giấy phép hành nghề in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Tại sao Ridley lại bị tước giấy phép hành nghề?

So, how did Dr. Ridley eventually lose his medical license?

Bạn đang đọc: giấy phép hành nghề in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

OpenSubtitles2018.v3

Bất cứ một kết án nào cũng sẽ làm House mất giấy phép hành nghề

Any sort of conviction will cost House his license

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có thể sẽ bị mất việc và sau đó là giấy phép hành nghề.

I’d rather lose my job than lose my license.

OpenSubtitles2018.v3

Khi tôi mất giấy phép hành nghề, tôi mở một phòng khám bất hợp pháp.

When I lost my medical license i set up an illegal clinic.

OpenSubtitles2018.v3

Ông đã bị mất giấy phép hành nghề vào tháng 1 năm 2019.

He surrendered his driving licence in 2019.

WikiMatrix

Nhưng nếu họ biết được, tôi sẽ mất giấy phép hành nghề.

But if they find out, I lose my medical license.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi có thể mất giấy phép hành nghề.

I could lose my license.

OpenSubtitles2018.v3

Chính phủ có thu hồi giấy phép hành nghề của anh chưa?

State revoke your license, yet?

OpenSubtitles2018.v3

Thẩm phán cũng đình chỉ giấy phép hành nghề y của Murray ở California.

The judge also suspended Murray’s license to practice medicine in California.

WikiMatrix

Well, tớ không thể mát xa cho cậu được vì giấy phép hành nghề của tớ lại bị thu hồi rồi.

well, I can’t give you a massage… … because my license has been revoked again.

OpenSubtitles2018.v3

Bác sĩ Murray 58 tuổi giờ có thể nhận hạn tù tối đa là bốn năm và mất giấy phép hành nghề y .

Murray, 58, could now receive a maximum prison term of four years and lose his licence to practise medicine .

EVBNews

Khi đó, ông không có bất kỳ kinh nghiệm nào về thực hành y học, và quan trọng hơn là giấy phép hành nghề y.

He did not have any experience in medical practice, and more importantly, a medical license.

WikiMatrix

Tiến sĩ Murray, 58 tuổi người phủ nhận lời cáo buộc này có thể đối mặt với bốn năm tù giam và mất giấy phép hành nghề y .

Dr Murray, 58, who denies the charge, could face four years in jail and the loss of his medical licence .

EVBNews

Thường mang tên Chuyên nghiệp, kỹ Sư là một giấy phép hành nghề và được chỉ với việc sử dụng các bài-danh nghĩa chữ; PE hoặc P. Eng.

Most commonly titled professional engineer is a license to practice and is indicated with the use of post-nominal letters; PE or P.Eng.

WikiMatrix

Sau khi tốt nghiệp môn luật quốc tế, Sotoudeh thi đậu cuộc thi hành nghề luật sư năm 1995 nhưng phải chờ 8 năm sau mới được cấp giấy phép hành nghề.

After completing her degree in international law from the university, Sotoudeh took and passed the bar exam successfully in 1995 but had to wait another eight years to be given her permit to practice law.

WikiMatrix

Bài nghiên cứu đã bị rút ra khỏi tạp chí Lancet, tạp chí trước đó đã đăng nó, và tác giả, một bác sĩ, đã bị tước giấy phép hành nghề.

It was actually retracted from the journal Lancet, in which it was published, and that author, a physician, had his medical license taken away from him.

ted2019

Lời buộc tội này đã được bỏ, nhưng anh ta bị kết án sáu tháng tù vì âm mưu đảo chính và anh ta bị mất giấy phép hành nghề luật sư.

This charge was dropped, but he was sentenced to six months imprisonment for conspiracy and he lost his license to practice law.

WikiMatrix

Thực tế, nếu như bạn được điều trị, thì khá chắc chắn rằng bạn sẽ được chữa bởi một người không có giấy phép hành nghề y như trường hợp của Rajasthan vậy.

In fact, if you were to be treated, you might well end up being treated by a person who has no medical credentials as this case from Rajasthan illustrates .

QED

o Luật sư hay người trợ giúp pháp lý chỉ cần xuất trình thẻ căn cước và một bản sao có công chứng của giấy phép hành nghề là có thể gặp thân chủ.

* Lawyers or legal counsel only need to present their identity card and a certified copy of their license to meet their clients;

hrw.org

o Luật sư hay người trợ giúp pháp lý chỉ cần xuất trình thẻ căn cước và một bản sao có công chứng của giấy phép hành nghề là có thể gặp thân chủ.

o Lawyers or legal counsel only need to present their identity card and a certified copy of their license to meet their clients.

hrw.org

o Luật sư hay người trợ giúp pháp lý chỉ cần xuất trình chứng minh thư và một bản photocopy có công chứng của giấy phép hành nghề là có thể gặp thân chủ.

o Lawyers or legal counsel only need to present their identity card and a certified copy of their license to meet their clients.

hrw.org

Các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, các kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, các kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp, và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác.

The auditing staff consists of certified public accountants, certified internal auditors, certified information systems auditors, and other credentialed professionals.

LDS

Sau khi vượt qua kỳ thi năm 1928, bà đã bị từ chối cấp giấy phép hành nghề luật vì phụ nữ không có quyền công dân vào thời điểm đó vì không thể hoàn thành nghĩa vụ quân sự bắt buộc.

After passing her examination in 1928, she was refused a license to practice because women were not citizens at that time and could not complete the mandatory military service.

WikiMatrix

Văn kiện cũng cho hay DEA vẫn chưa tìm được ghi chép nào của bác sĩ Murray về việc mua, đặt hàng hoặc có được bất kỳ thuốc propofol nào do giấy phép hành nghề của ông ấy hoặc số DEA .

According to the documents, the DEA has been unable to find a record of Dr. Murray purchasing, ordering or obtaining any propofol under his medical license or DEA number .

EVBNews

Source: https://vvc.vn
Category : Pháp luật

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay