công trình, các ủy viên ban ATLĐ)
21 Quyết định thành lập ban an toàn công trình, quy chế phân công nhiệm vụ
22 Hồ sơ quy trình quy phạm về kĩ thuật an toàn, quy trình xử lý sự cố tai nạn lao động
23 Nội quy an toàn lao động – vệ sinh môi trường (ATLĐ-VSMT)
24 Tài liệu và nội dung bài giảng ATLĐ-VSMT
25 Hồ sơ huấn luyện ATLĐ
26 Biên bản lớp học về công tác an toàn – vệ sinh lao động
27 Hồ sơ quản lý trang cấp phát bảo hộ lao động có chữ ký của công nhân
28 Danh sách tập huấn an toàn có chữ ký của công nhân
29 Bài thu hoạch của người lao động
30 Danh sách đề nghị cấp thẻ ATLĐ, thẻ ATLĐ
31 Biện pháp an toàn thi công phòng chống cháy nổ
32 Thuyết minh + bản vẽ biện pháp ATLĐ – VSMT của nhà thầu được Chủ đầu tư duyệt
33 Nhật ký an toàn
34 Sổ giao việc đầu ca có nội dung về an toàn lao động
35 Sổ theo dõi bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động, khám sức khoẻ định kỳ
36 Cam kết về thực hiện an toàn vệ sinh lao động
37 Hồ sơ đặc tính kỹ thuật và hướng dẫn sử dụng thiết bị
38 Hồ sơ kiểm định thiết bị, sổ theo dõi bảo dưỡng- kiểm tra định kỳ máy móc thiết bị
39 Nội quy an toàn khi sử dụng máy móc thiết bị vật tư
40 Hồ sơ hợp đồng lao động( ứng với hồ sơ nhân lực: Bao gồm giấy khám sức khỏe, đơn xin việc, cam kết, sơ yếu lý lịch, bằng cấp, chứng chỉ…).
41 Bảo hiểm tai nạn lao động
D HỒ SƠ PHÁP LÝ MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ THI CÔNG
42 Máy toàn đạc, kinh vĩ …
– Giấy kiểm nghiệm máy
– Biên bản kiểm nghiệm máy trước khi đưa vào sử dụng
43 Máy nén khi, cần trục, máy đào, máy + hệ thống trộn dung dịch ….
– Chứng thư giám định về số lượng, chủng loại, tình trạng, hãng sản xuất
– Giấy chứng nhận kiểm định
– Lý lịch các máy thi công
– Biên bản kiểm nghiệm máy trước khi đưa vào sử dụng
E HỒ SƠ PHÁP LÝ ĐƠN VỊ THÍ NGHIỆM VLXD
I Hồ sơ pháp lý Phòng thí nghiệm LAS-XD 606 Cty Delta
44 Quyết định phê duyệt phòng thí nghiệm của Chủ đầu tư
45 Giấy đăng ký kinh doanh, mã số thuế của Công ty Delta
46 Quyết định thành lập tổ thí nghiệm của Phòng Las XD 606 phục vụ cho công trình Golden Land, danh sách kèm theo
47 Hồ sơ năng lực của Phòng thí nghiệm Las XD 606
48 Quyết định của Bộ Xây dựng công nhận khả năng thực hiện Các phép thử Phòng Las XD 606
49 Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xử của máy móc, thiết bị
50 Giấy chứng nhận hiệu chuẩn các máy nén bê tông, máy kéo thép …….
51 Các hợp đồng thí nghiệm tương tự kèm theo hồ sơ của đơn vị thí nghiệm
52 Bằng tốt nghiệp, các Giấy chứng nhận về hoàn thành chương trình đào tạo thí nghiệm, hợp đồng lao động công chứng
53 Hợp đồng kinh tế giữa nhà thầu và đơn vị thí nghiệm về việc thí nghiệm chất lượng vật liệu
II Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm dung dịch Polymer
54 Giấy đăng ký kinh doanh, mã số thuế của đơn vị
55 Hồ sơ năng lực của Phòng thí nghiệm
56 Quyết định của Bộ Xây dựng công nhận khả năng thực hiện Các phép thử Phòng Las XD
57 Giấy chứng nhận nguồn gốc xuất xử của máy móc, thiết bị
58 Giấy chứng nhận hiệu chuẩn các máy móc
59 Các hợp đồng thí nghiệm tương tự kèm theo hồ sơ của đơn vị thí nghiệm
60 Bằng tốt nghiệp, các Giấy chứng nhận về hoàn thành chương trình đào tạo thí nghiệm, hợp đồng lao động
G HỒ SƠ PHÁP LÝ ĐƠN VỊ CUNG CẤP VẬT TƯ CHÍNH
I Đơn vị cung cấp Polymer, Soda
61 Hồ sơ năng lực của nhà cung cấp (tài chính, nhân sự, các hợp đồng đã thực hiện)
62 Giấy chứng nhận Đăng ký thuế
63 Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh
64 Hợp đồng kinh tế giữa nhà thầu và đơn vị cung cấp vật liệu
65 Catologue sản phầm kèm theo
66 Chứng chỉ xuất xưởng, nguồn gốc xuất xứ kèm theo (CO, CQ) của sản phẩm
67 Công bố tiêu chuẩn áp dụng (nếu có)
II Các Đơn vị cung cấp Thép xây dựng
66 Hồ sơ năng lực của nhà cung cấp (tài chính, nhân sự, các hợp đồng đã thực hiện)
67 Giấy chứng nhận Đăng ký thuế
68 Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh
69 Hợp đồng kinh tế giữa nhà thầu và đơn vị cung cấp vật liệu
70 Catologue sản phầm kèm theo
71 Chứng chỉ chứng nhận chất lượng sản phầm kèm theo
72 Giấy chứng nhận của nhà sản xuất về việc nhà thầu cung cấp là đại lý cấp 1
III Các Đơn vị cung cấp bê tông
73 Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh công ty
74 Giấy chứng nhận Đăng ký thuế
75 Hồ sơ năng lực của nhà cung cấp (tài chính, nhân sự, các hợp đồng đã thực hiện)
76 Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (nếu có)
77 Phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường
78 Giấy phép khai thác nước dưới đất
79 Hồ sơ nguồn gốc, xuất xứ của máy móc thiết bị của đơn vị cung cấp
80 Giấy chứng nhận kiểm định máy móc thiết bị
81 Giấy chứng nhận hiệu chuẩn các cân trên trạm trộn Bê tông
82 Hợp đồng mua bán bê tông thương phẩm giữa nhà thầu và đơn vị cung cấp vật liệu
83 Biên bản kiểm tra trạm trộn bê tông
84 Biên bản nghiệm thu cấp phối bê tông, phiếu thiết kế thành phần cấp phối bê tông cho gói thầu
VI Đơn vị cung cấp ống thép siêu âm
85 Hồ sơ năng lực của nhà cung cấp (tài chính, nhân sự, các hợp đồng đã thực hiện)
86 Giấy chứng nhận Đăng ký thuế
87 Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh
88 Hợp đồng kinh tế giữa nhà thầu và đơn vị cung cấp vật liệu
89 Catologue sản phầm kèm theo
90 Chứng chỉ xuất xưởng, nguồn gốc xuất xứ kèm theo (CO, CQ) của sản phẩm
91 Công bố tiêu chuẩn áp dụng (nếu có)
H GIAI ĐOẠN THI CÔNG
92 Các văn bản thay đồi thiết kế ( nếu có)
93 Các quyết định thay đổi hay điều chỉnh, phê duyệt của Chủ đầu tư ( nếu có)
94 Các biên bản hiện trường trong quá trình thi công có tính pháp lý (xử lý thiết kế tại hiện trường, xử lý sự cố thi công, xử lý an toàn lao động ….)
I GIAI ĐOẠN NGHIỆM THU BÀN GIAO
95 Các văn bản cần thiết theo nghị định 209, thông tư 12/2007, thông tư 27/2009, TCXD 371-2006 về quản lý chất lượng công trình xây dựng
Danh mục hồ sơ quản lý chất lượng
1 Bản vẽ hoàn công hạng mục (có danh mục bản vẽ kèm theo).
2 Bản hoàn công tọa độ các cọc
3 Các chứng chỉ kỹ thuật, nhãn mác, xuất xứ, xuất xưởng, xác nhận chất lượng vật liệu sử dụng để thi công các phần cọc khoan nhồi (có danh mục bản vẽ kèm theo)
4 Các phiếu kiểm tra, kết quả thí nghiệm xác nhận chất lượng vật liệu sử dụng để thi công các phần cọc do phòng thí nghiệm hợp chuẩn thực hiện (có danh mục bản vẽ kèm theo).
5 Các tài liệu, nhật ký nghiệm thu công việc hiện trường, biên bản nghiệm thu chất lượng các công tác xây dựng thuộc hạng mục cọc khoan nhồi. Kèm theo mỗi biên bản là bản vẽ hoàn công công tác xây lắp được nghiệm thu (có danh mục biên bản nghiệm thu công tác xây dựng kèm theo ).
6 Báo cáo kết quả các thí nghiệm hiện trường (thí nghiệm PDA cọc TP7) của nhà thầu kiểm định
7 Báo cáo kết quả kiểm tra chất lượng đường hàn của các mối nối ống siêu âm (nếu có).
8 Nhật ký thi công của nhà thầu
9 Nhất ký giám sát của Chủ đầu tư
10 Bản kê các thay đổi so với thiết kế bản vẽ thi công đã được phê duyệt.
11 Hồ sơ, biên bản hiện trường giải quyết sự cố công trình ( nếu có )
12 Báo cáo chất lượng siêu âm cọc của nhà thầu kiểm định đối với những các cọc đã chỉ định siêu âm trước khi chủ đầu tư nghiệm thu.
13 Báo cáo chất lượng xây dựng hạng mục cọc khoan nhồi của nhà thầu, đơn vị tư vấn giám sát, chủ đầu tư.
14 Biên bản nghiệm thu hạng mục công trình xây dựng hoàn thành.
15 Biên bản kiểm tra hồ sơ nghiệm thu hạng mục xây dựng hoàn thành