Đặt câu với từ sáng tạo, mẫu câu có từ ‘sáng tạo’ trong từ điển Tiếng Việt

1. Sự sáng tạo.

2. CÁC “ NGÀY ” SÁNG TẠO

3. Hãy có óc sáng tạo!

4. YouTube cũng có toàn quyền hạn chế khả năng sáng tạo nội dung của người sáng tạo.

5. Sáng tạo “trời mới đất mới”

6. Hủy diệt dễ hơn sáng tạo.

7. Truyền thống – Sáng tạo – Chuyên nghiệp.

8. Thực sự nó khá sáng tạo.

9. “Kịch ảnh về sự sáng tạo”*

10. Coi thường Đấng Sáng Tạo à?

11. Sáng tạo ra thi ca mới.

12. Rất sáng tạo,….. và quyết đoán.

13. * Xem thêm An Nghỉ; Sáng Tạo

14. Ví dụ: Phim là một loại Tác phẩm sáng tạo và Tác phẩm sáng tạo là một loại Thứ.

15. Manny, cứ để bọn nó sáng tạo

16. Những ngày sáng tạo dài bao lâu?

17. Bạn muốn có mạng lưới sáng tạo.

18. Nó là sự sáng tạo thuần tuý.

19. Sáng tạo người đàn bà đầu tiên

20. Chúng ta khéo léo và sáng tạo.

21. Loại thứ 3 khá là sáng tạo.

22. Nó là…… sự sáng tạo thuần tuý

23. Em có thể có khiếu sáng tạo.

24. Nhân vật được George Lucas sáng tạo.

25. Sáng tạo cần ảnh hưởng chủ đạo.

26. Thiếu sáng tạo nên giỏi bắt chước.

27. Tôi ủng hộ bản quyền chỉ khi nó khuyến khích sáng tạo, kích thích kinh tế hoặc kích thích sáng tạo.

28. Sáng tạo: phải sáng tạo để giải quyết vấn đề để nhóm tất cả các ngón tay cái vào các nút.

29. Còn có cả đồng sáng tạo, sự đồng sáng tạo rất hoành tráng, với người bán lẻ và người cung cấp.

30. Để tạo ra công nghệ mới, tôi thích những thứ sáng tạo, và thích làm việc với những người sáng tạo.

31. Loài người, sự sáng tạo tột đỉnh trong ngày sáng tạo thứ sáu, bỗng từ trên cao rơi vụt xuống vực thẳm.

32. Prototyping là hoạt động quan trọng trong cấu trúc sáng tạo, nghiên cứu khoa học và sự sáng tạo trong thiết kế.

33. Ngài là Đấng Sáng Tạo của chúng ta.

34. Huỷ hoại khả năng sáng tạo đích thực

35. Và Chúa đã sáng tạo, từ hư vô.

36. Vậy, các ngày sáng tạo dài bao lâu?

37. Tại sao không chấp nhận sự sáng tạo

38. “Creative Industries (Các ngành công nghiệp sáng tạo)”.

39. Tiếp xúc trực tiếp với Đấng sáng tạo.

40. Và họ đánh giá cao sự sáng tạo.

41. Năng lực khoa học, công nghệ và sáng tạo còn yếu, hệ thống sáng tạo quốc gia còn non trẻ và manh mún.

42. Vậy, các người theo thuyết sáng tạo và trào lưu chính thống đã làm cho ý niệm về sự sáng tạo mang tiếng xấu.

43. Đây là sáng tạo luận mới, một hình thức của sáng tạo luận nhưng được nêu ra với những thuật ngữ phi tôn giáo.

44. Họ phải dàn dựng sáng tạo và trang điểm.

45. 27 Và ta, aThượng Đế, sáng tạo loài người theo hình ảnh của ta, theo hình ảnh của Con Độc Sinh của ta, ta đã sáng tạo loài người; người nam và người nữ ta đã sáng tạo ra họ.

46. Cách giải quyết vấn đề này rất sáng tạo.

47. Áp phích cho “Kịch ảnh về sự sáng tạo”.

48. “Lúc khởi đầu, Thiên Chúa sáng tạo trời đất.

49. Nhưng dạy học là một nghề nghiệp sáng tạo.

50. ( Adventurous, Brave, Creative ) Mạo hiểm, dũng cảm, sáng tạo.

51. dựng nhanh, và sáng tạo ở chỗ cái nắp

52. Chúng ta kính phục sự sáng tạo đa dạng.

53. Trò chơi được đồng sáng tạo bởi Yoshiki Okamoto.

54. Thí dụ, khi tóm tắt công việc sáng tạo của Đức Chúa Trời, Môi-se gọi chung giai đoạn sáu ngày sáng tạo là “ngày”.

55. Tôi tin tưởng một cách mạnh mẽ rằng chúng ta không càng lớn lên càng sáng tạo, chúng ta càng lớn càng ít sáng tạo.

56. Hãy truy cập vào Trang tổng quan để xem thông tin cập nhật từ Kênh YouTube dành cho người sáng tạo và Học viện sáng tạo.

57. Sự sáng tạo tuyệt diệu của Đức Giê-hô-va

58. ” Ngại Franklin, Ngài đã sáng tạo ra cái gì thế? “

59. Đó là bản chất của mọi hoạt động sáng tạo.

60. Sự sáng tạo lộng lẫy của Đức Giê-hô-va

61. Công trình sáng tạo cho biết gì về Thượng Đế?

62. Hãy sáng tạo để chống lại biến đổi khí hậu.

63. Nhiều người thích chiêm ngưỡng các kỳ công sáng tạo.

64. Chúng quả là vật sáng tạo có tổ chức thay!

65. Và những ý tưởng, những bản quyền sáng tạo chung.

66. Một bảo ngọc từ bàn tay của Đấng Sáng Tạo.

67. (“Kế hoạch thương xót của Đấng Sáng Tạo vĩ đại.”

68. Mỗi bộ phận là một sự sáng tạo kỳ diệu.

69. Đó là lúc khởi đầu “ngày sáng tạo” thứ nhất.

70. Đức tin là nền tảng xây đắp sự sáng tạo.

71. Đấng sáng tạo không thèm gặp kẻ theo hầu đâu.

72. Anh ấy cũng sáng tạo lại truyền thống tiểu họa.

73. Nhưng chúng ta được sáng tạo cho mục đích nào?

74. Nhưng sự báo thù nằm trong tay đấng sáng tạo.

75. Ông nghĩ, vậy Sáng tạo cũng chẳng thể khác được?

76. Vào khởi nguyên, Thiên Chúa sáng tạo trời và đất

77. S ự sáng tạo khởi đầu từ trí tưởng tượng.

78. Tôn vinh các sản phẩm sáng tạo của phụ nữ trong phát triển kinh tế thông qua triển lãm và khen thưởng các sáng tạo tiêu biểu.

79. Tôi sáng tạo ra một từ viết tắt gọi là SUNDAR.

80. Rồi nhờ sếp họ đánh giá về mức độ sáng tạo.

Source: https://vvc.vn
Category : Công nghệ

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay
Liên kết:SXMB