giáo án tiếng việt lớp 1 chân trời sáng tạo
giáo án tiếng việt lớp 1 chân trời sáng tạo cả năm .
TIẾNG VIỆT
A a
A. Mục tiêu:
-
Năng lực:
– Năng lực chung : Giao tiếp và hợp tác
+ Hình thành năng lượng hợp tác qua việc triển khai những hoạt động giải trí nhóm .
– Năng lực đặc trưng : Năng lực ngôn từ
+ Biết trao đổi với bạn hữu về sự vật, hoạt động giải trí được đặt tên chủ đề gợi ra, sử dụng được 1 số ít từ khóa sẽ Open trong những bài học kinh nghiệm thuộc chủ đề : Những bài học kinh nghiệm tiên phong .
+ Biết trao đổi với bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh.
+ Đọc được, viết được chữ a và số 1.
+ Nhận biết được tiếng có âm chữ a, nói được câu có từ ngữ chứa tiếng có âm chữ a.
+ Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.
B. Chuẩn bị:
- GV :
– SGV, Thẻ chữ a ( in thường, in hoa, viết thường ) .
– Một số tranh vẽ minh họa kèm thẻ từ ( gà, bà, lá, số 1, 2, 3 … )
– Tranh chủ đề ( nếu có )
- HS : – SHS, VTV
C. Các hoạt động dạy học:
TIẾT 1
Hoạt động của thầy |
Hoạt động của trò |
1. Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:
|
|
* Mục tiêu : Gây hứng thú học tập cho HS .
* Cách thực thi : |
|
– Tổ chức cho HS hát vui ( chọn bài tương quan đến chủ đề ) . |
– HS không thay đổi và hát đúng bài hát . |
2. Khởi động:
|
|
* Mục tiêu :
– Biết trao đổi với các bạn về các sự vật, hoạt động, trạng thái có tên gọi chứa chữ a.
|
|
* Cách thực thi : |
|
– GV hướng dẫn HS mở sách, tìm đúng trang của bài học kinh nghiệm cùng bạn bàn luận về tên chủ đề của bài học kinh nghiệm . |
– HS mở sách trang 10 .
– HS quan sát tranh chủ đề ( nếu có ) . |
+ Quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì ? |
+ Tranh vẽ : ba, bà, má, lá, hoa … |
+ Trong những tiếng vừa tìm được có gì giống nhau ? |
+ Các tiếng có chứa chữ a . |
– GV liên hệ ra mắt bài và viết lên bảng : “ A a ” . |
– HS lắng nghe .
– HS đọc tựa bài “ A a ” .
|
3. Nhận diện âm chữ mới:
|
|
* Mục tiêu :
– Nhận diện được chữ a (chữ in hoa, chữ in thường)
|
|
* Cách triển khai :
|
|
– Cho HS quan sát chữ a in thường, in hoa .
|
– HS quan sát . |
4. Đọc âm chữ mới:
|
|
* Mục tiêu :
– Đọc được chữ a.
|
|
* Cách triển khai :
|
|
– GV hướng dẫn đọc chữ a .
|
– HS nghe .
– HS đọc cá thể, đọc nhóm đôi chữ a . |
5. Tập viết:
|
|
* Mục tiêu :
– Viết được chữ a và số 1.
|
|
* Cách tiến hành:
|
|
Viết vào bảng con:
|
|
● Viết chữ a:
|
|
– GV viết mẫu và nghiên cứu và phân tích cấu trúc nét chữ của chữ a .
|
– HS quan sát.
|
|
– HS viết chữ a vào bảng con .
– HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có . |
● Viết số 1:
|
|
– GV đọc số 1 .
– GV viết mẫu và phân tích hình thức và chữ viết của số 1.
|
– HS đọc số 1 .
– HS quan sát .
– HS viết số 1 vào bảng con .
– HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có . |
Viết vào vở tập viết :
|
|
– Cho HS viết chữ a và số 1 vào VTV .
– GV nhận xét sửa sai cho học viên .
|
– HS viết bài vào vở .
– HS nhận xét bài viết của mình, của bạn, sửa lỗi nếu có . |
TIẾT 2
6. Mở rộng từ ngữ chứa tiếng có âm chữ mới : |
|
* Mục tiêu:
– Nhận biết được tiếng có âm chữ a, nói được câu có từ ngữ chứa tiếng vừa học.
|
|
* Cách tiến hành:
|
|
+ Yêu cầu HS quan sát tranh, tìm từ có tiếng âm chữ a.
|
+ HS tìm : Lá, bà, gà trống, ba mang túi balo . |
– Yêu cầu HS tranh luận nhóm . |
– HS đàm đạo dùng ngón trỏ nối a và hình lá, bà, gà trống, ba mang balo . |
– Nói câu có chứa từ ngữ : lá, bà, gà trống, ba mang balo . |
– HS nói . |
+ Yêu cầu HS tìm thêm chữ a bằng việc quan sát thiên nhiên và môi trường chữ viết xung quanh .
_ VD: Ở bảng tên của em, của bạn, ở bảng chữ cái, Năm điều Bác Hồ dạy,…
|
+ HS tìm : má, trán, cá, cà, … |
7. Hoạt động mở rộng:
|
|
* Mục tiêu :
– Củng cố, khắc sâu bài học kinh nghiệm . |
|
* Cách thực thi : |
|
– Yêu cầu HS quan sát tranh vấn đáp thắc mắc .
+ Tranh vẽ những ai ?
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Chữ gì trong bóng nói gắn với bạn nhỏ ? |
– Yêu cầu HS quan sát tranh vấn đáp thắc mắc .
+ Tranh vẽ những ai ?
+ Bạn nhỏ đang làm gì ?
+ Chữ gì trong bóng nói gắn với bạn nhỏ ? |
+ Đọc câu bóng nói gắn với bạn nhỏ “ A ”
– GV tổ chức triển khai game show hoạt động tích hợp nói / hát phỏng theo vè như : Hôm nay em học chữ a, có ba, có má, lại có cả bà. La, là, lá, la . |
– Vài HS nói trước lớp câu có từ a, biểu lộ sự ngạc nhiện .
+ A, ba về .
+ A, mẹ ơi gà kìa .
+ A, sách đẹp quá .
– HS chơi game show . |
8. Củng cố, dặn dò:
|
|
+ Hôm nay những em học bài gì ?
– GV gọi vài HS đọc bài
– Dặn về xem trước bài tiết sau ( Bài b ) |
+ Chữ A a .
– Vài học viên đọc bài .
– HS lắng nghe.
|
Giáo án tiếng việt lớp 1 chân trời sáng tạo cả năm học .
Link tải về:
https://vvc.vn/giáo án tiếng việt lớp 1 chân trời sáng tạo cả năm học