– DVB-T và MPEG2 (Mạng đơn tần SFN hoặc đa tần MFN)
– DVB-T2 / MPEG4 ( Mạng đơn tần SFN hoặc đa tần MFN )
2 ) Thu và giải thuật được ứng dụng tiếp thị quảng cáo đa phương tiện : Truyền hình DVBT2, Radio, tài liệu ( Hình ảnh, văn bản, EPG, tài liệu cá thể … )
3 ) Điều khiển từ xa
4 ) SQI : Hiển thị chất lượng tín hiệu
5 ) SSI : Hiển thị cường độ tín hiệu
6 ) PSI / SI : Tích hợp giải quyết và xử lý những thông tin dịch vụ đang hoạt động giải trí
7 ) Thiết bị có đồng hồ đeo tay thời hạn thực được update tài liệu TDT
8 ) EPG : Hiện tại / Tiếp theo / Lịch trình ( EIT )
9 ) Ngôn ngữ : Tiếng Việt và tiếng Anh
10 ) Thiết bị có công dụng giải thuật và hiển thị dịch vụ phụ đề DVB
11 ) Thiết bị có công dụng giải quyết và xử lý tương hỗ đánh số sắp xếp tìm kênh
12 ) Cổng liên kết nguồn vào RF trở kháng 75 ohm
13 ) HDMI : Cổng xuất tín hiệu video và audio
14 ) Cổng ra : Audio / Video
15 ) Dò kênh tự động hóa, bằng tay hoặc theo mạng
16 ) Có năng lực tăng cấp ứng dụng qua cổng USB
17 ) Thiết bị có tính năng thu được toàn bộ những kênh truyền hình số mặt đất ( DTT ) trong quy hoạch tần số VHF / UHF củaViệt Nam, có tần số TT từ 178 MHz đến 786 MHz. Và có năng lực dò kênh trong dải tần số từ ( – 50 kHz ; 50 kHz ) so với tần số TT tín hiệu DVB-T / T2
1) Chức năng CPU:
– Bộ nhớ : FLASH : 32 MB, DD RAM : 128 MB, EEP ROM : 32 KB
– Giải mã MPEG-2, MPEG-4, SD
– Độ phân giải: 720 x 576, 544 x 576, 480 x 576, 352 x 576
– Tỷ lệ màn hình hiển thị : 16 : 9, 4 : 3
– Giải mã MPEG-2, MPEG-4, HD
– Độ phân giải : 1920 x 1080 i, 1280 x 720 p
– Giải mã Audio : MPEG-1 Layer II, MPEG-4 HE / AAC
– Chế độ RF :
Kích cỡ bộ : COFMD 1 k, 2 k, 4 k, 8 k, 16 k, 32 k
Điều chế : QPSK, 16 QAM, 64 QAM, 256QAM
Mã FEC : LDPC ( mã ngoài ) và BCH ( mã trong ), tỉ lệ mã 50%, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6
Khoảng bảo vệ : 1/12 /, 1/32, 1/16, 19/256, 1/8, 19/128, 1/4
Băng thông tín hiệu : 7,61 MHz ( chính sách băng thông sóng m ; 7,71 MHz ( chính sách băng thông sóng mang lan rộng ra khi kích cỡ bộ FFT bằng 16 k, 32 k
Mẫu pilot : PP1, PP2, PP3, PP4, PP5, PP6, PP7
2) Nguồn:
– Điện thế định mức, tần số : AC 100 – 240 v AC, 50/60 HZ
– Mức tiêu thụ điện : tối đa 25W
– Nhiệt độ quản lý và vận hành : 0 – 40 0C
– Độ ẩm : 5 – 95 %
3) Ngỏ ra (Audio Video):
– Cổng ra Video : 1 cổng
– Cổng ra Audio : Âm thanh nổi ( trái / phải ) 1 cổng
– Cổng USB: USB 2.0
– Thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T / T2
– Chuyên dùng thu những kênh truyền hình không lấy phí – FREE TO AIR