107 Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề (Cực Hay)

Bài viết này KISS English sẽ cung ứng cho những bạn 107 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất !

Trước tiên, hãy XEM KỸ video hướng dẫn Học Từ Vựng SIÊU TỐC:

Xem video cách học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề (cực hay)

Trong giao tiếp hay trong học tập, làm việc môi trường liên quan đến Tiếng Anh, hiểu biết về nhiều chủ đề từ vựng tiếng Anh là một trong những yếu tố quan trọng để chúng ta có thể tự tin thực hiện tốt vai trò của mình. Bài viết này KISS English sẽ cung cấp cho các bạn từ vựng tiếng anh theo chủ đề thông dụng nhất!

Cách Học Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề

Tình trạng học trước quên sau là một trong những khó khăn mà người học tiếng Anh hiện nay đang gặp phải. KISS English sẽ cung cấp cho bạn những mẹo nhỏ giúp cho bạn học từ vựng nhớ nhanh và lâu nhất có thể. Thử áp dụng các bạn nhé:

  • Học từ vựng qua hình ảnh. Cách này giúp não bộ bạn ghi nhớ nhanh hơn và lâu hơn và giúp việc học từ vựng của bạn thú vị hơn. Ngày nay có rất nhiều flashcard thiết kế tiện lợi cho việc học theo cách này.
  • Học từ vựng theo chủ đề kết hợp với dùng bản đồ tư duy. Cách này giúp việc nhớ các từ của bạn có sự liên kết hơn.
  • Học đi đôi với hành: khi học thêm được từ mới nào, đừng quên đặt câu ứng dụng bạn nhé.
  • Ghi nhớ lặp lại ngắt quãng: bạn nên xem lại những từ mình đã học sau 24h, 48h,… và những ngày tiếp sau đó. Nếu không có sự lặp lại, bạn sẽ nhanh chóng quên hết chúng đó.

1. Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Gia Đình


Các từ vựng thông dụng nhất thường được dùng trong chủ đề mái ấm gia đình đó là về tên gọi những thành viên :

Vocabulary  (Từ vựng) Spelling (Phiên âm) Meaning (Nghĩa)
Mother    /ˈmʌðə(r)/ mẹ
Father /ˈfɑːðə(r)/ bố, ba
Parents /ˈpeərənt/ ba mẹ
Son /sʌn/ con trai
Daughter /ˈdɔːər/ con gái
Wife /waɪf/ vợ
Husband /ˈhʌzbənd/ chồng
Uncle /ˈʌŋkəl/ bác/ chú/ cậu
Aunt /ænt/ bác gái/ cô/ dì
Cousin /ˈkʌzən/ anh, chị em họ
Grandmother /ˈɡræn mʌðə/
Grandfather ˈɡrænfɑːðə/ ông
Grandparent /ˈɡrænperənt/ ông bà
Niece /niːs/ cháu gái
Nephew /ˈnefjuː/ cháu trai
Single parent /ˈsɪŋɡəl ˈper.ənt/ bố/mẹ đơn thân
Only child /oʊn.li ˈtʃaɪld/ con một
Bring up /brɪŋ ʌp/ nuôi nấng
Look after /lʊk ˈæftə/ chăm sóc

2. Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Nghề Nghiệp


Để vấn đáp cho câu hỏi :
What do you do ? / What do you do for a living ? ( Bạn làm nghề gì ? ), tất cả chúng ta sẽ có cách vấn đáp :
I’m a / an … / I work as a … Phần còn thiếu chính là tên nghề nghiệp bạn nhé .
Dưới đây là tên 1 số ít nghề nghiệp phổ cập .

Vocabulary  (Từ vựng) Spelling (Phiên âm) Meaning (Nghĩa)
teacher /ˈtiːtʃər/ giáo viên
lecturer /ˈlektʃərər giảng viên
teaching assistant /ˈtiːtʃɪŋ əˌsɪstənt/ trợ giảng
Businessman /ˈbɪznɪsmən/ doanh nhân
Architect /ˈaːkitekt/ kiến trúc sư
Artist  /ˈɑːtɪst/ nghệ sĩ
Baker /ˈbeɪkər/ thợ làm bánh
Doctor /ˈdɒktər/ bác sĩ
Dentist /ˈdentist/ nha sĩ
Journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/ nhà báo
Fireman  /ˈfaɪəmən/ lính cứu hỏa
Engineer  /ˌendʒɪˈnɪər/ kỹ sư
Electrician /ˌɪlekˈtrɪʃən/ thợ điện
Driver /ˈdraɪvər/ tài xế
Composer /kəmˈpəʊzər/ nhà soạn nhạc
Fisherman /ˈfɪʃəmən/  ngư dân
Fishmonger  /ˈfɪʃˌmʌŋɡər/ người bán cá
Farmer /ˈfɑːmər/  nông dân
Florist /ˈflɒrɪst/ người trồng hoa

3. Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Du Lịch


Khi đi du lịch, đừng quên trang bị cho mình những từ vựng Tiếng Anh thông dụng dưới đây nhé

Vocabulary 
(Từ vựng)
Spelling
(Phiên âm)
Meaning (Nghĩa)
Tourism /ˈtʊərɪzəm/ ngành du lịch
Tourist/ Traveller /ˈtʊərɪst/, khách du lịch
Tour guide /ˈtrævələr/ hướng dẫn viên du lịch
Ticket /ˈtɪkɪt/
Brochure  /ˈbrəʊʃər/ sổ tay giới thiệu về các địa điểm du lịch
One way trip /wʌn weɪ trɪp/ chuyến bay 1 chiều
Round trip /raʊnd trɪp/ chuyến bay khứ hồi
Domestic travel /dəˈmestɪk ˈtrævəl/ du lịch nội địa
Airline schedule /ˈeəlaɪn ˈʃedʒuːl/ lịch trình bay
Boarding pass /ˈbɔːdɪŋ pɑːs/ vé lên máy bay của hành khách
Check-in  /tʃek in/ thủ tục vào cửa
Single bed room (SGL) /ˈsɪŋɡəl ˈbedruːm/ phòng có 1 giường cho 1 người
First class /ˈfɜːst klas/ vé hạng sang nhất trên máy bay với giá cao nhất
C class: business class /ˈbiznəs klas/   vé hạng thương gia trên máy bay
Commission  /kəˈmɪʃən/ tiền hoa hồng
Complimentary /kɒmplɪˈmentəri/ dịch vụ/ đồ miễn phí, đi kèm
Deposit /dɪˈpɒzɪt/ đặt cọc
Island /ˈaɪlənd/ hòn đảo
Harbor/ Port  /ˈhɑːrbə/, /pɔːt/ cảng biển
Ship /ʃɪp/ tàu
cancel /ˈkænsəl/ hủy
homestay /ˈhəʊmsteɪ/ dịch vụ ở tại nhà người bản xứ
souvenir /suːvənˈɪər/ quà lưu niệm
sunglasses /ˈsʌŋ ɡlɑːsɪz/ kính râm
luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ hành lý

4. Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Con Vật


Chủ đề về những con vật là chủ đề vô cùng mê hoặc và có tính ứng dụng cao nhưng không phải ai cũng biết. Cùng xem bạn đã biết bao nhiêu trong số những từ dưới đây nhé .

Vocabulary  (Từ vựng) Spelling (Phiên âm) Meaning (Nghĩa)
squid /skwɪd/ mực ống
sea horse /siːˈhɔːs/ cá ngựa
shrimp  /ʃrɪmp/ tôm
dragonfly  /ˈdræg.ən.flaɪ/ chuồn chuồn
mosquito /məˈskiːtəʊ/ con muỗi
cockroach /ˈkɒkrəʊtʃ/ con gián
fox /fɒks/ cáo
bat /bæt/ con dơi
porcupine /ˈpɔːkjʊpaɪn/ con nhím
rabbit /ˈræbɪt/  thỏ
chipmunk /ˈtʃɪpmʌŋk/ sóc chuột
panda /ˈpæn.də/ gấu trúc
goose /guːs/ ngỗng
owl /aʊl/ cú mèo
Pig /pɪg/ con lợn
Piglet /ˈpɪglət/ lợn con
Frog /frɒg/ con ếch
Toad /təʊd/ con cóc
hen /hen/ con gà mái
Bunny /ˈbʌni/ con thỏ
Donkey /ˈdɒŋki/ con lừa
gorilla /ɡəˈrɪlə/ khỉ đột
Camel /ˈkæml/: lạc đà
Dinosaurs /ˈdaɪnəsɔːr/ khủng long
Dragon /ˈdræɡən/ con rồng

5. Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề Giáng Sinh


Giáng Sinh ( Christmas hay Xmas ) là một trong những dịp lễ quan trọng của người phương Tây. Ngày nay, Giáng Sinh đã được Viral thoáng đãng và được người dân cả quốc tế đảm nhiệm. Dưới đây là một số ít từ vựng xoay quanh chủ đề này .

Vocabulary  (Từ vựng) Spelling (Phiên âm) Meaning (Nghĩa)
Father Christmas/ Santa Claus /ˈfɑːðə ˈkrɪsməs/, /ˈsæntə klɑːz/ ông già Noel
Reindeer /ˈreɪndɪr/ con tuần lộc
Snowman /ˈsnoumən/ người tuyết
Church /tʃɜːtʃ/ nhà thờ
Snowflake /’snəʊfleɪk/ bông tuyết
Fairy lights /ˈferi ˌlaɪts/ đèn nháy
Card /kɑ:rd/ thiệp chúc mừng
Turkey /ˈtɜːki/ gà Tây
Cookie / ˈkʊki/ bánh quy
chimney  /ˈtʃɪmni/ ống khói
candy cane ˈkændi keɪn/ kẹo hình cây gậy
Gingerbread /ˈdʒɪndʒərbred/ bánh gừng
Angle /ˈeindʤəl/ thiên thần
Feast /fiːst/ bữa tiệc
Tinsel /ˈrɪb.ən/ ruy băng
Mistletoe /ˈmɪsltəʊ/ tầm gửi
guest /ɡest/ khách
cider /ˈsaɪdər/ rượu táo
boots /buːt/ đôi ủng

6. Download Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề PDF

Ngoài những chủ đề phổ cập trên, bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm thêm nhiều chủ đề mê hoặc khác trong nguồn tài liệu chúng tôi đã sưu tầm dưới đây .
Link tải về file. pdf

Xem ngay bộ video hướng dẫn học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề bên dưới:

« Prev1/1Next »loadingplayCách Học Từ Vựng ” Siêu Tốc và Nhớ Lâu ” ( Mới nhất 2020 )Phương Pháp Spaced Repetition – Học TỪ VỰNG tiếng Anh SIÊU hiệu suất caoTừ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng | Động Từ : LOVE | KISS English

Từ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng | Động Từ : LOSE | KISS EnglishTừ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng | Động Từ : ACCEPT | KISS EnglishTừ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng | Động Từ : KNOW | KISS EnglishTừ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng | Động Từ : LIKE | KISS EnglishTừ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng | Động Từ : WANT | KISS EnglishTừ Vựng Tiếng Anh Thông Dụng | Động Từ : WEAR | KISS EnglishChinh Phục 1000 Từ Vựng Tiếng Anh Giao Tiếp ( Trong 30 Ngày )Học từ vựng tiếng Anh qua những con vật ( quen thuộc ) Ms Thuỷ KISS EnglishTên Tiếng Anh Của 12 Cung Hoàng Đạo và Đặt Tên Theo Cung Hoàng Đạo Tiếng Anh | Ms Thuỷ KISS EnglishCách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Anh RẤT HAY ( Phương Pháp 2P-1 F ) | Ms Thuỷ KISS English« Prev1/1

Next

»

Lời Kết:

Hy vọng 107 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng trên sẽ giúp ích cho bạn đọc. Có thể nói, học từ vựng là bước căn bản nhất nhưng cũng quan trọng nhất bởi nó xây dựng nền tảng ngôn ngữ cho chúng ta. Hãy không ngừng mở rộng vùng ngôn ngữ cho mình các bạn nhé!

Source: https://vvc.vn
Category : Thời sự

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay