Chặng
|
Ngày
|
Đoạn đường
|
Khoảng cách
|
Kết quả
|
Nhất
|
Nhì
|
Ba
|
1[4]
|
6 tháng 4
|
Vòng quanh thành phố Cao Bằng
|
45 km
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Huỳnh Thanh Tùng (QK7)
|
2[5]
|
7 tháng 4
|
Cao Bằng đi Lạng Sơn
|
130 km
|
Loic Desriac (BĐN)
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Trần Minh Thanh (GNT)
|
3[6]
|
8 tháng 4
|
Vòng đua thành phố Lạng Sơn
|
40 km
|
Javier Sarda Perez (VIN)
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
Nguyễn Dương Hồ Vũ (VIN)
|
4[7]
|
9 tháng 4
|
Lạng Sơn đi Hà Nội
|
145 km
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Trần Tuấn Kiệt (DPG)
|
Huỳnh Thanh Tùng (QK7)
|
5[8][9]
|
10 tháng 4
|
Vòng quanh hồ Hoàn Kiếm (Hà Nội)
|
42,5 km
|
Loic Desriac (BĐN)
|
Nguyễn Dương Hồ Vũ (VIN)
|
Nguyễn Trường Tài (VIN)
|
6[10][11]
|
11 tháng 4
|
Hà Nội đi Thanh Hóa
|
160 km
|
Phan Tuấn Vũ (CTH)
|
Nguyễn Văn Hiếu (YĐN)
|
Nguyễn Lâm (DPG)
|
7[12][13]
|
12 tháng 4
|
Thanh Hóa đi Nghệ An
|
140 km
|
Trần Tuấn Kiệt (DPG)
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
—
|
13 tháng 4
|
Nghỉ tại Nghệ An
|
8[14][15]
|
14 tháng 4
|
Đua đồng đội tính giờ tại thị xã Cửa Lò (Nghệ An)
|
39 km
|
Bikelife Đồng Nai (BĐN)
|
TP. Hồ Chí Minh Vinama (VIN)
|
Dược Domesco Đồng Tháp (DĐT)
|
9[16][17][18]
|
15 tháng 4
|
Nghệ An đi Quảng Bình
|
199 km
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Trần Tuấn Kiệt (DPG)
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
10[19][20][21]
|
16 tháng 4
|
Quảng Bình đi Huế
|
160 km
|
Nguyễn Trường Tài (VIN)
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
11[22][23]
|
17 tháng 4
|
Vòng quanh Tràng Tiền – Phú Xuân (Huế)
|
42 km
|
Nguyễn Trúc Xinh (HCM)
|
Võ Thành An (CVL)
|
Hà Kiều Tấn Đại (NBM)
|
12[24]
|
18 tháng 4
|
Huế đi Đà Nẵng (đèo Hải Vân)
|
123 km
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Nguyễn Trường Tài (VIN)
|
Lê Ngọc Sơn (TLT)
|
13[25][26]
|
19 tháng 4
|
Đà Nẵng đi Hội An (Quảng Nam)
|
90 km
|
Nguyễn Văn Nhã (QK7)
|
Phước Minh Hòa (YĐN)
|
Phạm Lê Xuân Lộc (QK7)
|
14[27]
|
20 tháng 4
|
Đua cá nhân tính giờ tại Tam Kỳ (Quảng Nam)
|
7 km
|
Loic Desriac (BĐN)
|
Nguyễn Tuấn Vũ (VIN)
|
Javier Sarda Perez (VIN)
|
—
|
21 tháng 4
|
Nghỉ tại Hội An
|
15[28]
|
22 tháng 4
|
Quảng Nam đi Quy Nhơn (Bình Định)
|
180 km
|
Võ Minh Gia Bảo (QK7)
|
Huỳnh Thanh Tùng (QK7)
|
Trịnh Đức Tâm (TLT)
|
16[29]
|
23 tháng 4
|
Quy Nhơn đi Phú Yên
|
110 km
|
Trịnh Đức Tâm (TLT)
|
Huỳnh Thanh Tùng (QK7)
|
Nguyễn Phạm Quốc Khang (BĐN)
|
17[30]
|
24 tháng 4
|
Phú Yên đi Nha Trang (Khánh Hòa, đèo Cả)
|
150 km
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Trịnh Đức Tâm (TLT)
|
18[31]
|
25 tháng 4
|
Nha Trang đi Phan Rang (Ninh Thuận, đèo Vĩnh Hy)
|
135 km
|
Nguyễn Huỳnh Đăng Khoa (TLT)
|
Nguyễn Minh Thiện (CVL)
|
Trần Thanh Điền (VIN)
|
—
|
26 tháng 4
|
Nghỉ tại Phan Rang
|
19[32]
|
27 tháng 4
|
Phan Rang đi Đà Lạt (Lâm Đồng, đèo Ngoạn Mục – đèo Prenn)
|
123 km
|
Loic Desriac (BĐN)
|
Nguyễn Hoàng Giang (TLT)
|
Võ Thành An (CVL)
|
20[33]
|
28 tháng 4
|
Vòng đua hồ Xuân Hương (Đà Lạt)
|
51 km
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
Lê Nguyệt Minh (HCM)
|
Trịnh Đức Tâm (TLT)
|
21[34]
|
29 tháng 4
|
Đà Lạt đi Bảo Lộc
|
110 km
|
Nguyễn Minh Thiện (CVL)
|
Javier Sarda Perez (VIN)
|
Nguyễn Tấn Hoài (DĐT)
|
22[35]
|
30 tháng 4
|
Bảo Lộc đi Thành phố Hồ Chí Minh
|
163 km
|
Nguyễn Minh Thiện (CVL)
|
Nguyễn Hữu Thành (QĐI)
|
Huỳnh Thanh Tùng (QK7)
|