Dụng cụ đo cường độ dòng điện là gì ? Dụng cụ đo hiệu điện thế là gì ? Bài viết dưới đây của Luật Minh Khuê sẽ giúp bạn tìm hiểu và khám phá một số ít nội dung tương quan đến dụng cụ đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế. Kính mời quý bạn đọc tìm hiểu thêm .
– Số chỉ của ampe kế cho biết mức độ mạnh, yếu của dòng điện và là giá trị của cường độ dòng điện
– Cường độ dòng điện được kí hiệu bằng chữ I
– Đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe, kí hiệu là A
– 1A = 1000 mA
1 mA = 1/1000 = 0,001 A
2. Dụng cụ đo cường độ dòng điện?
– Để đo cường độ dòng điện, ta sử dụng ampe kế .
* Đo cường độ dòng điện:
– Kí hiệu của ampe kế trên sơ đồ trong mạch điện là :
– Sơ đồ của mạch điện :
Suy ra:
3. Hiệu điện thế là gì?
– Nguồn điện tạo ra giữa hia cực của nó một hiệu điện thế
– Hiệu điện thế được kí hiệu bằng chữ U
– Đơn vị đo hiệu điện thế là vôn, kí hiệu là V
– 1 kV = 1000 V, 1V = 0,001 kV
1V = 1000 mV, 1 mV = 0,001 V
4. Dụng cụ đo hiệu điện thế?
– Để đo hiệu điện thế, ta sử dụng vôn kế .
– Kí hiệu của vôn kế trên sơ đồ trong mạch điện là :
– Sơ đồ của mạch điện
Số Vôn kế ghi trên mỗi nguồn điện là giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch điện .
5. Câu hỏi ôn tập
Câu 1. Chọn câu trả lời sai: Vôn kế là dụng cụ để đo?
A. Hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm của một đoạn mạch
D. Hiệu điện thế của dương nguồn điện hay của một điểm nào đó trên mạch điện
Đáp án đúng là A
Câu 2. Dùng vôn kế có độ chia nhỏ nhất là 0,2 V để đo hiệu điện thế giữa hai đầu của nguồn điện khi chưa mắc vào mạch. Cách viết kết quả đo nào dưới đây là đúng?
A. 314 mV
B. 5,8 V
C. 1,52 V
D. 3,16 V
Đáp án đúng là B
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai? Đơn vị của hiệu điện thế là?
A. Vôn ( V )
B. Ampe ( A )
C. Milivon ( mV0
D. KiloVon ( kV )
Đáp án đúng là B
Câu 4. Muốn đo hiệu điện thế giữa hai đầu ổ cắm điện trong nhà, ta phải chỉnh trên vôn kế có giới hạn đo?
A. Điện một chiều ( DC ), số lượng giới hạn đo bằng 220 V
B. Điện xoay chiều ( AC ), số lượng giới hạn đo nhỏ hơn 220 V
C. Điện một chiều ( DC ), số lượng giới hạn đo lớn hơn 220 V
D. Điện xoay chiều ( AC ), số lượng giới hạn đo lớn hơn 220 V
Đáp án đúng là D
Câu 5. Cường độ dòng điện được kí hiệu là?
A. V
B. A
C. U
D. I
Đáp án đúng là D
Câu 6. Mối liên hệ giữa số chỉ của ampe kế với độ sáng của đèn được 4 học sinh phát biểu như sau. Hỏi phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đèn chưa sáng khi số chỉ ampe kế còn rất nhỏ
B. Đèn sáng càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn
C. Số chỉ của ampe kế giảm đi thì độ sáng của đèn giảm đi
D. Số chỉ ủa ampe kế và độ sáng của đèn không liên hệ gì với nhau
Đáp án đúng là D
Câu 7. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là phát biểu đúng?
A. Chốt âm của ampe kế mắc vào cực dương của nguồn điện và chốt dương mắc vào bóng đèn
B. Không được mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế trực tiếp vào nguồn điện
C. Chốt dương của ampe kế mắc vào cực âm của nguồn điện và chốt âm mắc với bóng đèn
D. Mắc trực tiếp hai chốt của ampe kế vao hai cực của nguồn điện
Đáp án đúng là B
Câu 8. Ampe kế nào dưới đây là phù hợp nhất để đo cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn pin (cho phép dòng điện có cương độ lớn nhất là 0,35A)?
A. ampe kế có số lượng giới hạn đo 1A
B. ampe kế có số lượng giới hạn đo 0,5 S
C. ampe kế có số lượng giới hạn đo 100 mA
D. ampe kế có số lượng giới hạn đo 2A
Đáp án đúng là B
Câu 9. Dùng ampe kế có giới hạn đo là 5A, trên mặt số được chia là 25 khoảng nhỏ nhất. Khi đo cường độ dòng điện trong mạch, kim chỉ thị ở khoảng thứ 16. Cường độ dòng điện đo được là?
A. 32A
B. 1,6 A
C. 0,32 A
D. 3,2 A
Đáp án đúng là D
Câu 10. Ampe kế có giới hạn đo là 50 mA phù hợp để đo cường độ dòng điện nào dưới đây?
A. dòng điện đi qua bóng đèn pin có cường độ là 0,35 A
B. dòng điện đi qua đèn đi ốt phát quang có cường độ là 28 mA
C. dòng điện đi qua nam châm hút điện có cường độ là 0,8 A. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,5 A
D. Dòng điện đi qua bóng đèn xe máy có cường độ là 0,5 A. Dòng điện đi qua đèn đi ôt phát quang có cường độ là 28 mA
Đáp án đúng là B
Câu 11. Cường độ dòng điện cho ta biết điều gì?
A. Độ mạnh yếu của dòng điện
B. Dòng điện do nguồn điện nào gây ra
C. Dòng điện do các hạt mang điện dương hoặc âm tạo nên
D. Tác dụng nhiệt hoặc hóa học cua dòng điện
Câu 12. Chọn phát biểu đúng?
A. Cường độ dòng điện cho ta biết độ mạnh yếu của dòng điện
B. Cường độ dòng điện cho ta biết dòng điện do nguồn điện nào gây ra
C. Cường độ dòng điện cho ta biết dòng điện do các hạt mang điện dương hoặc âm tạo nên
D. Cường độ dòng điện cho ta biết tính năng nhiệt hoặc hóa học của dòng điện
Câu 13. Để đo dòng điện qua vật dẫn, người ta mắc:
A. ampe kế song song với vật dẫn
B. ampe kế tiếp nối đuôi nhau với vật dẫn
C. vôn kế song song với vật dẫn
D. vôn kế tiếp nối đuôi nhau với vật dẫn
Câu 14. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Để đo cường độ dòng điện qua vật dẫn, ta mắc ……………………với vật dẫn.
A. ampe kế song song
B. ampe kế tiếp nối đuôi nhau
C. vôn kế song song
D. vôn kế tiếp nối đuôi nhau
Câu 15. Một bóng đèn mắc trong mạch sẽ?
A. sáng yếu khi có dòng điện
B. Không sáng khi dòng điện thông thường
C. sáng yếu khi cường độ dòng điện yếu
D. sáng yếu khi cường độ dòng điện lớn
Câu 16. Một mạch điện gồm ampe kế mắc nối tiếp với một bóng đèn có cường độ định mức 1,55 A. Đèn sẽ sáng bình thường khi ampe kế chỉ?
A. 1,75 A
B. 0,45 A
C. 1,55 A
D. 3,1 A
Câu 17. Chọn phương án sai. Dòng điện trong mạch có cường độ lớn hơn, khi đó:
A. công dụng từ trên nam châm hút điện càng mạnh
B. tính năng nhiệt trên bàn là, nhà bếp điện càng mạnh
C. tính năng sinh lí so với vật và con người yếu
D. bóng đèn mắc trong mạch càng sáng
Câu 18. Chọn câu đúng. Dòng điện trong mạch có cường độ nhỏ, khi đó?
A. tính năng từ trên năm châm điện càng mạnh
B. công dụng nhiệt trên bàn là, nhà bếp điện cành mạnh
C. công dụng sinh lí so với sinh vật và con người yếu
D. bóng đèn mắc trong mạch càng sáng
Câu 19. Trong một mạch có hai ampe kế giống nhau, một đặt trước nguồn điện, một đặt sau nguồn điện. Khi đó?
A. số chỉ hai ampe kế là như nhau
B. ampe kế đầu có chỉ số lớn hơn
C. ampe kế sau có chỉ số lớn hơn
D. số chỉ hai ampe kế khác nhau
Câu 20. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Dòng điện chạy qua đèn có ……………….thì đèn………………
A. cường độ càng nhỏ, càng cháy sáng
B. cường độ càng lớn, sáng càng yếu
C. cường độ càng lớn, cành cháy sáng
D. cường độ biến hóa, sáng như nhau
Câu 21. Trên ampe kế, ở các chốt nối dây, có kí hiệu (+) và dấu (-). Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dấy ( + ) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu ( – ) phải nối với cực âm của nguồn
B. Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực dương của nguồn
C. Dấu ( + ) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu ( – ) phải nối với cực dương của nguồn
D. Dấu ( + ) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu ( – ) phải nối với cực âm của nguồn