Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ đã công bố thông tin tuyển sinh đại học năm 2022. Thông tin chi tiết là gì mời các bạn xem bên dưới đây nhé.
GIỚI THIỆU CHUNG
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
( tin tức tuyển sinh dựa theo thông tin tuyển sinh chung của HUBT update ngày 5/5/2022 )
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ tuyển sinh năm 2022 như sau:
2. Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi và xét tuyển trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 gồm có :
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối A07 (Toán, Sử, Địa)
- Khối A08 (Toán, Sử, GDCD)
- Khối A09 (Toán, Địa, GDCD)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
- Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
- Khối C14 (Văn, Toán, GDCD)
- Khối C19 (Văn, Sử, GDCD)
- Khối D01(Văn, Toán, Anh)
- Khối D08 (Toán, Sinh, Anh)
- Khối D09 (Toán, Sử, Anh)
- Khối D10 (Toán, Địa, Anh)
- Khối D14 (Văn, Sử, Anh)
- Khối D15 (Văn, Địa, Anh)
- Khối D66 (Văn, GDCD, Anh)
- Khối H00 (Văn, NK vẽ 1, NK Vẽ 2)
- Khối H01 (Toán, Văn, NK Vẽ)
- Khối H06 (Văn, Anh, Vẽ mỹ thuật)
- Khối H08 (Văn, Sử, Vẽ Mỹ thuật)
- Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ hình họa)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa)
- Khối V02 (Vẽ MT, Toán, Anh)
- Khối V06 (Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật)
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo những phương pháp sau :
Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp năm 2022
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội và Bộ GD&ĐT với các ngành sức khỏe.
Thí sinh được sử dụng tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông những năm trước để xét tuyển .
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT
- Các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học: Học lực lớp 12 loại Giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0)
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại Khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)
- Điểm xét tuyển >= 19.0
- Hạnh kiểm lớp 12 loại Khá trở lên.
Tính điểm xét tuyển: ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3
Trong đó :
Điểm M1, M2, M3 là điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển
4. Đăng ký xét tuyển
a) Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
*Hồ sơ xét học bạ THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ THPT
b) Thời gian xét tuyển
- Xét học bạ: Liên tục đến tháng 12
HỌC PHÍ
Học phí trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 dự kiến như sau :
- Khối ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000 đồng/học kỳ
- Ngành Y khoa: 30.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Răng – Hàm – Mặt: 36.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Dược học, Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ
- Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Điện – Điện tử, Xây dựng: 7.500.000 đồng/học kỳ
- Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000 đồng/học kỳ
- Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000 đồng/học kỳ
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: 6.750.000 đồng/học kỳ
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết cụ thể điểm sàn, điểm chuẩn tại : Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
2019 |
2020 |
2021 |
Y khoa |
21 |
22.35 |
23.45 |
Răng – Hàm – Mặt |
21 |
22.1 |
24.0 |
Dược học |
20 |
21.15 |
21.5 |
Điều dưỡng |
18 |
19.4 |
19.0 |
Quản trị kinh doanh |
18.5 |
19 |
26.0 |
Kế toán |
|
16 |
24.9 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
14 |
15 |
23.25 |
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
15.2 |
25.25 |
Luật kinh tế |
18 |
15.5 |
25.0 |
Quản lý nhà nước |
14 |
15.5 |
22.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.5 |
15.05 |
26.0 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
15.6 |
25.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
15.55 |
22.0 |
Ngôn ngữ Anh |
17.5 |
17 |
25.0 |
Ngôn ngữ Nga |
14 |
16.65 |
20.1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
20 |
26.0 |
Công nghệ thông tin |
15.5 |
16 |
26.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
15.1 |
22.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
15 |
24.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
15.4 |
24.0 |
Quản lý đô thị & công trình |
14 |
15.45 |
21.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
18.9 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
15 |
19.75 |
Kiến trúc |
14 |
15 |
18.0 |
Thiết kế nội thất |
14 |
15 |
21.0 |
Thiết kế công nghiệp |
14 |
15 |
21.25 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
15 |
24.1 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm 2018
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ đợt 1 năm 2017