4+ Đoạn hội thoại tiếng anh về miêu tả người | https://vvc.vn

Mô tả người là một chủ đề cực kỳ phổ biến trong tiếng anh, nhất là trong kỳ thi TOEIC, IELTS. Tuy nhiên, với chủ đề đơn giản như vậy, nhiều bạn vẫn cảm thấy khó diễn đạt bởi vốn từ không nhiều. 4Life English Center (e4Life.vn) xin giới thiệu 4 đoạn hội thoại tiếng Anh về miêu tả người giúp bạn tự tin hơn trong các tình huống giao tiếp.

Đoạn hội thoại tiếng Anh về miêu tả người

1. Đoạn hội thoại tiếng anh về miêu tả người

1.1. Hội thoại 1

Các câu thoại dưới đây là ví dụ cho chủ đề miêu tả người thân trong gia đình trong mái ấm gia đình. Cụ thể, trong ví dụ đề cập đến miêu tả người bố .

  • I’d like to talk about my father. He is in his mid 60s, of average height and wears glasses.
  • He doesn’t talk very much but he was very gentle and very strict with my sisters. Everyone loves him so much including me.
  • Dad usually wears simple clothes like t-shirts and trousers, he likes to wear simple and comfortable clothes.
  • Dad is a diligent, persistent, intelligent person who is different from others and has intended to do whatever he wants to do, so he is respected by many people.
  • I am very proud to be my father’s daughter, I will always remember what my father taught me and will try my best to study well so as not to disappoint my father.

1.2. Hội thoại 2

  • Tony: Have you seen the new girl in school?
  • Steve: No, I haven’t.
  • Tony: She’s really pretty.
  • Steve: How does she look like?
  • Tony: She has nice light brown hair.
  • Steve: Well, how tall is she?
  • Tony: She’s not too tall. She’s about five feet even.
  • Steve: Maybe I know which girl you’re talking about.
  • Tony: Have you seen her around?
  • Steve: Yes, I have.

Đoạn hội thoại tiếng Anh về tả người

1.3. Hội thoại 3

  • A: Who is your best friend?
  • B: Lan is my best friend.
  • A: What does she look like?
  • B: She has black round eyes and shoulder-length black hair. She has a cute smile.
  • A: How did you meet her? And how often do you each see each other?
  • B: She is next to my house. You know, we’ve been close since childhood. I see her every day. We study in the same class.
  • A: What’s she like?
  • B: She is very simple and sociable, so she is loved by many friends. She often helps and encourages me when I’m sad.
  • A: Do you and her have anything in common?
  • B: Yes, a lot. We both enjoy going to the coffee shop and reading book.
  • A: Does she know how to cook?
  • B: Yes. She is a very good cook. I usually eat what she cooks when my mother is not at home.
  • A: Why is a friend important in life?
  • B: Having a friend helps you to avoid loneliness. Share with you the little things in life.

1.4. Hội thoại 4

Một số câu thoại ngắn tương quan đến hỏi và diễn đạt người

  • A: Tell me about your sister.
  • B: She is a cute girl with long straight black hair.

  • A: What does your new boss look like?
  • B: He’s a tall heavy man and he has deep blue eyes.

  • A: Can you describe the neighbor who moved in yesterday??
  • B: He’s a tall thin middle-aged man.
  • A: What does he look like?
  • B: Yes. He is bald and has a very thick beard.

  • A: Can you tell me about your grandmother?
  • B: She’s a short thin elderly person with long wavy gray hair whose hair was always neatly tied up.
  • A: Anything else?
  • B: Yes. She’s hearing impaired.

==> 4L ife English Center có những khóa học tiếng Anh tiếp xúc tại Thành Phố Đà Nẵng tương thích với mọi trình độ học viên. Nếu bạn chăm sóc hoàn toàn có thể liên hệ trực tiếp đến số điện thoại cảm ứng 0236 7778 999 để được đội ngũ tư vấn khóa học tương thích .

2. Từ vựng tiếng Anh thường dùng để diễn đạt người

Từ vựng tiếng Anh thường dùng để mô tả người

  • Senior citizen: người cao tuổi
  • Middle-aged: người trung tuổi
  • depressed: chán nản
  • medium height: cao trung bình
  • fat: béo
  • dishonest: không thật thà
  • straight hair: tóc thẳng
  • ginger-haired: tóc nâu sáng
  • fair-haired: tóc sáng màu
  • snobbish: khinh người
  • miserable: khổ sở
  • mean: keo kiệt
  • astonished: kinh ngạc
  • livid: giận tái người
  • blonde: tóc vàng
  • sensible: khôn ngoan
  • fed up: chán
  • thin: gầy
  • clever: lanh lợi
  • pretty: xinh
  • happy: vui vẻ
  • cheerful: vui vẻ
  • impulsive: hấp tấp
  • polite: lịch sự
  • cautious: cẩn thận
  • tired: mệt mỏi
  • impatient: nóng vội
  • short hair: tóc ngắn
  • extrovert: hướng ngoại
  • weary: mệt lử
  • crazy: điên khùng
  • attractive: hấp dẫn
  • moody: tính khí thất thường
  • worried: lo lắng
  • lazy: lười
  • corrupt: đạo đức suy đồi, đồi bại
  • beautiful: đẹp
  • curly hair: tóc xoăn
  • long hair: tóc dài
  • honest: thật thà
  • tall: cao
  • friendly: thân thiện
  • enthusiastic: nhiệt tình
  • serious: nghiêm túc
  • bald: hói
  • obedient: vâng lời
  • unintelligent: không thông minh
  • principled: có nguyên tắc đạo đức
  • angry: tức giận
  • unhappy: không vui
  • bad-tempered: nóng tính
  • handsome: đẹp trai
  • happy: vui
  • talented: có tài
  • unfriendly: không thân thiện
  • arrogant: ngạo mạn
  • bored: buồn chán
  • shy: nhút nhát
  • mustache: có ria
  • cheeky: hỗn xược
  • brave: dũng cảm
  • slim: mảnh dẻ
  • introvert: hướng nội
  • excited: hào hứng
  • young: trẻ
  • good-looking: ưa nhìn
  • stupid: ngốc
  • calm: bình tĩnh
  • sensitive: nhạy cảm
  • overweight: thừa cân
  • stressed: căng thẳng
  • funny: khôi hài
  • sad: buồn
  • brown-haired: tóc nâu
  • kind: tốt bụng
  • adventurous: thích phiêu lưu
  • redhead: tóc đỏ
  • unscrupulous: không có nguyên tắc đạo đức
  • hot-headed: nóng nảy
  • beard: có râu
  • smart: gọn gàng
  • furious: điên tiết
  • conceited: tự cao tự đại
  • old: già
  • absent-minded: đãng trí
  • hard-working: chăm chỉ
  • blond-haired: tóc vàng
  • rude: thô lỗ, bất lịch sự
  • generous: phóng khoáng
  • confident: tự tin
  • patient: kiên nhẫn
  • annoyed: khó chịu
  • ugly: xấu
  • disobedient: ngang ngạnh, không vâng lời
  • boring: nhàm chán
  • sophisticated: sành sỏi
  • obese: bép phì
  • outgoing: cởi mở
  • disgusted: kinh tởm
  • cowardly: nhát gan
  • impolite: bất lịch sự
  • intelligent: thông minh
  • modest: khiêm tốn
  • scruffy: luộm thuộm
  • good-humoured: hài hước
  • delighted: vui
  • short: thấp
  • relaxed: thư giãn
  • easy-going: dễ tính
  • anxious: lo lắng
  • brunette: tóc nâu sẫm
  • pleased: hài lòng
  • well-built: cường tráng
  • emotional: tình cảm
  • surprised: ngạc nhiên
  • witty: hóm hỉnh
  • disappointed: thất vọng
  • crude: lỗ mãng, thô bỉ
  • well-dressed: ăn mặc đẹp
  • exhausted: kiệt sức
  • ill-mannered: cư xử tồi
  • dark-haired: tóc sẫm màu
  • Old age pensioner: tuổi nghỉ hưu
  • Young adult: thanh niên trẻ tuổi
  • Teenager: tuổi tin ( độ tuổi từ 13-19 tuổi)
  • Toddler: trẻ em ở độ tuổi mới biết đi
  • Overweight: thừa cân
  • Skinny: gầy trơ xương, da bọc xương
  • Well-built: khỏe mạnh cường tráng
  • Lean: gầy còm
  • Wiry: dẻo dai
  • Curvaceous: đường cong gợi cảm
  • Hour-glass figure: hình đồng hồ cát
  • Fit: vừa vặn
  • Fair skin: làn da đẹp
  • Tan easily: dễ bắt nắng
  •  Fair complexion: nước da đẹp
  • Red-head: đầu đỏ (tóc đỏ)
  • Pale: sạm rám.
  • Freckles: tàn nhang
  • Dark-skinned: làn da sậm màu
  • Caucasian: chủng người Cap – ca
  • Asian: người châu Á
  • Mixed-race: lai
  • Oval: hình ô van, hay trái xoan
  • Forehead: trán
  • Chin: cằm
  • Heart-shape: hình trái tim
  • Square: vuông
  • Round: tròn
  • Bushy eyebrows: lông mày rậm
  • Hooked nose: mũi khoằm
  • High cheekbones: gò má cao
  • Set quite far apart: xếp xa nhau
  • Broad nose: mũi to
  • Narrow nose: mũi nhỏ nhắn
  • Even teeth = regular teeth: răng đều nhau
  • Crooked teeth: hàm răng lệch
  • Rosy cheeks: má hồng hào
  • Snub nose: mũi hếch
  • Curly hair: tóc xoăn
  • Wavy: bồng bềnh, lượn sóng
  • Bob: kiểu tóc ngắn
  • Fringe: mái bằng (tóc)
  • Losing his hair: rụng tóc
  • Going bald: đang bị hói
  • Recede: mất dần, giảm dần
  • Mediterranean: Người vùng Địa Trung Hải
  • Muscular: cơ bắp rắn chắc
  • Athletic: lực lưỡng, khỏe mạnh
  • Well-proportioned: đẹp vừa vặn,cân đối
  • Takes plenty of exercise: chăm chỉ tập thể dục
  • Flabby: nhũn nhẽo, chẩy xệ

4Life English Center (e4Life.vn) đã giới thiệu cho các bạn 4 đoạn hội thoại tiếng Anh về miêu tả người kèm kho từ vựng. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn sử dụng linh hoạt các vốn từ và có thể trực tiếp vận dụng trong các tình huống giao tiếp khác nhau.

Tham khảo thêm:

Đánh giá bài viết

[Total: 16 Average: 5]

Source: https://vvc.vn
Category : Giải trí

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay