Truyền hình địa phương (trước 2020)[1] Bảng kênh truyền hình analog tại Việt Nam

Tỉnh thành Kênh Kênh tần số (UHF/VHF) Trạm phát (chính) Kênh tần số 2 (UHF/VHF) Trạm phát thứ 2 Tham chiếu Lào Cai THLC 9 Đài PTTH Lào Cai [47] [48] [49] Lai Châu LTV 10 Đài PTTH Lai Châu 9 (cũ) Đài PTTH Lai Châu (TP. Điện Biên cũ) Yên Bái (Hoàng Liên Sơn cũ) YTV 10 ➡ 6 Đài PTTH Yên Bái [50] Điện Biên ĐTV 9 ⏩ 8 Đài PTTH Điện Biên [51] [4] Sơn La STV 6 Đài PTTH Sơn La [52] Hòa Bình HBTV 8
12 Đài PTTH Hòa Bình
Dốc Cun [53] [4] Hà Giang (Hà Tuyên cũ) HGTV 6 ➡ 11 Đài PTTH Hà Giang ➡ Đài phát xạ Núi Cấm 9 (phát chung với VTV2) Đài Phát sóng Cổng trời Quản Bạ [54] Cao Bằng CRTV 11 Đài PTTH Cao Bằng Bắc Kạn TBK 7 Đài PTTH Bắc Kạn Lạng Sơn LSTV1
LSTV2 10 (tiếp VTV6) Đài PTTH Lạng Sơn 9 (tiếp VTV2) Đài PTTH Lạng Sơn [55] [56] Tuyên Quang (Hà Tuyên cũ) TTV 8 Đài PTTH Tuyên Quang [57] Thái Nguyên (Bắc Thái cũ) TN1
TN2 7 (cũ) ➡ 32 TP. Thái Nguyên 7 (tiếp VTV3/HTV7) TP. Thái Nguyên [58] Phú Thọ (Vĩnh Phú cũ) PTV 7 Đài PTTH Phú Thọ 36 Đài PTTH Phú Thọ [59] Bắc Giang (Hà Bắc cũ) BGTV (BBS) 8 Đài PTTH Bắc Giang 30 Đài PTTH Bắc Giang [60] Quảng Ninh QTV1, QTV2 (cũ), QTV3 12 Đồi cột 5, TP Hạ Long 36 (QTV2 tiếp VTV2)
7 (QTV3) Đồi cột 5, TP Hạ Long [61] [62] Hà Nội (bao gồm Hà Tây cũ) HanoiTV1, HanoiTV2, HanoiTV3 6
49 Đài Phát sóng Giảng Võ
Trung tâm truyền dẫn phát sóng Mễ Trì 12 ➡ 24 (Hà Tây cũ) Đài PTTH Hà Nội (Hà Đông) [63] [64] Hải Phòng THP 10 ➡ 8 ➡ 28 Đài PTTH Hải Phòng [65] Bắc Ninh BTV 12 ➡ 37 Dốc Suối Hoa, TP Bắc Ninh 7
52 Dốc Suối Hoa, TP Bắc Ninh [66] [67] Hà Nam THHN (HANAM) 45 Đài PTTH Hà Nam 10 (tiếp VTV3 & HTV7) Đài PTTH Hà Nam [68] [69] Hải Dương (Hải Hưng cũ) THD1
THD2 (cũ) 8 (Hải Hưng) ➡7➡40 Đài PTTH Hải Dương 7 (tiếp VTV3) Đài PTTH Hải Dương [70] Hưng Yên HY 7 Đài PTTH Hưng Yên 42 Đài PTTH Hưng Yên [71] Nam Định NTV 8 Đài PTTH Nam Định 37 Đài PTTH Nam Định [72] Thái Bình TBTV 6 Đài PTTH Thái Bình 35 Đài PTTH Thái Bình [73] Vĩnh Phúc VP 7 -> 12 Đài PTTH Vĩnh Phúc 41 Đài PTTH Vĩnh Phúc [74] Ninh Bình NBTV
NBTV+ 39 Đài PTTH Ninh Bình 6 (tiếp VCTV2)
12 (tiếp VTV3) Đài PTTH Ninh Bình [75] Thanh Hóa TTV 7 ➡ 9 Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa 62 Đồi Quyết Thắng, TP Thanh Hóa [76] Nghệ An NTV 11 Đài PTTH Nghệ An [77] [78] Hà Tĩnh HTTV [79] 6 Đài PTTH Hà Tĩnh 33 Núi Thiên Tượng, Hồng Lĩnh [80] Quảng Bình QBTV 7 Đài PTTH Quảng Bình [81] Quảng Trị QRTV 11 Đài PTTH Quảng Trị [82] Thừa Thiên – Huế TRT (TRT1), TRT2 (cũ) 12 ➡ 28 Đài PTTH Thừa Thiên Huế 12 Đài PTTH Thừa Thiên Huế [83] Đà Nẵng DanangTV1, DanangTV2 7 (DRT1)

24 (DRT2)

Xem thêm: Thời sự hôm nay 26/06: Tin tức chính trị, xã hội, giao thông, ý tế mới nhất

Núi Sơn Trà, Quận Sơn Trà [84] Quảng Nam QRT 31 Đồi An Hà, TP Tam Kỳ 35 (Bà Nà)
43 Bà Nà & Điện Bàn [85] Quảng Ngãi PTQ1
PTQ2 7 Đài PTTH Quảng Ngãi 12 Đài PTTH Quảng Ngãi [86] Bình Định BTV 6 Núi Vũng Chua, TP Quy Nhơn 22 Đài PTTH Bình Định, TP Quy Nhơn Phú Yên PTP 37 Núi Chóp Chài, TP Tuy Hòa [87] [88][89] Khánh Hòa KTV
KTV2 9 Đài PTTH Khánh Hòa 22 (trên tần số VTV2) Đài PTTH Khánh Hòa [90] [91] Ninh Thuận NTV 10 Đài PTTH Ninh Thuận [92] Bình Thuận BTV 12 Đài PTTH Bình Thuận [93] Kon Tum KRT 6 Đài PTTH Kon Tum [94] Gia Lai THGL 11 Núi Hàm Rồng [95] Đắk Lắk DRT 9 Đài PTTH Đắk Lắk 6 Đèo Hà Lan Đắk Nông PTD 34 Đài PTTH Đắk Nông 10 Đài PTTH Đắk Nông Lâm Đồng LTV 6 Đài PTTH Lâm Đồng 23, 27 Bảo Lâm, Đạ Tẻh [96] Bình Phước (Sông Bé cũ) BPTV1
BPTV2
BPTV3 25 ➡ 35 (từ 2014)
8 (trong năm 2004) Trạm phát sóng Bà Rá, Phước Long 6 (BPTV2)
12 (tiếp VTV6) Đài PTTH Bình Phước (TP Đồng Xoài)
Trạm phát sóng Bà Rá, Phước Long [97] [98] [99] [100] [101] Tây Ninh TTV11 11 Đài PTTH Tây Ninh 11 Núi Bà Đen [102] [103] [104] [105] Bình Dương (Sông Bé cũ) BTV1
BTV2 44 Đài PTTH Bình Dương 40 Đài PTTH Bình Dương [106] [107] [108] [109] Đồng Nai ĐNRTV1
DNRTV2
DN3
DN4 12 ➡ 36 (DN1) Đài PTTH Đồng Nai 12 (DN2)
33 (DN3)
34 (DN4) Đài PTTH Đồng Nai (trước 2009)
Đài Truyền thanh Cẩm Mỹ [110] [111] [112] [113] [114] Bà Rịa – Vũng Tàu BRT 11 Núi Nhỏ, TP Vũng Tàu 41 Đài PTTH Bà Rịa – Vũng Tàu (TP Bà Rịa) [115] [116] [117] Thành phố Hồ Chí Minh HTV1, HTV2, HTV3, HTV4, HTV7, HTV9 7 (H7)
9 (H9) Đài Truyền hình TPHCM 46 (H1)
30 (H2),
27 (H3)
35 (H4) (trước 2009) Đài Truyền hình TPHCM
Tòa nhà Sunwah Tower (30) [118] [119] [120] [121][122] Long An LA34 34 Đài PTTH Long An 47 Đài Truyền thanh huyện Vĩnh Hưng [123] [124] Tiền Giang THTG 26 Đài PTTH Tiền Giang 12 (tiếp phát HTV7) Đài PTTH Tiền Giang [125] [126] Bến Tre THBT 23 Đài PTTH Bến Tre [127] Đồng Tháp THĐT1 29 Đài PTTH Đồng Tháp 11 (trước 1991) Đài PTTH Đồng Tháp [128] Vĩnh Long THVL1, THVL2, THVL3 31 Đài PTTH Vĩnh Long 8
10 Đài PTTH Vĩnh Long [129] [130] [131] Cần Thơ THTPCT 7➡ 11➡43 Công an quận Cái Răng (cũ) ➡ Đài PTTH Cần Thơ 3 Đài PTTH Cần Thơ [132] Hậu Giang HGTV 56 Đài PTTH Hậu Giang
Đài PTTH Cần Thơ (trước 2005) 55 Đài PTTH Hậu Giang (cũ) [133] [134] Trà Vinh THTV 11➡35 Đài PTTH Trà Vinh [135] [136] Sóc Trăng STV1, STV2, STV3 10 ➡ 21 ➡ 25 ➡ 22 Đài PTTH Sóc Trăng 50 ➡ 55
10 Đài PTTH Sóc Trăng [137] [138] Bạc Liêu (Minh Hải cũ) BLTV 33 ➡ 32 Đài PTTH Bạc Liêu 11 Đài PTTH Bạc Liêu [139] Cà Mau CTV1 (CTV8), CTV2 (CTV12) 8 Đài PTTH Cà Mau 12 Đài PTTH Cà Mau (tiếp phát chương trình VTV3/VTV5) [140] [141] Kiên Giang KG PTTH (THKG10) 10 Trạm phát sóng núi Hòn Me, huyện Hòn Đất [142] [143] An Giang ATV1, ATV2 36 Đài PTTH An Giang 8 Trạm phát sóng Núi Cấm [144]

Source: https://vvc.vn
Category : Thời sự

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay