STT |
Tên khoa/trường |
Điểm chuẩn (thấp nhất – cao nhất) |
1 |
Đại học Ngân hàng TP HCM |
15,56-22,8 |
2 |
Đại học Bách khoa Hà Nội |
20-27,42 |
3 |
Đại học Giao thông Vận tải TP HCM |
14-23,1 |
4 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
22,35-26,35 |
5 |
Học viện Quân y |
22,1-26,65 |
6 |
Học viện Khoa học quân sự |
18,64-27,09 |
7 |
Học viện Biên phòng |
16,25-26,75 |
8 |
Học viện Hậu cần |
21,85-26,35 |
9 |
Học viện Phòng không – Không quân |
15,05-23,55 |
10 |
Học viện Hải quân |
21-21,7 |
11 |
Trường Sĩ quan chính trị |
20,75-26,5 |
12 |
Trường Sĩ quan lục quân 1 |
22,3 |
13 |
Trường Sĩ quan lục quân 2 |
21,05-22,85 |
14 |
Trường Sĩ quan pháo binh |
17,25-20,35 |
15 |
Trường Sĩ quan công binh |
18,65-18,75 |
16 |
Trường Sĩ quan thông tin |
18,75-19,4 |
17 |
Trường Sĩ quan không quân |
16 |
18 |
Trường Sĩ quan tăng thiết giáp |
18,7-20,85 |
19 |
Trường Sĩ quan đặc công |
19,6-19,9 |
20 |
Trường Sĩ quan phòng hóa |
15 |
21 |
Trường Sĩ quan kỹ thuật quân sự |
22,7-23,1 |
22 |
Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM |
16-20,25 |
23 |
Đại học Công nghệ TP HCM |
16-22 |
24 |
Đại học Nha Trang |
15-21 |
25 |
Đại học Kinh tế – Tài chính TP HCM |
17-21 |
26 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
15-23 |
27 |
Đại học Nông Lâm TP HCM |
15-21,25 |
28 |
Học viện Ngân hàng |
21,5-24,75 |
29 |
Đại học Kinh tế TP HCM |
21,6-25,1 |
30 |
Đại học Kinh tế quốc dân |
21,5-26,15 |
31 |
Đại học Y Hà Nội |
19,9-26,75 |
32 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
16-26,4 |
33 |
Đại học Kinh tế – Luật TP HCM |
20,4-25,7 |
34 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM |
17-25,2 |
35 |
Đại học Ngoại thương |
25,75-34,3 (Tiếng Anh hệ số 2) |
36 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
16-34 (Tiếng Anh hệ số 2) |
37 |
Đại học Bách khoa (Đại học Đà Nẵng) |
15,11-23 |
38 |
Đại học Kinh tế (Đại học Đà Nẵng) |
19,5-23 |
39 |
Đại học Sư phạm (Đại học Đà Nẵng) |
15-23,55 |
40 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Đà Nẵng) |
16,54-23,63 |
41 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật (Đại học Đà Nẵng) |
14-20,55 |
42 |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum |
14-19,5 |
43 |
Viện Nghiên cứu và Đào tạo Việt Anh (Đại học Đà Nẵng) |
17-17,3 |
44 |
Khoa Y dược (Đại học Đà Nẵng) |
18-23,65 |
45 |
Khoa CNTT và Truyền thông (Đại học Đà Nẵng) |
16,15-19,75 |
46 |
Học viện An ninh nhân dân |
19,79-26,64 |
47 |
Đại học Công nghệ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
20-25,85 |
48 |
Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
16-22,75 |
49 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
17-28,5 |
50 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
19,07-35,5 |
51 |
Đại học Kinh tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
23,5-31,06 (Tiếng Anh hệ số 2) |
52 |
Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
16-22 |
53 |
Khoa Luật (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
21,2-25,5 |
54 |
Khoa Y dược (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
21-25,6 |
55 |
Khoa Quốc tế (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
17-20,5 |
56 |
Khoa Quản trị Kinh doanh (Đại học Quốc gia Hà Nội) |
16 |
57 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
19,62-27,12 |
58 |
Học viện Tài chính |
21,25-23,55 |
59 |
Đại học Mở TP HCM |
15-22,85 |
60 |
Đại học Thủ Dầu Một |
14-20 |
61 |
Đại học Y Dược Thái Bình |
18-24,6 |
62 |
Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
18-23,25 |
63 |
Đại học Công nghiệp TP HCM |
16-21,5 |
64 |
Đại học Luật Hà Nội |
15,25-27,25 |
65 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
17-20 |
66 |
Đại học Công nghiệp Hà Nội |
16-23,1 |
67 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM |
14-18,75 |
68 |
Đại học Công nghệ Thông tin (Đại học Quốc gia TP HCM) |
20-25,3 |
69 |
Đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP HCM) |
16-23 |
70 |
Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM (Đại học Quốc gia TP HCM) |
16-25 |
71 |
Đại học Kiến trúc TP HCM |
15-22,85 |
72 |
Đại học Hà Nội |
20,03-33,85 |
73 |
Đại học Y dược TP HCM |
18,5-26,7 |
74 |
Đại học Kỹ thuật Công nghiệp (Đại học Thái Nguyên) |
13,5-16 |
75 |
Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (Đại học Thái Nguyên) |
13,5-15 |
76 |
Đại học Nông lâm (Đại học Thái Nguyên) |
13-20 |
77 |
Đại học Sư phạm (Đại học Thái Nguyên) |
18-19 |
78 |
Đại học Y Dược (Đại học Thái Nguyên |
18-23,6 |
79 |
Đại học Khoa học (Đại học Thái Nguyên) |
13,5-19 |
80 |
Đại học CNTT và Truyền thông (Đại học Thái Nguyên) |
13-16 |
81 |
Khoa Ngoại ngữ (Đại học Thái Nguyên) |
13-20,5 |
82 |
Khoa Quốc tế (Đại học Thái Nguyên) |
13,5-14 |
83 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
13-13,5 |
84 |
Đại học Luật TP HCM |
17-23 |
85 |
Đại học Sân khấu Điện ảnh TP HCM |
23-26 (Năng khiếu hệ số 2) |
86 |
Đại học Mỹ thuật TP HCM |
24-28 (Năng khiếu hệ số 2) |
87 |
Đại học Bách khoa TP HCM |
18-25,75 |
88 |
Đại học Thủy lợi |
14-19,5 |
89 |
Đại học Sư phạm TP HCM |
17,5-23,25 |
90 |
Đại học Thương mại |
20,5-23,7 |
91 |
Đại học Sư phạm 2 |
20-27,5 (Môn chính hệ số 2) |
92 |
Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc gia TP HCM) |
19-25,5 |
93 |
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
18,05-25,15 |
94 |
Đại học Kiến trúc Hà Nội |
14-26,5 (Năng khiếu hệ số 2) |
95 |
Đại học Dược Hà Nội |
24,5 |
96 |
Đại học Y Dược Hải Phòng |
18-23,85 |
97 |
Đại học Giao thông Vận tải |
14,5-21,5 |
98 |
Đại học Công đoàn |
14-19,55 |
99 |
Đại học Lao động – Xã hội |
14-16 |
100 |
Học viện Ngoại giao |
23,95-33,25 (Tiếng Anh hệ số 2) |
101 |
Học viện Cán bộ TP HCM |
18,45-21,15 |
102 |
Đại học Văn hóa TP HCM |
15-22 |
103 |
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông |
21,05-24,1 |
104 |
Đại học Thăng Long |
15,1-21,6 |
105 |
Đại học Hàng hải |
14-27,75 (Tiếng Anh hệ số 2) |
106 |
Học viện Tòa án |
20-26 |
107 |
Đại học Kiểm sát Hà Nội |
15,6-28 |
108 |
Đại học Luật (Đại học Huế) |
15,5-15,75 |
109 |
Đại học Ngoại ngữ (Đại học Huế) |
15-21,75 |
110 |
Đại học Kinh tế (Đại học Huế) |
14,-18 |
111 |
Đại học Nông lâm (Đại học Huế) |
13-15 |
112 |
Đại học Nghệ thuật (Đại học Huế) |
15,75-21,75 |
113 |
Đại học Sư phạm (Đại học Huế) |
15-20 (Năng khiếu hệ số 2) |
114 |
Đại học Khoa học (Đại học Huế) |
13-15 |
115 |
Đại học Y dược (Đại học Huế) |
16,5-25 |
116 |
Khoa Giáo dục thể chất (Đại học Huế) |
17 (Năng khiếu hệ số 2) |
117 |
Khoa Du lịch (Đại học Huế) |
15,5-18 |
118 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
13-15 |
119 |
Đại học Phòng cháy chữa cháy |
24,36-25,92 |
120 |
Đại học Cần Thơ |
14-23,5 |
121 |
Đại học Văn Hiến |
15-18 |
122 |
Đại học Văn Lang |
15-21 |
123 |
Đại học Hùng Vương TP HCM |
14-22 |
124 |
Đại học Điện lực |
14-16,5 |
125 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
15-16 |
126 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
14,5-19 |
127 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
17,15-20 |
128 |
Đại học Y dược Cần Thơ |
18-24,3 |
129 |
Đại học Tân Tạo (Long An) |
18-21 |
130 |
Đại học Võ Trường Toản (Hậu Giang) |
14-21 |
131 |
Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải |
15-20 |
132 |
Đại học Y khoa Vinh (Nghệ An) |
18-23,55 |
132 |
Đại học Vinh (Nghệ An) |
14-23 |
133 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh (Nghệ An) |
14,5-18 |
134 |
Đại học Quảng Nam |
13-18 |
135 |
Đại học Xây dựng Miền Trung |
13 |
136 |
Đại học Xây dựng Miền Tây |
13 |
137 |
Đại học Bạc Liêu |
14 |
138 |
Đại học Kiên Giang |
14-18 |
139 |
Đại học An Giang |
14-18 |
140 |
Đại học Phan Thiết |
14 |
141 |
Đại học Phú Yên |
14-18 |
142 |
Đại học Quy Nhơn (Bình Định) |
14-18,5 |
142 |
Đại học Khánh Hòa |
14-18 |
143 |
Đại học Đà Lạt (Lâm Đồng) |
14-20 |
144 |
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
14-21 |
145 |
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp |
14-18,5 |
146 |
Đại học Văn hóa Hà Nội |
15-29,25 (Tiếng Anh hệ số 2) |
147 |
Đại học Thành Đô |
14,5-20 |
148 |
Đại học Đại Nam |
15-20 |
149 |
Đại học Sài Gòn |
15,1-23,68 |
150 |
Đại học Tài chính – Marketing |
18,8-24,5 |
151 |
Đại học Phương Đông |
14 |
152 |
Đại học Quốc tế Hồng Bàng |
15-21 |
153 |
Đại học Hoa Sen |
15-16 |
154 |
Đại học Công nghệ Sài Gòn |
14 |
155 |
Đại học Việt Đức (Bình Dương) |
20-21 |
156 |
Học viện Hàng không (TP HCM) |
18-24,2 |
157 |
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương |
14-20 |
158 |
Đại học Công nghệ Miền Đông (Đồng Nai) |
14-20 |
159 |
Đại học Lạc Hồng |
14-20 |
160 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
14-18 |
161 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
15-23,5 |
162 |
Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
14-15 |
163 |
Đại học Tây Nguyên |
14-23 |
164 |
Đại học Buôn Ma Thuột (Đăk Lăk) |
20-21 |
165 |
Đại học Yersin Đà Lạt (Lâm Đồng) |
14-20 |
166 |
Đại học Tôn Đức Thắng |
22,5-33 (Có môn hệ số 2) |
167 |
Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM |
15-30 (Tiếng Anh hệ số 2) |
168 |
Đại học Đông Đô |
13-20 |
169 |
Đại học Phenikaa (tên cũ Thành Tây) |
16-20 |
170 |
Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị (Hà Nội) |
14-15 |
171 |
Đại học Công nghệ Đông Á (Hà Nội) |
15 |
172 |
Đại học Mỏ – Địa chất |
14-17,5 |
173 |
Đại học Nội vụ Hà Nội |
15-22,5 |
174 |
Đại học Lâm nghiệp |
14-18 |
175 |
Đại học Mở Hà Nội |
15,15-29,27 (Có môn hệ số 2) |
176 |
Đại học Hùng Vương (Phú Thọ) |
14-26 (Có môn hệ số 2) |
177 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì (Phú Thọ) |
13,5 |
178 |
Đại học Y tế công cộng |
15-18,5 |
179 |
Học viện Y Dược học cổ truyền |
20,55-23,25 |
180 |
Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội |
14-16 |
181 |
Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
14-15,5 |
182 |
Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp |
15-18,5 |
183 |
Đại học Mỹ thuật công nghiệp Hà Nội |
15,5-19,85 |
184 |
Đại học Xây dựng Hà Nội |
15-21,25 |
185 |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
20,75-22,9 |
186 |
Đại học Quốc tế miền Đông (Bình Dương) |
14-18 |
187 |
Đại học Trà Vinh |
14-22,2 |
188 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
14-18 |
189 |
Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh (Hưng Yên) |
14 |
190 |
Đại học Hồng Đức (Thanh Hóa) |
14-24 |
191 |
Đại học Hoa Lư (Ninh Bình) |
13,5-18 |
192 |
Đại học Tây Bắc (Sơn La) |
14-18 |
193 |
Đại học Hà Tĩnh |
13,5-18 |
194 |
Đại học Nông – Lâm Bắc Giang |
13-18 |
195 |
Đại học Thủ đô Hà Nội |
18-30,5 (Có 1-2 môn hệ số 2) |
196 |
Đại học Cửu Long (Vĩnh Long) |
14-18 |
197 |
Đại học Hạ Long (Quảng Ninh) |
14-19 |
198 |
Đại học Kỹ thuật Y – Dược Đà Nẵng |
15,6-24,4 |
199 |
Đại học Duy Tân (Đà Nẵng) |
14-21 |
200 |
Đại học Phan Châu Trinh |
19-21 |