Giáo án và kế hoạch 4 tuổi – Chủ đề: Nước và hiện tượng tự nhiên

Ngày đăng : 02/04/2021, 10 : 04

– Cô cùng với trẻ treo những bức tranh về thời tiết, nước, một số hiện tượng tự nhiên… khuyến khích trẻ trả lời đưa ra những câu hỏi về những vấn đề liên quan đến chủ đề – Trò chuyện,đà[r] (1)CHỦ ĐỀ: NƯỚC VÀ MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG TỰ NHIÊN THỰC HIỆN TRONG THỜI GIAN TUẦN Từ ngày 22 tháng đến ngày 10 tháng năm 2020 I Mở chủ đề: – Cô với trẻ treo tranh thời tiết, nước, số tượng tự nhiên… khuyến khích trẻ trả lời đưa câu hỏi vấn đề liên quan đến chủ đề – Trò chuyện,đàm thoại đưa câu hỏi gợi mở khuyến khích trẻ kể giới thiệu tượng thời tiết – Cho trẻ nghe câu chuyện liên quan đến chủ đề – Tổ chức hát múa, trò chơi vận động liên quan đến chủ đề – Giới thiệu nội dung chủ đề nhánh thời gian thực hiện: Nhánh 1: Nước ( Từ ngày 22/6 – 26/ 6) Nhánh 2: Hiện tượng thời tiết, mùa ( Từ ngày 29- 3/ 7) Nhánh 3: Mùa hè ( Từ ngày – 10/ 7) II Mục tiêu- Nội dung- HĐ giáo dục: TT MT Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục HĐ giáo dục 1 PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT 1 15 – Trẻ biết bật qua vật cản – Bật qua vật cản – Bật qua suối -TCVĐ: Mèo chim sẻ, Nhảy ô – HĐH – HĐNT – HĐ chiều 2 19 – Trẻ biết thể nhanh, mạnh, khéo qua tập tổng hợp – Đập bắt bóng… – HĐH – HĐNT – TCVĐ 3 17 – Trẻ kiểm soát vận động đổi hướng – Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh – Chạy đổi hướng theo vật chuẩn – Nhảy lò cò khoảng cách 3m – HĐH – HĐNT – HĐ chiều – HĐ lúc, nơi 4 27 – Nhận biết trang phục phù hợp với thời tiết Ích lợi mặc trang phục phù hợp với thời tiết – Lựa chọn trang phục phù hợp theo mùa – Trẻ mặc trang phục áo rét, đội mũ, tất trời rét Mặc áo mỏng trời nóng, bảo vệ sức khỏe – Giữ gìn vs phịng bệnh cúm vi rút n.COV 19 – HĐH – HĐNT – Trò chuyện sáng – HĐG (2)5 29 – Trẻ nhận biết số trường hợp khẩn cấp gọi người giúp đỡ – Gọi người lớn gặp trường hợp: cháy, có người rơi xuống nước, ngã, chảy máu… – Gọi người giúp đỡ bị lạc – HĐH, HĐNT – HĐG – Giờ ăn – HĐ chiều – HĐ lúc, nơi PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC 6 33 – Trẻ biết nhận xét, trò chuyện đặc điểm, khác nhau, giống đối tượng quan sát – QS thời tiết ngày, qs gió, mưa, HTTN, xã hội, chơi trời, tham quan, dạo… KPKH, KPXH, hoạt động thử nghiệm – HĐNT – Trò chuyện – HĐH – HĐG – HĐ chiều 7 42 – Trẻ nói số đặc điểm bật mùa năm nơi trẻ sống – KPKH: + Mùa hè + Một số tượng thời tiết mùa – Trò chuyện, qs số tượng thời tiết mùa… – HĐH – Trò chuyện sáng – HĐG, HĐNT – HĐ chiều – Giờ ăn, ngủ 8 44 – Trẻ biết nguồn nước, ích lợi nước, cách bảo vệ nguồn nước – QS, trị chuyện nguồn nước mơi trường sống – KPKH: Điều kì diệu nước, bé biết biển – HĐ thử ngiệm: Sự hịa tan muối, đường… nước, vật nổi, chìm… – HĐLĐ, vệ sinh – HĐH – Trò chuyện sáng – HĐNT – HĐG – HĐ chiều – HĐLĐ, VS 9 57 – Trẻ biết đếm, nhận biết số lượng pv5, biết chia tách, thêm bớt pv5 – Đếm, nhận biết số lượng pv5 – Thêm bớt pv – Tách nhóm đt có sl thành hai nhóm – HĐH – HĐG – HĐNT – HĐ chiều PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ 10 69 – Trẻ biết cầm sách chiều giở trang, “ đọc” sách theo tranh minh họa ( đọc vẹt) – Chuyện: Cô mây, Chú bé giọt nước, Hồ nước đám mây, Cóc kiện trời, Nàng tiên bóng đêm… – Thơ: Mùa hạ tuyệt vời, Che mưa cho bạn… – Xem sách, tranh ảnh Phủ chủ tịch, quang cảnh lăng Bác – HĐH – Trò chuyện sáng – HĐG – HĐNT – HĐ chiều – TC dân gian 11 70 – Trẻ biết kể việc theo trình tự – kể chuyện nghe- Tập kể lại chuyện, đóng kịch – Kể lại việc có nhiều tình – HĐH (3)tiết theo thứ tự mà trẻ quan tâm – HĐ chiều 12 74 – Bắt chước giọng nói, điệu nhân vật truyện – Đóng vai nhân vật kể chuyện – Tập kể lại chuyện, đóng kịch – HĐH – Trị chuyện sáng – HĐG, HĐNT – HĐ chiều 13 77 – Trẻ chọn sách để xem – Chọn sách theo ý thích, theoyêu cầu – Lấy để sách qui định – HĐH – Trò chuyện sáng – HĐG – HĐ chiều 4 PHÁT TRIỂN THẨM MỸ 14 107 – Trẻ thể cảm xúc trước vẻ đẹp svht thiên nhiên, sống nghệ thuật – Bộc lộ cảm xúc thân phù hợp nghe âm gợi cảm, bh, nhạc – Ngắm nhìn thể cảm xúc trước vẻ đẹp HTTN, tác phẩm nghệ thuật – HĐ trò chuyện, dạo chơi trời – HĐH – HĐG – HĐ chiều 15 100 – Thích nghe đọc thơ, ca dao, tục ngữ, thích nghe kể chuyện – Chăm lắng nghe, thích đọc thơ, cao, tục ngữ, tục ngữ – Thích nghe kể chuyện – HĐH – HĐG – HĐ chiều 16 104 – Vẽ phối hợp nét, thẳng, xiên ngang, cong trịn để tạo thành tranh có bố cục, màu sắc – Vẽ nét thẳng, xiên, ngang, cong – Tô màu – HĐH – HĐNT – HĐ chiều – HĐG PTTCKNXH 17 86 – Biết thể tình cảm Bác Hồ, qua hát, thơ câu chuyện – Thơ: Ảnh Bác, Bác Hồ em – Chuyện: Quả táo Bác Hồ, Niềm vui bất ngờ… – AN: Ai yêu nhi đồng Bác Hồ Chí Minh, Bác Hồ tình u bao la – HĐH – TC sáng – HĐNT, HĐG – HĐ chiều – Giờ ăn, ngủ – Giờ vệ sinh – HĐ lao động – HĐ trực nhật 18 93 – Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý thích – Lựa chọn vai chơi, đồ chơi, góc chơi, trị chơi theo ý thích trẻ: Đua xe đạp thăm lăng Bác, Hà Nội, TP Ninh Bình… (4) KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH 1 NƯỚC Thực tuần Từ ngày 22 tháng đến 26 tháng năm 2020 1.Yêu cầu : * KT: – Biết số nguồn nước – Nhận biết số đặc điểm tính chất, trạng thái nước – Nhận biết số nguyên nhân gây nhiễm cần phải giữ gìn nước – Biết đo, đếm lượng nước đơn vị đo – Đếm số đối tượng có số lượng phạm vi 5, đếm theo khả * KN: – Rèn luyện phát triển ngơn ngữ nói mạch lạc cho trẻ – Phát triển óc quan sát, tính ham hiểu biết, so sánh cho trẻ * GD: – Hào hứng tích cực tham gia vào hoạt động tập thể, hoạt động rèn luyện thể lực, hát múa tạo hình 2 Chuẩn bị: + Cô: – Tranh ảnh, sách nguồn nước – Băng đĩa, hát theo chủ đề – Tranh ảnh tuyên truyền cho bậc cha mẹ – Bộ thẻ số, chữ cô + Trẻ: – Ca cốc, chai lọ để trẻ cân đong đo đếm – Các hát thơ, câu chuyện có chủ đề – Trang phục gọn gàng, có tâm thoải mái 3 KẾ HOẠCH TUẦN CÁC NỘI DUNG Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 1. Đón trẻ, Chơi, TC, Điểm danh – TC ngày nghỉ cuối tuần – TC số loại nước – TC nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước – TC ích lợi nước – TC cách bảo vệ nguồn nước 2 Thể dục sáng 1 Mục đích –Yêu cầu: – KT: Trẻ tập động tác vận động nhịp nhàng, biết tuân theo hiệu lệnh cô tập – KN: Trẻ tập động tác thể đục kết hợp với lời ca – TĐ: Trẻ hít thở khơng khí lành, có tâm thể khỏe mạnh để bước vào hoạt động ngày 2 Chuẩn bị: Sân tập sẽ, nhạc hát “ Cho làm mưa với” TTHĐ: (5)* HĐ2: TĐ: + BTPTC: Trẻ tập cô kết hợp với lời ca – Hô hấp: Thổi nơ – Tay: Sang ngang, trước – Chân: Ra trước, lên cao – Bụng: Cúi người tay chạm đầu ngón chân – Bật: Tách, chụm + TCVĐ: Che mưa *HĐ3: HT: Đi lại nhẹ nhàng 1,2 vòng xung quanh sân tập nhạc không lời 3. Hoạt động học PTNN PTTC PTNT PTTM PTNT Chuyện: Hồ nước mây VĐCB: Bật qua suối TCVĐ: Mèo và chim sẻ KPKH: Điều kì diệu của nước ÂN DH: Em bé và hạt mưa NH: Dân vũ rửa tay TC: Khiêu vũ với bóng LQVT: Số 5 ( T1) 4. Hoạt động góc I Các góc chơi. 1 Góc phân vai: Gia đình (nấu, ăn uống, tắm rửa, giặt) * MĐ – YC: + KT: – Trẻ biết chơi theo nhóm phối hợp hoạt động, biết bàn bạc, thảo luận liên kết nhóm + KN: – Rèn kỹ ăn uống, tắm rửa, vệ sinh cho trẻ + TĐ: – Trẻ có ý thức tốt học chơi trò chơi bạn * CB: Bộ đồ dùng gia đình, nguyên liệu để nấu ăn * Cách chơi : Cơ gợi ý góc chơi cho trẻ nhận vai chơi Hàng ngày gia đình thường ăn ăn Cơ bao qt động viên trẻ chơi 2 Góc XD: “Xây ao ni cá” * MĐ – YC: + KT: – Trẻ biết xây ao có tường bao bao khn viên vườn hoa xanh + KN: – Rèn kỹ xây dựng cho trẻ + TĐ: – Trẻ yêu mến tự hào khn viên ao cá mà nhóm xây dựng * CB: Vật liệu cối, hoa, cỏ, hàng rào, xốp * Cách chơi: Cho trẻ xem hình ảnh ao cá BH để trẻ thảo luận cách xây dựng Trẻ cô cử bạn làm công trình, chủ cơng trình huy bác thợ xây, xây tường bao quanh sau xây khu nhà, xây ao nuôi cá khu vườn rau 3 Góc thư viện: Xem tranh ảnh vẽ số nguồn nước * MĐ – YC: + KT: – Trẻ biết cách xem sách, đọc chuyện + KN: – Rèn kỹ cầm bút cho trẻ (6)* Cách chơi: Giở sách xem tranh ảnh nguồn nước Góc thiên nhiên: Chăm sóc xung quanh trường * MĐ – YC: + KT: – Trẻ biết chăm sóc + KN: – Rèn kỹ lao động cho trẻ + TĐ: – Trẻ có ý thức giữ gìn bảo vệ xanh khơng bứt bẻ cành * CB: số loại cây, bình tưới, xô chậu * Cách chơi: Trẻ lau cây, tưới nước, nhổ cỏ, bắt sâu, nhặt vàng rơi… Góc nghệ thuật: – Vẽ mưa, cầu vồng, nặn đám mây, cầu vồng…hát, múa, hát nước, các tượng tự nhiên * MĐ – YC: + KT: – Trẻ biết tô màu, vẽ, nặn, hát múa nước tượng tự nhiên + KN: – Rèn kỹ nặn, xé dán cho trẻ + TĐ: – Trẻ yêu mến sản phẩm bạn * CB: Giấy vẽ, chì màu, đất nặn, bảnh con, dụng cụ âm nhạc, đầu đĩa bh hoa mùa xuân * Cách chơi: Trẻ biết tô màu( vẽ, nặn, hát múa) loài hoa,hát hát mùa xuân tết 6 Góc chơi vận động + MĐYC: + KT: – Trẻ biết chơi vận động số trò chơi + KN: – Phát triển kỹ vận động cho trẻ + TĐ: – Trẻ hứng thú tham gia vào trò chơi vận động, biết Đk, giúp đỡ chơi * Chuẩn bị: Bóng, vịng, hột hạt, sỏi, đá, cây… * Cách chơi: Trẻ chơi số trò chơi vận động, xỉa cá mè, cắp cua, nu na nu nống… II TTHĐ: Thỏa thuận vai chơi: Cho trẻ hát: Cho ttooi làm mưa với ĐT dẫn dắt vào HĐ – Cơ nói tên trị chơi trẻ thỏa thuận vai chơi – Trẻ nhận vai chơi, nhóm chơi phân công nhiệm vụ thành viên nhóm, mang ảnh góc chơi quy định 2 Quá trình chơi: Sau thỏa thuận xong, nhóm triển khai theo dự định, nhóm trưởng nhóm trực tiếp điều khiển cơng việc bạn nhóm – Cơ gợi ý cho trẻ quan sát nhóm chơi Các nhóm khác tương tự 3 KT: Nhận xét nhóm chơi Cho trẻ tập trung nhóm XD, trưởng nhóm giới thiệu cơng trình xây – Cơ NX, cho trẻ nhóm chơi thu dọn đồ chơi nơi qui định 5 Hoạt động ngoài trời – HĐCCĐ: Quan sát thời tiết – TCVĐ: bốn mùa – Chơi tự với đất nặn, – HĐCCĐ: Nhặt rụng sân trường – TCVĐ: Mèo bắt chuột – HĐCCĐ: TN: Vật chìm, vật – TCVĐ: Nhảy ô – Chơi tự – HĐCCĐ: Bé làm nước – TCVĐ: Bóng trịn to – Chơi tự với phấn – HĐCCĐ: Chăm sóc cây, tưới nước, lau (7)sỏi, hột hạt – Chơi tự với ĐCNT với bóng, rổ, vịng, phấn vịng bóng – Chơi tự với ĐCNT 6. Hoạt động chiều – Rèn nề nếp vệ sinh phòng bệnh cúm vi rút 19 – Chơi góc PV – Ơn chuyện – Chơi trị chơi dân gian – Ơn tạo hình – Chơi theo ý thích với đồ chơi – Ôn; TC với trẻ lượng mặt trời – Chơi góc PV – Biểu diễn văn nghệ cuối tuần – Bình bầu bé ngoan VS – TT Thứ ngày 22 tháng năm 2020 I Đón trẻ – Chơi – Trò chuyện – Điểm danh – TDS. – Cho trẻ hát Quốc Ca – đọc điều Bác Hồ dạy – Trò truyện ngày nghỉ cuối tuần bé II Hoạt động học: PTNN Kể chuyện cho trẻ nghe Chuyện: Hồ nước mây 1.MĐYC: * KT: Trẻ hiểu nội dung câu truyện nắm bắt diễn biến trình tự câu truyện * KN: – Biết ý lắng nghe thể thái độ cảm xúc cá nhân cách tự nhiên – Trả lời câu hỏi mạch lạc, rõ ràng * TĐ: Biết bảo vệ nguồn nước CB: + Cô: Loa, nhạc bh: Cho làm mưa với – Tranh minh họa – Mơ hình minh họa nội dung câu truyện – Trò chơi cho trẻ chơi, bh: Mưa rơi… – Tranh, ảnh cho TC, bút sáp, bảng quay + Trẻ: – Trang phục gọn gàng, có tâm TTHĐ: HD cô DK HĐ trẻ 1 Ổn định tổ chức: Cơ cho trẻ chơi: Gió thổi – ĐT dẫn dắt vào – Để tìm hiểu hồ nước mây nghe truyện: Hồ nước mây – Trẻ chơi cô – Vâng ! 2 ND: 2.1 KC cho trẻ nghe *HĐ 1: Cô kể L1 lời hỏi trẻ tên câu truyện -Truyện hồ nước mây *HĐ 2: Cô kể L2 tranh kết hợp ĐT: – Cơ vừa kể truyện ? Trong truyện có nhân vật ? (8)- Vào ngày cuối xuân hồ nước diễn cảnh đẹp tn ? – Mặt hồ lung linh tia nắng nhảy nhót – Bỗng nhiên có chuyện xảy ? – Chị mây xà thấp xuống hồ, tung áo đen kịt – Hồ nước có thái độ tn với chị mây ? – Chị mây liền làm ? – Khơng hài lịng – Tức giận bay – Chuyện xảy sau chị mây bay ? – Trước cầu cứu hồ nước vật, chị mây làm ? – Đến mùa xuân áo chị mây tn ? – Hồ nước bị cạn kiệt dần, tôm cá cua chết thiếu nước – Chị mây bay tưới nước xuống hồ – Hồ nước ơng mặt trời làm giúp chị mây ? – Mỏng dải lụa – Ông mặt trời rọi ánh nắng xuống hồ nước làm hồ nước bốc lên, chị mây lại lớn dần lên – Từ tình cảm hai người tn ? – Câu chuyện khuyên ta điều ? – Hịa thuận khơng cãi – Ở đời khơng sống * GD trẻ muốn giữ gìn hồ nước xanh ta phải làm ? – Trẻ trả lời theo ý hiểu – Cơ tặng cho trị chơi “hồ nước” – Cơ nói trời nắng nước bốc hồ nước nhỏ dần – Trời mưa to hồ nước lớn – Trẻ đứng vòng tròn chụm vào – Trẻ đứng vịng trịn rộng *HĐ 3: Cơ kể L3 mơ hình kể xong hỏi trẻ – Lắng nghe – Cơ vừa kể truyện – Trả lời Các làm họa sĩ tí hon tơ màu hồ nước mây – Từng đội tô theo yêu cầu cô KT: Cô trẻ vđ hát bài: “Cho làm mưa với” Trẻ hát sau sân chơi III Hoạt động góc: – Góc XD: Xây ao ni cá – Góc PV: Gia đình – Góc NT: Tơ màu, xé dán nguồn nước IV Hoạt động trời: – HĐCCĐ: QS thời tiết – TCVĐ: Mùa – Chơi tự với đất nặn, sỏi, hột hạt… 1 MĐYC: – Trẻ biết bầu trời hôm nào? Nắng hay mưa, hay râm – Biết chơi trị chơi đồn kết chơi 2 CB: Sân chơi thoáng để trẻ quan sát TTHĐ: * Cô trẻ sân chơi hát “Mùa hè đến” Trẻ quanh cô vừa vừa hát dừng chân – Các thấy bầu trời hôm nắng hay mưa, hay râm mát – Cô đặt số câu hỏi để trẻ trả lời (9)- Mùa hè trẻ nói: nóng Mùa thu: mát Mùa xuân: ấm áp L2: Mùa đông: Chạy nhẹ nhàng Mùa hè: Chạy nhanh dần Mùa thu: Nhanh hơn, Mùa xuân: Chậm dần * Chơi tự do: Đất nặn, sỏi, hột hạt… V HĐ chiều 1 Rèn nề nếp vệ sinh phòng bệnh cúm vi rút 19 +YC: – Trẻ biết rửa mặt rửa tay trước ăn sau vệ sinh – Biết tác dụng việc rửa tay xà phòng diệt khuẩn tầm quan trọng việc đeo trang với bệnh cúm vi rút 19 + TTHĐ: – Cơ trị chuyện với trẻ cách giữ gìn vệ sinh – Thường rửa tay nào, rửa mặt ? – để phịng bệnh nCOV 19 phải giữ gìn vệ sinh tn ? – Hàng ngày phải rửa mặt thường xuyên để giữ cho đôi mắt sáng phải rửa tay trước ăn sau vệ sinh với xà phòng diệt khuẩn, xúc miệng nước muối đeo trang nơi công cộng… – HD trẻ cách đeo trang – Giáo dục trẻ bỏ rác nơi qui định để giữ cho trường lớp đẹp – Chơi: Một tay đẹp… 2 Chơi góc PV VS – TT Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT KN trẻ: Thứ ngày 23 tháng I Đón trẻ – Chơi – Trị truyện – Điểm danh – TDS. – Trò truyện với trẻ số loại nước II Hoạt động học: PTTC – VĐCB: Bật qua suối – TCVĐ: Mèo chim sẻ 1.MĐYC: * KT: – Trẻ biết cách bật xa chạm đất chân * KN: – Rèn dẻo dai khéo léo đôi bàn tay, chân * TĐ: – Trẻ hứng thú tham hoạt động 2 Chuẩn bị: + Cô: (10)+ Trẻ: – Trang phục gọn gàng, có tâm 3 TTHĐ: HD cơ DK HĐ trẻ 1 Ổn định tổ chức: Cơ kể cho trẻ nghe đoạn chuyện Tích Chu dẫn dắt vào – Trẻ ý lắng nghe ND: 2.1 KĐ: Cô trẻ vòng tròn hát “ Cháu yêu bà” kiểu chân – Trẻ kiểu chân 2.2 TĐ: * HĐ1: BTPTC: Tập kết hợp lời ca : “ Dậy thôi” – Cô thấy khỏe lấy nước suối tiên Cho trẻ dồn hàng – Trẻ tập động tác cô – Nhấn mạnh ĐT chân * HĐ 2: VĐCB: “ Bật qua suối”: Có suối phải bật qua – trẻ lên bật thử – Cô mời bạn lên bật trước Có thử khơng ? Bây nhìn bật + Cơ làm mẫu L1 khơng phân tích + Cơ làm mẫu L2 phân tích động tác – Trẻ ý – Lần lượt trẻ lên bật( cô ý sửa sai cho trẻ ) – Lần bạn xách nước cho bà – Lần lượt trẻ lên bàn lấy nước cuối hàng đứng – Trẻ lên bật xách nước * HĐ 3: TCVĐ: Mèo chim sẻ Cơ nói cách chơi, luật chơi – Trẻ chơi đoàn kết Hồi tĩnh: trẻ nhẹ nhàng vịng nhạc khơng lời – Trẻ nhẹ nhàng KT: Cô nhận xét học khen lớp Trẻ sân chơi III Hoạt động góc: – Góc PV : GĐ – Góc XD : Xây ao ni cá – Góc TV : Xem tranh ảnh, trò truyện kể nguồn nước IV Hoạt động trời: – HĐCCĐ: Nhặt rụng sân trường – TCVĐ: Mèo bắt chuột – Chơi tự do: ĐCNT 1 MĐYC: – Tạo cho trẻ chơi thoải mái tiếp xúc với môi trường TN – Mở rộng khả hiểu biết trẻ loại động vật cần thiết phải dùng nước Chuẩn bị: – Đồ dùng VS: Nước, xà phòng, thùng rác… – Khăn lau, sân chơi, ĐCNT an toàn TTHĐ : * HĐCCĐ: Nhặt rụng sân trường – Cho trẻ hát: khúc hát dạo chơi hỏi trẻ quang cảnh sân trường – Phân công công việc cho tổ – Trẻ nhặt sân bỏ vào thùng rác (11)* TCVĐ: Cơ nói cách chơi, luật chơi trẻ chơi 2, lần *Chơi tự V HĐ chiều. 1 Ôn bài: Chuyện: hồ nước đám mây – Chơi TC: Mưa to mưa nhỏ + Cô hỏi trẻ tên chuyện học buổi sáng – Đàm thoại với trẻ nội dung chuyện: + Nội dung câu chuyện nói điều ? + Con thích nhân vật chuyện, ? + Cho trẻ nghe chuyện + KT: Hát “ Mưa rơi, mưa rơi” Chơi trò chơi dân gian 3 VS – TT Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT KN trẻ: Thứ ngày 24 tháng I Đón trẻ – Chơi – Trị truyện – Điểm danh – TDS. – Trò truyện số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước II Hoạt động học: PTNT KPKH: Điều kì diệu nước MĐYC: + KT: – Trẻ nhận biết số đặc điểm tính chất nước: Bốc hơi, đơng cứng, hồ tan – Biết số lợi ích tác dụng nước đời sống người – Quan sát bốc thay đổi nước + KN: – Rèn kỹ quan sát ghi nhớ có chủ định – Rèn luyện kỹ quan sát – Phát triển vốn từ cho trẻ + TĐ: – Giáo dục trẻ giữ gìn bảo vệ nguồn nước – Biết dùng nước tiết kiệm, khơng lãng phí nước lời dạy tiết kiệm BH 2.Chuẩn bị: + Cô: – Các cốc thủy tinh, cốc nhựa, nước lọc… – Trẻ thuộc số hát, thơ, nhạc không lời – Cho ba nhóm trẻ đổ vào lượng nước vào cốc trước buổi học – Viết tên cho nhóm (12)- Trang phục gọn gàng, có tâm 3 TTHĐ: HD cô DK HĐ trẻ 1 Ổn định tổ chức: Cô cho trẻ chơi TC: Che ô ĐT dẫn dắt vào – Cho trẻ chơi ND: 2.1: KP điều kì diệu nước: Bây muốn biết nước có mùi mời lên thử nếm – Nước cần thiết đời sống người động thực vật, nước dùng để làm ? Cơ mời kể – trẻ lên – Để uống, tắm rửa, tưới cây… – Cô mời bạn lên rửa tay muốn rửa cần gì ? – Vậy nước cần cho người dùng để làm ? – Cần có nước – Trẻ kể rửa mặt, đánh răng, giặt quần áo – Cô treo tranh lên hỏi trẻ Bạn nhỏ làm ? – Mỗi khát nước phải làm gì? – Cơ hỏi trẻ mùa hè uống nước ? Mùa đơng uống nước ? – Uống nước – Tìm nước để uống – Trẻ kể nước sôi, nước nguội – Cô đưa cho trẻ quan sát:1 tươi, một héo – Cho trẻ nhận xét – Vì tươi, lại héo ? – Nước cối có quan trọng không ? – Cho trẻ nghe đoạn chuyện câu chuyện: Hồ nước mây + Các vật chuyện có cần nước khơng ? Vì ? – Nước có tác dụng người, động vật, thực vật ? – Các có biết có nguồn nước ? – Trẻ qs – Trẻ nhận xét – Vì khơng tưới nước, tưới nước – Trẻ trả lời – Cần nước khơng có nước chết khát – Trẻ trả lời theo ý hiểu – Nước mưa, nước máy, nước sông hồ, giếng *GD: Các nguồn nước phong phú có ao hồ, đồng ruộng, sơng suối nước quan trọng phải biết giữ gìn bảo vệ nguồn nước, sd nước tiết kiệm ntn ? – Trẻ lắng nghe – Trả lời 2.2 TCLT: + Đố đoán + Pha màu nước – Trẻ chơi 3 KT: Cô trẻ vận động “ Rửa tay” – Trẻ vđ chơi III Hoạt động góc: – Góc PV: GĐ – Góc XD: Ao ni thả cá – Góc TV: Làm sách tranh ảnh hành vi giữ gìn bảo vệ nguồn nước – Góc ÂN: Hát hát chủ đề( Tập rửa mặt, trời nắng trời mưa) – Góc TN: Chăm sóc tưới nước cho IV.Hoạt động trời. (13) – CTD: Với bóng, rổ, vịng, phấn MĐYC:- Trẻ biết vật vật chìm – Rèn luyện khéo léo tự tin, phản xạ nhanh 2 Chuẩn bị: – Sân chơi phẳng, chậu nước, số vật nước TTHĐ: * HĐCCĐ: Vật chìm, vật – Cơ cho trẻ đứng thành vịng trịn nhỏ xem TN để biết vật nổi, vật chìm – Cho trẻ quan sát vật chuẩn bị gọi tên thứ – Cơ đưa vật cho trẻ xem yêu cầu trẻ nói tên ngun liệu làm đồ vật – Đốn xem vật hay chìm, vật khác * TCVĐ: Dung dăng dung dẻ * CTD với cây, hột hạt V Hoạt động chiều: 1 Ôn tạo hình: Tơ nguồn nước: – Cho trẻ Chơi TC: Cầu trời mưa xuống – ĐT dẫn dắt vào ôn – Cô gợi ý cách tô – Cho trẻ tô – Cho trẻ hát: Dân vũ rửa tay Chơi theo ý thích với đồ chơi VS – TT Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT KN trẻ: Thứ ngày 25 tháng 6 I Đón trẻ – Chơi – Trị chuyện – Điểm danh – TDS. – Trò truyện với trẻ cách giữ gìn nguồn nước II Hoạt động học: PTTM – DH: Em bé hạt mưa – NH: Dân vũ Rửa tay – TC: Khiêu vũ với bóng 1.MĐ – YC: * KT: Trẻ hát nhịp nhàng tự nhiên theo hát – Biết phối hợp nhịp nhàng với bạn hoạt động * KN: Phát triển khả sáng tạo tham gia vận động – Phát triển tai nghe định hướng không gian tham gia trì chơi ÂN * TĐ: Giáo dục trẻ yêu thiên nhiên (14)+ Cô: – Bài đồng dao “ Lạy trời mưa xuống” – Loa, nhạc đệm hát: em bé hạt mưa, Bức họa đồng quê – Trang phục áo dài, ĐT minh họa + Trẻ: – Bóng nhựa để trẻ chơi trị chơi – Trang phục gọn gàng, có tâm tốt 3.TTHĐ HD cô DK HĐ trẻ 1 Ổn định tổ chức: Chơi Vận động: Trốn mưa – Trẻ chơi đàm thoại cô Nội dung: 2.1 Dạy hát “ Em bé hạt mưa” – Cô giới thiệu hát nhạc lời NS: Phan Hiếu Kiên – Trẻ lắng nghe – Cô hát L1: Vừa nghe hát bh ? Của nhạc sĩ ? – Em bé hạt mưa… NS: Phan Hiếu Kiên – Cô hát L2 kết hợp nhạc đệm – BH nói điều ? – Mưa đến cho cối tốt tươi, cho bầy chim hót vui – Giai điệu bh tn ? – Cô tập cho trẻ hát cô ý nhịp lấy đà để bắt nhịp cho đúng, (cô ý sửa sai cho trẻ) – Vui tươi, nhí nhảnh – Cả lớp hát tổ, nhóm, cá nhân – Củng cố giáo dục trẻ: Vừa tập hát bh ? Qua bài hát thấy mưa có tác dụng ? – Em bé hạt mưa – Trả lời theo ý hiểu 2.2 Nghe hát: Dân vũ rửa tay – Cô hát L1 kết hợp điệu minh họa – Cô hỏi trẻ cảm nhận sau nghe hát – L2 kết hợp ĐT mùa minh họa giao lưu trẻ – Trẻ trả lời – Hưởng ứng 2.3 TCAN: Khiêu vũ với bóng Cơ hướng dẫn cách chơi cô nêu luật chơi – Trẻ chơi 1- lần Kết thúc: Cô cho trẻ đọc đồng dao “ Lạy trời mưa xuống” – Trẻ đọc thơ sau sân chơi III HĐG: – Góc phân vai: GĐ – Góc thư viện: Xem tranh ảnh kể nguồn nước, ích lợi nước – Góc NT: Dán hình ảnh nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước – Góc VĐ: Chơi với bóng IV HĐNT: – HĐCCĐ: Bé làm nước sạch – TCVĐ: Bóng trịn to – CTD: với ĐCNT 1 MĐYC: Trẻ vui chơi thoải mái, hít thở khơng khí lành – Biết quan sát so sánh học cách làm nước – Biết sử dụng nước tiết kiệm lời BH dạy Chuẩn bị: (15)3 TTHĐ: * Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động – Cùng trẻ trò truyện nguồn nước cho trẻ quan sát bình sau đổ nước vào bình cho thêm đất vào bình khuấy – Giúp trẻ trải miếng vải sợi phủ lên miệng bình khác cố định giây chun cao su – Đổ lớp cát vào lớp vải căng miệng bình – Từ từ đổ nước lẫn với cát bình vào vải để nước chảy từ vải xuống bình – Trẻ suy đốn lý giải theo cách hiểu trẻ * TCVĐ : Bóng trịn to * Chơi tự V Hoạt động chiều. Trò truyện với trẻ lượng mặt trời + MĐYC: Trẻ biết quan sát nói lên nhận xét + CB: Cục nước đá, sơ la… + TTHĐ: Cơ trị truyện với trẻ nước sau trẻ đặt tất ánh sáng mặt trời từ 15 đến 20 p sau mang vào cho trẻ quan sát – Cơ cho trẻ biết mặt trời cung cấp nhiệt làm cho ngày nóng đêm lạnh Mặt trời làm cho số thứ tan chảy, thứ cịn lại nóng lên Nước, đá, sô cô la chảy nước … – Tác dụng lượng mặt trời sống 2 Chơi góc phân vai VS – TT Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT KN trẻ: Thứ ngày 26 tháng I Đón trẻ – Chơi – Trị truyện – Điểm danh – TDS. – Trò truyện với trẻ tác dụng nước, vệ sinh thể khỏe mạnh lời BH dạy II HĐH: PTNT Làm quen với toán Số ( T1) Mục đích yêu cầu: * Kiến thức: + Trẻ biết đếm đến 5, nhận biết nhóm có đối tượng + Nhận biết số * Kỹ năng: + Rèn kĩ đếm từ trái sang phải + Rèn kỹ xếp tương ứng 1-1 (16)- Đàn nhạc, bh, câu đố cấu tạo số – cốc, thìa, thẻ số từ 1- + Mỗi trẻ: cốc, thìa, thẻ số từ 1- (2 thẻ số 5) nhỏ cô 3 TTHĐ: HD cô DK HĐ trẻ 1 Ổn định tổ chức – Cơ tổ chức chương trình “ GĐ thân yêu” – Trẻ đứng thành hàng – Cho gia đình giới thiệu gia đình mình – Giới thiệu gia đình – Cơ giới thiệu chương trình gồm có phần: Phần 1: Đi siêu thị Phần 2: Khám phá Phần 3: Tài gia đình – Lắng nghe 2 ND: * HĐ 1: Ôn số lượng phạm vi (Phần 1: Đi siêu thị) – Cô trẻ hát theo đĩa “Tổ ấm gia đình” đến siêu thị – Hát đến siêu thị + Siêu thị bày hàng gì? + Đồ dùng gia đình, có nhóm đồ dùng nào? – Bát đĩa, xoong nồi, ca cốc… – Đồ dùng để ăn, để nấu ăn, uống… – Cho trẻ đếm nhóm đồ dùng có số lượng đặt thẻ số tương ứng: thìa, bát, – Đếm đặt số tương ứng * HĐ 2: Làm quen số (P2: Khám phá) – Chúng vừa mua ? Dùng để làm ? – Cốc, thìa, dùng để uống nước – Cho trẻ xếp tất số thìa (Cơ xếp số thìa cơ) – YC trẻ đếm số thìa vừa xếp ! – Trẻ xếp số thìa – Có thìa – Cho trẻ xếp cốc ra, cốc thẳng với một thìa YC trẻ đếm số cốc ? – Trẻ xếp cốc ra, cốc thẳng với thìa Có cốc! + Số bát số cốc ntn với ? + Nhóm nhiều nhóm ? + Nhiều ? + Làm để nhóm ? – Trả lời cô – Cô xếp thêm cốc nói: thêm – Thực theo yêu cầu – Cho trẻ xếp thêm cốc – Thực theo yêu cầu – Cho trẻ đếm lại số thìa số cốc (đếm từ trái qua phải) – Trẻ đếm – Cho trẻ tìm xung quanh lớp nhóm đồ dùng trong gia đình có số lượng – Tìm đồ dùng có số lượng – Cô khái quát số 5: Để biểu thị cho nhóm đồ vật có số lượng người ta dùng số để biểu thị Cơ cho trẻ đặt thẻ số đặt cạnh nhóm thìa nhóm cốc – Trẻ tìm thẻ số đặt vào hàng thìa, cốc – Cơ giới thiệu thẻ số cho trẻ nhận xét cấu tạo số (Cơ xác lại) (17)- Cho trẻ kiểm tra lại số thìa số cốc – Kiểm tra – Có cốc tặng mẹ hỏi cịn cái? (tương tự cô cho trẻ bớt hết số cốc) – Trả lời cô – Cô cho trẻ cất nốt số thìa: cất 1 đếm ngược hết – Thực theo yêu cầu * HĐ 3: Chơi củng cố (P3: Tài gia đình) – gia đình lên tìm gia đình loại đồ dùng theo u cầu có số lượng tg nhạc – Chơi trị chơi – Cơ cho trẻ chơi kiểm tra kết quả, công bố đôi thắng – KT kết chơi gđ KT: Cô trẻ hát “Nhà tôi” sân chơi – Hát sân chơi III Hoạt động góc – Góc PV: GĐ – Góc XD: Xây ao ni cá – Góc TN: Chơi với nước IV.HĐNT: – HĐLĐ: Chăm sóc cây, lau cây – TCVĐ: Dung dăng dung dẻ, lộn cầu vồng – CTD: với nước, đất nặn, 1 MĐYC: Trẻ u thích hoạt động lao động hồn thành cơng việc giao CB: Các chậu cảnh khăn lau, nước xà phòng VS – Phấn vẽ ô tô, bóng nhựa 3 TTHĐ: * Cùng bàn bạc nội dung hoạt động lao động: Lau cảnh tổ phân công lao động lau cảnh – Cô nhận xét kết lao động * TCVĐ: 10 ngón tay 2, lần * CTD: với nước, đất nặn, V Hoạt động chiều. 1 Biểu diễn văn nghệ cuối tuần hát hát chủ đề nhánh – Cô giới thiệu chương trình văn nghệ ngày hơm – Cả lớp biểu diễn, tổ, nhóm, cá nhân: + Bài hát: Em bé hạt mưa, Cho làm mưa với + Nghe: Bức họa đồng quê, Những đám mây kể… + TC: Tự chọn 2 Nêu gương cuối tuần, bình bầu bé ngoan – Bầu hình thức giơ tay 3 VS – TT Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: (18) KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NHÁNH HIỆN TƯỢNG THỜI TIẾT, MÙA. Từ ngày 29 tháng đến tháng năm 2020 1 Yêu cầu * KT: – Biết kể số tượng thời tiết, đặc điểm bật mùa năm ; nhận thay đổi mùa – Biết thêm bớt phạm vi – Hát, vận động, đọc thơ, tô vẽ HT thời tiết mùa * KN: – Nhận biết mối quan hệ số tượng thời tiết: mây, mưa, nắng, gió…và ảnh hưởng thời tiết người, vật, cối – Nhận biết trang phục, đồ dùng ăn uống, hoạt động người phù hợp với thời tiết mùa * GD: – Tham gia tích cực vào hoạt động chung nhóm, lớp, hoạt động rèn luyện thể lực hát múa hoạt động tạo hình 2 Chuẩn bị : + Cơ: – Tranh ảnh, sách tượng thời tiết mùa – Băng đĩa hát chủ đề – Một số phương tiện phục vụ cho thử nghiệm + Trẻ: – Các hát, thơ, câu chuyện chủ đề nhánh – Trang phục gọn gàng, có tâm tốt 3 Kế hoạch tuần 2. CÁC NỘI DUNG Thứ 2 Thứ 3 Thứ Thứ 5 Thứ 6 1. Đón trẻ, Chơi, TC, Điểm danh. – TC ngày nghỉ cuối tuần – TC tượng thời tiết ngày hơm – TC Hiện tượng cầu vồng – TC cách ăn mặc cho phù hợp với thời tiết – TC mặt trời, mặt trăng 2 Thể dục sáng 1 Mục đích – y/c: + KT: Trẻ biết tập động tác kết hợp với lời ca + KN: Trẻ tập động tác thể đục kết hợp với lời ca + TĐ: Trẻ hít thở khơng khí lành, có tâm thể khỏe mạnh để bước vào hoạt động ngày 2 Chuẩn bị: Sân tập sẽ, nhạc hát “ Cho làm mưa với” TTHĐ: * HĐ 1: KĐ: Cô trẻ khởi động theo tín hiệu kiểu chân hàng ngang theo tổ * HĐ TĐ: a) BTPTC: Trẻ tập cô kết hợp với lời ca “cho tơi làm mưa với”, đội hình hàng ngang theo tổ: (19)- Tay; Sang ngang, trước – Chân: Ra trước, lên cao – Bụng: Cúi người tay chạm đầu ngón chân – Bật: Tách, chụm – BH kết hợp: “Cho làm mưa với” b)TCVĐ: mùa * HĐ HT: Cho trẻ lại nhẹ nhàng quanh sân tập 3. Hoạt động học PTTM PTNT PTNN PTNT PTTC Tạo hình Xé dán đám mây ( ĐT) KPKH Sự khác nhau của ngày đêm Thơ: “Che mưa cho bạn” Toán Số 5 (T2) Đập bắt bóng TCVĐ: Nhảy bao bố 4. Hoạt động góc I Các góc chơi: 1 Góc phân vai: Gia đình (nấu, ăn uống, tắm rửa, giặt) * MĐ – YC: + KT: – Trẻ biết chơi theo nhóm phối hợp hoạt động, biết bàn bạc, thảo luận liên kết nhóm + KN: – Rèn kỹ tự phục vụ trẻ + TĐ: – Trẻ có ý thức giữ gìn vệ sinh * CB: Bộ đồ dùng gia đình, nguyên liệu để nấu ăn * Cách chơi : Cơ gợi ý góc chơi cho trẻ nhận vai chơi Hàng ngày gia đình thường ăn ăn Cơ bao qt động viên trẻ chơi 2 Góc XD: Xây ao nuôi cá * MĐ – YC: + KT: – Trẻ biết xây ao có tường bao khn viên, vườn hoa xanh + KN: – Rèn kỹ xây dựng trẻ + TĐ: – Trẻ yêu mến tự hào cơng trình xây dựng * CB: Vật liệu cối, hoa, cỏ, hàng rào, xốp * Cách chơi : Trẻ cô cử bạn làm cơng trình,chủ cơng trình huy bác thợ xây, xây tường bao quanh sau xây khu nhà xây ao nuôi cá khu vườn rau 3 Góc thư viện: Xem tranh ảnh tượng tự nhiên mưa mùa số nguồn nước * MĐ – YC: + KT: – Trẻ biết cách xem sách, đọc chuyện + KN: – Rèn kỹ giở sách cách đọc sách cho trẻ + TĐ: – Trẻ có ý thức giữ gìn bảo quản sách vở, khơng làm nhàu làm rách sách * CB: Các hình ảnh tượng tự nhiên (mây, mưa, sấm, chớp) * Cách chơi: Giở sách xem tranh ảnh tượng tự nhiên Góc thiên nhiên: Trồng xung quanh ao cá (20)+ KN: – Rèn cho trẻ kỹ trồng cho trẻ + TĐ: – Trẻ có ý thức chăm sóc bảo vệ * CB: số loại cây… * Cách chơi: Trẻ biết cầm cuốc, xẻng để đào đất lấy trồng xuống đất, trồng song vun đất cho tưới nước cho đê xanh tốt 5 Góc chơi vận động + MĐYC: + KT: – Trẻ biết chơi vận động số trò chơi + KN: – Phát triển kỹ vận động cho trẻ + TĐ: – Trẻ hứng thú tham gia vào trò chơi vận động * Chuẩn bị: Bóng, vịng, hột hạt, sỏi, đá, cây… * Cách chơi: Trẻ chơi số trò chơi vận động, xỉa cá mè, cắp cua, nu na nu nống… II TTHĐ. 1 Thỏa thuận vai chơi: Cơ nói tên trị chơi trẻ thỏa thuận vai chơi Trẻ nhận vai chơi, nhóm chơi phân công nhiệm vụ thành viên nhóm, mang ảnh góc chơi quy định 2 Quá trình chơi: Sau thỏa thuận xong, nhóm triển khai theo dự định, nhóm trưởng nhóm trực tiếp điều khiển cơng việc bạn nhóm – Cơ gợi ý cho trẻ quan sát nhóm chơi Các nhóm khác tương tự KT buổi chơi: Nhận xét nhóm chơi Cho trẻ tập trung nhóm XD, trưởng nhóm giới thiệu cơng trình xây – Cơ NX lại, cho trẻ nhóm chơi thu dọn đồ chơi nơi QĐ 5. Hoạt động ngoài trời – HĐCCĐ: Qs đám mây bay – TCVĐ: Bóng trịn to – Chơi tự với đất nặn, sỏi, hột hạt – HĐCCĐ: TC gió – TCVĐ: Mèo đuổi chuột – Chơi tự với bóng, vịng nhựa – HĐCCĐ: Thử ngiệm: Sự hòa tan nước – TCVĐ: Gieo hạt – Chơi tự ĐCNT – HĐCCĐ: Quan sát vũng nước – TCVĐ: Kéo co – Chơi tự với phấn vịng bóng – HĐCCĐ: Vẽ phấn sân tượng cầu vồng – TCVĐ: Dung dăng dung dẻ – Chơi tự với cát 6. Hoạt động chiều – Giải câu đố HTTN, thời tiết, mùa – Chơi góc PV TC “ Cò bắt ếch” – Chơi theo ý thích – TC: nói ngược lại – Chơi góc nghệ thuật – Tơ màu tranh tượng tự nhiên – Chơi TD – Biểu diễn văn nghệ cuối tuần – Bình bầu bé ngoan VS – TT (21)I Đón trẻ – Chơi – Trị truyện – Điểm danh – TDS. – Cho trẻ nghe Quốc Ca đọc điều Bác Hồ dạy – Trò truyện với trẻ thời tiết II Hoạt động học: PTTM TH : Xé dán đám mây ( ĐT) MĐ – YC: * KT: Trẻ xé dán đám mây – Trẻ biết đánh giá sản phẩm bạn * KN: Củng cố kỹ xé, dán cho trẻ – Củng cố cách phết hồ, tạo bố cục tranh tư ngồi cho trẻ * TĐ: Giáo dục trẻ biết yêu thiên nhiên, yêu thích sản phẩm mình, bạn Chuẩn bị: + Cơ: – Nhạc, loa, bút màu, giá treo tranh – Tranh xé dán gợi ý đám mây – Bài đồng dao: Trên trời mây trắng – Nhạc không lời, Bài hát: “ Bức họa đồng quê, Những đám mây kể… – Giấy A3, giấy màu, hò, đĩa đựng, khăn lau + Trẻ: – Bàn ghế, tập tô, giấy màu, hồ dán – Trang phục gọn gàng, có tâm 3 TTHĐ: HD cô DK HĐ trẻ 1 Ổn định tổ chức: Cô trẻ vđ theo “Những đám mây kể – Trẻ vđ cô – Các vừa hát hát nói ? – Đám mây Nội dung : 2.1 Quan sát tranh ĐT – Cô cho trẻ quan sát tranh xé dán cảnh đám mây – Trẻ qs – Các xem có ? – Bức tranh xé dán đám mây – Những đám mây có hình thù tn ? Màu sắc ?các có thích làm tranh không ? – Trẻ trả lời 2.2 Cô xé dán gợi ý cho trẻ quan sát – Cô cầm giấy tay ? tay phải làm – Tay phải – Cô xé đám mây ntn ? – Cô xé số đám mây hình dạng to nhỏ khác nhau, trẻ qs – Xé xong cô xếp đám mây tạo bố cục tranh ntn ? – Trả lời cô – Trả lời cô 2.3 Trẻ thực hiện: Cô quan sát hướng dẫn trẻ – Khi trẻ làm khuyến khích trẻ – Con làm ? – Trẻ trả lời 2.4 Trưng bày nhận xét sản phẩm – Cho trẻ tự nhận xét – Cô Nhận xét – Trẻ nhận xét đẹp (22)3 Kết thúc: Cô trẻ Vđ “Bức họa đồng quê” – Trẻ Vđ chơi III Hoạt động góc: Góc PV: GĐ, bác sĩ Góc XD : Xây bể bơi trường Góc TH: Vẽ mưa, vẽ sơng, suối, biển IV Hoạt động trời: – HĐCCĐ: Quan sát đám mây bay – Trị chơi vận động: Bóng trịn to – Chơi tự với đất nặn, sỏi, hột hạt MĐ – YC: Trau dồi óc quan sát, khả dự đốn ngơn ngữ trẻ CB: Sân chơi sẽ, thoáng mát 3 TTHĐ: * Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động – Cơ dẫn trẻ ngồi trời tìm nơi trẻ ngồi xuống theo dõi đám mây bay – Cho trẻ quan sát đám mây chuyển động gió nhẹ cho trẻ nhìn thấy đám mây thay đổi – Cho trẻ mô tả đám mây nhận khác kiểu may màu sắc hình dạng số lượng đám may – Cho trẻ nói đám may trời mưa – Cho trẻ thảo luận thời tiết lúc dự đốn thời tiết ngày * TCVĐ: Bóng trịn to 2, lần * Chơi tự với vịng, bóng, phấn V Hoạt động chiều. 1 Cho trẻ giải câu đố tượng TN, thời tiết, mùa Khi tròn, khuyết Lúc tỏ, lúc mờ Có cuội nhỏ Ngồi gốc đa ( Mặt trăng) Sáng chiều gương mặt hiền hòa Giữa trưa mặt chói gắt gay Đi đằng Đơng, đằng Tây Hôm vắng mặt, trời mây tối mù (Mặt trời) Mùa gió rét căm căm Đi học bé phải quàng khăn, giày ? Mùa cho xanh Cho bé thêm tuổi má hây hây hồng ? Mùa bé đón trăng rằm Rước đèn phá cỗ, chị Hằng vui ? (23)3 VS – TT Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT KN trẻ: Thứ ngày 30 tháng I Đón trẻ – Chơi – Trị truyện – Điểm danh – TDS. – Trò chuyện tượng thời tiết ngày hôm II Hoạt động học: PTNT KPKH: Sự khác ngày đêm MĐYC: * KT: – Trẻ biết đặc điểm bật ngày đêm – Biết thời gian xuất mặt trời buổi ngày Mặt trăng xuất vào ban đêm * KN: – Trẻ phân biệt HTTN ban ngày ban đêm – Phân biệt mặt trời, trăng * TĐ: Trẻ thích tham gia hđ Chuẩn bị: + Cô: – TC, câu đố ban ngày, đêm – Hình ảnh ban ngày đêm – Lô tô HTTN ngày đêm – BH: Bé trăng, rước đèn ánh trăng… + Trẻ: – Trang phục gọn gàng, có tâm 3.TTHĐ HD cô DK HĐ trẻ 1 Ổn định tổ chức: – Cho trẻ Vđ bh: Gà gáy le te – Vừa vvd bh ? – Gà gáy vào lúc ? Để làm ? – Vậy bạn đêm gà có gáy khơng ? Vì ? – Hơm khám phá khác ngày đêm – Trẻ vđ – Gà gáy le te – Vào lúc sáng để đánh thức người – Trả lời theo ý hiểu – Vâng 2 ND: * Khám phá ban ngày – Các cho biết xem bây giị ban ngày hay đêm ? – Ban ngày (24)- Cho trẻ liên hệ với bầu trời ngày hôm xem có – Trẻ nhìn trời nêu nhận xét – Cho trẻ biết ngày trời nhiều mây không thấy mặt trời tia nắng mặt trời chiếu xuống làm trái đất sáng – Trẻ xem hình ảnh bình minh buổi trưa – Con có biết mặt trời mọc vào lúc ? – Lúc mặt trời mọc lên cịn gọi bình minh: Lúc làm ? – Buổi sáng -Dậy rửa mặt đánh răng, ăn sáng, học – Cho trẻ xem hình ảnh bình minh buổi trưa – Ban ngày – Ông mặt trời tỏa nắng gay gắt vào buổi ? – Ra ngồi vào buổi trưa, người phải làm ? – Buổi trưa – Đội nón mũ – Hoạt động, làm việc – Mặt trời lặn vào lúc ? Lúc làm ? – Chúng vừa khám phá điều ? – Chiều tối Con tan học nhà – Ban ngày – Ngày sáng, nhìn thấy vật – Ban ngày người, vật làm ? – Ngày người, vật hoạt động * KP Ban đêm tương tự – Đêm tối, đêm có trăng, Con người, vật ngủ nghỉ * So sánh khác ngày đêm – Trẻ so sánh * TCLT: – TC1: Đố đoán ban ngày, đêm – Trẻ nghe câu đố nói nhanh lời giải – TC 2: Ai nhanh – Cơ đố, trẻ tìm lơ tơ nói nhanh kq 3 KT: Cho trẻ vđ: Bé trăng – Trẻ vđ, chơi III Hoạt động góc: Góc TV: Xem tranh ảnh trị truyện nguồn nước Góc XD: Xây ao ni cá Góc PV: Gđ, bác sỹ IV Hoạt động trời: – HĐCCĐ: Trị chuyện gió – TCVĐ: Mèo đuổi chuột – Chơi tự với bóng, vịng nhựa 1 MĐ -YC: – Trẻ vui chơi ngồi trời Tị mị khám phá HTTN CB: – Sân chơi khô ráo, trang phục phù hợp với thời tiết – Bóng, vịng nhựa cho trẻ chơi 3 TTHĐ: * Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động – Cùng trẻ dạo chơi ngồi trời cho trẻ nói thời tiết buổi hơm nay( có nắng hay gió) – Cô hướng trẻ tới vấn đề : tồn gió cách xác định tồn cách hỏi trẻ: Làm biết trời có gió ? – Tại đung đưa biết có gió ? ta đứng nơi khơng có làm để biết trời có gió hay khơng ? Những bạn cắt tóc ngắn có gió tóc có bay bay k ? Vậy phải làm để biết ? – Gió có tác dụng ? Gió tạo từ đâu ? – GD trẻ (25)V Hoạt động chiều: 1 Chơi TC: “ Cò bắt ếch” + MĐ: Hình thành rèn luyện kĩ bật nhảy liên tục cho trẻ, rèn luyện tính nhanh nhẹn xứng cháu ngoan BH + Chuẩn bị: Vẽ vịng trịn to làm ao, mũ kín cho trẻ tham gia chơi đóng vai cị + TTHĐ: Chọn trẻ đội mũ làm cò trẻ lại ếch “ Ếch” kêu ồm ộp tay đưa sang ngang bơi ao Khi có hiệu lệnh, ếch lên bờ tìm kiếm thức ăn vừa bật nhảy phía trước hát “ Chú ếch con” Cò chạy tới kêu “ Quạc quạc” ếch phải nhảy xuống ao Chú bị cò bắt thua, phải làm cò – Cho trẻ chơi: 3- l – Củng cố GD 2 Chơi theo ý thích: Cơ bao qt trẻ VS – TT Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT KN trẻ: ……… Thứ ngày tháng I Đón trẻ – Chơi – Trị truyện – Điểm danh – TDS. – Trò truyện tượng cầu vồng II Hoạt động học: PTNN Dạy trẻ đọc thơ: “Che mưa cho bạn” MĐ – YC: * KT: Trẻ đọc thuộc thơ, hiểu nội dung thơ * KN: Trẻ trả lời câu hỏi cô rõ ràng, đủ câu, phát âm xác * TĐ: Giáo dục trẻ biết giúp đỡ bạn gặp khó khăn xứng đáng ngoan, trò giỏi bé ngoan BH 2 Chuẩn bị: + Cô: Loa, nhạc, hát “ trời nắng, trời mưa, ếch con… – Bộ tranh minh họa thơ, sa bàn + Trẻ: – Trang phục gọn gàng, có tâm 3 TTHĐ: HD cô DK HĐ trẻ 1 Ổn định tổ chức: Cho trẻ chơi TC: ếch trú mưa (26)- Có ếch bị ướt khơng? – Vì khơng bị ướt? – Khi ngồi đường, trời mưa phải làm ? – Khơng – Vì nhà kịp – Phải lấy che, phải mặc áo mưa Nội dung : * HĐ 1: Đọc thơ cho trẻ nghe – Có bạn gà gặp trời mưa, may Êch Nhím giúp che mưa cho khỏi ướt lạnh – Trẻ ý lắng nghe *Cô đọc L1 sa bàn cho trẻ nghe – Cơ vừa đọc cho nghe thơ gì? Do sáng tác – Bài thơ che mưa cho bạn, Nguyễn Thị Thảo sáng tác * Cô đọc L2 kết hợp sử dụng tranh ĐT trích dẫn: – Trong thơ có bạn – Bạn Gà, bạn Nhím, bạn Ếch – Các thấy bầu trời thơ thế nào? – Gió thổi dồn mây đen Ơng trời sấm chớp – Trời mưa sao? – Mưa trút xuống ào – Gà ? – Ôi gà ướt lạnh – Nhím làm giúp gà che mưa ? – Nhím liền đến bên cạnh Lấy che cho gà – Ếch làm ? – Ếch lấy ô Để che mưa cho gà – Gà làm bạn giúp đỡ ? – Gà cảm ơn Nhím… ếch *Cô đọc diễn cảm thơ L3 Giáo dục trẻ người khác gặp khó khăn phải biết giúp đỡ… – Trẻ lắng nghe * HĐ 2: Dạy trẻ đọc thơ lớp đọc, tổ, nhóm, cá nhân ( ý sửa sai) – Trẻ đọc thơ theo hình thức Kết thúc: Cho trẻ chơi trò chơi: Ếch nhảy vào ao – Trẻ chơi trò chơi sau sân chơi III Hoạt động góc: – Góc XD: Xây bể bơi – Góc TN : Chăm sóc – Góc NT: Tô màu tranh tượng thời tiết IV HĐNT: – HĐCCĐ: Thử nghiệm: Sự hòa tan nước – TCVĐ: Gieo hạt – Chơi tự với ĐCNT 1 MĐ – YC: Trẻ thử nghiệm rút nhận xét hòa tan nước với số vật 2 CB: – Nước, cốc thủy tinh to, ca, miếng xốp nhẹ, đường, muối, màu nước, đá, sỏi TTHĐ: * Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động (27)- Đổ vào cốc lượng nước đảm bảo – Cho trẻ qs nhận xét nước cốc: Màu sắc, mùi vị… – Cho trẻ thả vào cốc miếng xốp, đá, đường, muối – Cho trẻ nêu dự đốn với cốc nước sau bỏ vật, xem hòa tan, hòa tan nhanh nước ? – Trẻ qs hòa tan nhận xét: Đá, miếng xốp không tan nước Đường muối, màu nước tan nước, đường tan chậm muối Màu nước tan nhanh – Thảo luận lan màu thay đổi màu nước * TCVĐ: Gieo hạt * Chơi tự V Hoạt động chiều: 1 Chơi trị chơi: “Hãy nói ngược lại” + YC:Trẻ hiểu nói từ có nghĩa đối lập + CB: Một số cặp từ có nghĩa trái ngược :VD + TTHĐ: Cơ nói nghĩa số từ u cầu trẻ nói từ có nghĩa đối lập – Đường ngọt, muối mặn – Mùa hè nóng, mùa đơng lạnh – Ban ngày sáng, ban đêm tối – Nước mềm đá cứng … Chơi góc nghệ thuật VS – TT Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT KN trẻ: Thứ ngày tháng 7 I Đón trẻ – Chơi – Trò truyện – Điểm danh – TDS – Trò truyện cách ăn mặc cho phù hợp với thời tiết II Hoạt động học: PTNT Tốn: Số ( T2) Mục Đích- YC: * KT: Trẻ biết đếm đến 5, nhận biết mối quan hệ phạm vi *KN: Rèn kỹ đếm, thêm bớt phạm vi * TĐ: Giáo dục trẻ biết nghe lời cô giáo, chơi vui bạn bè Chuẩn bị: + Cô: (28)- Những đồ dùng có số lượng – Đàn, nhạc hát chủ đề + Trẻ: – Mỗi trẻ quần, áo ( có màu), thẻ số từ 1- 3 TTHĐ: HD cô DKHĐ trẻ 1 Ổn định tổ chức: Cô trẻ hát “ Trời nắng trời mưa ” + Chúng vừa hát hát gì? + Trị chuyện với trẻ hát – Hát trò chuyện ND: * Hoạt động 1: Ơn nhận biết số lượng trong phạm vi – Chú ý – Trị chơi: Tìm đồ dùng tránh mưa cho thỏ – Chơi trò chơi – Trong thời gian phút đội chuyển đủ loại đồ dùng đội chiến thắng ( Cho trẻ chơi, kiểm tra kết cho trẻ tìm thẻ số để biểu thị) – Trẻ chơi – Kiểm tra kết * Hoạt động 2: Thêm bớt phạm vi – Chúng vừa tìm nhiều đồ dùng cho thỏ rồi, cô tặng cho bạn rổ quà, cùng khám phá xem q nhé! – Về chỗ ngồi – Trong rổ có gì? – Có đc áo mưa – Cô yc xếp tất áo màu thành hàng ngang từ trái qua phải – Trẻ thực theo yêu cầu cô – Hãy xếp ô áo ! – Thực theo yêu cầu cô – Đếm nhóm áo nào! Đếm nhóm ? – Đếm nhóm áo- nhóm – Chúng nhìn xem nhóm áo nhóm với nhau? – Khơng – Nhóm nhiều nhiều mấy? – Nhóm nhiều nhóm áo, nhiều – Nhóm ? – Nhóm áo nhóm ơ, – Làm tn để hai nhóm ? – Trẻ nêu ý kiến – Lấy thêm áo: thêm ? – thêm Kiểm tra xem có ? – Như nhóm ntn với ? – Cùng ? – Cùng ktra lại – Trẻ đếm số áo sau thêm – Cùng – Cùng – Để biểu thị nhóm có số lượng dùng thẻ số mấy? – Nhanh tay lấy thẻ số đặt vào – Số – Đặt thẻ số – Cho lớp đếm – lần, tổ, nhóm, cá nhân đếm – Thực theo cô hướng dẫn * Thêm bớt: Cho trẻ thêm bớt nhóm ô – Có ô cô cất bớt cái: bớt mấy? – Trẻ bớt – bớt cịn – Kiểm tra xem có cịn khơng? – Có ơ, muốn có phải làm ? – Đếm số ô (29)2, 3, *HĐ3: Luyện tập + Trị chơi: Đố đốn + TC: Thêm cho đủ – Chơi trò chơi – Nhận xét kết đội – Chú ý lắng nghe 3 Kết thúc: chơi dung dăng dung dẻ – Chơi 1l sân chơi III Hoạt động góc – Góc TN: Tưới nước cho – Góc NT: Tơ màu tranh tượng tự nhiên – Góc PV: Gđ, Nấu ăn IV Hoạt động trời. – HĐCCĐ: Quan sát vũng nước – TCVĐ: Kéo co – Chơi tự với cây, hột hạt, đá cuội MĐ – YC: Trau dồi óc quan sát, khả so sánh suy luận – Giúp trẻ nhận biết tượng bay nước 2 CB: Vật làm chuẩn để đo độ dài, độ rộng vũng nước TTHĐ: * Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động – Cô dẫn trẻ đến vũng nước mặt đất cho trẻ thảo luận vài chỗ có vũng nước cịn chỗ khác lại khơng có – Cơ trẻ đo kích thước vũng nước sau dặn trẻ chờ đợi vài ngày sau vũng nước cạn hết cô cháu tiếp tục đo giải thích cho trẻ nước khơng cịn * TCVĐ: Kéo co lần * Chơi tự với cây, hột hạt,đá cuội V Hoạt động chiều: 1 Tô màu tranh tượng tự nhiên – YC: Trẻ biết cach tô màu không chờm ngồi – TTHĐ : Cơ trị truyện với trẻ số tượng tự nhiên: mây, mưa, sấm, chớp… – Cô giới thiệu tranh cho trẻ tô, trẻ tơ theo ý thích – Khi trẻ tơ, mở nhạc – Cô quan sát hướng dẫn trẻ yếu – Trưng bày nhận xét sản phẩm Chơi TD – trẻ tự chọn trò chơi cô bao quát trẻ VS – TT Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT KN trẻ: (30)- Trò truyện mặt trời, mặt trăng II Hoạt động học: PTTC – VĐCB: Đập bắt bóng – TCVĐ: Nhảy lò cò 1 MĐ – YC: * KT: Trẻ biết tên tập biết cách đập bắt bóng xác * KN: Trẻ biết phối hợp nhịp nhàng tay mắt, phát triển tay, rèn luyện cho trẻ tự tin nhanh nhẹn * TĐ: Giáo dục trẻ biết phối hợp với bạn tập vđ, chơi Chuẩn bị: + Cô: Loa, nhạc không lời, BH “ Mùa hè đến” – Sân chơi bóng rổ đựng bóng + Trẻ: – Trang phục gọn gàng, có tâm 3 TTHĐ: HD cô DK HĐ trẻ 1 Ổn định tổ chức: TC: mùa đó: 1l – ĐT dẫn dắt vào – Chơi cô ND: 2.1 KĐ: – Con thích mùa nhât ? Hôm cô hướng dẫn tập chơi với bóng để mùa hè đến chơi cho giỏi trước tập KĐ – Trẻ kiểu chân theo yêu cầu cô + Trẻ vòng tròn kết hợp kiểu chân sau chuyển đội hình hàng ngang – Trẻ tập ĐT cô 2.2 TĐ: *HĐ 1: BTPTC: Tập kết hợp với hát “mùa hè đến” lần, nhịp – Nhấn mạnh ĐT Chân * HĐ 2: VĐCB: Cô cho trẻ xem rổ đựng bóng và hỏi trẻ: – Đây ? – Quả bóng – Bây cô cho vận động với quả bóng này, thích vđ ? – Trẻ nêu ý kiến cô thống đt: Đập bắt bóng *Cơ làm mẫu L1 khơng phân tích – Trẻ qs làm mẫu *Cơ làm mẫu L2 kết hợp giải thích – Trẻ ý QS cô làm mẫu *Cô làm lại L3 – Mời trẻ lên tập thử sau trẻ lên thực ( cô ý sửa sai cho trẻ ) Mỗi trẻ thực từ đến lần – trẻ lên vđ thử – Trẻ hai hàng lên tập – Củng cố ĐT: trẻ lên làm lại, cho trẻ nhắc lại tên tập – Trẻ nhắc lại tên tập *HĐ 3: TCVĐ: Nhảy lị cị – Cơ giới thiệu TC, cách chơi: Nhảy lò cò khoảng cách 3m thay đổi hướng có hiệu lệnh… – Trẻ tích cực tham gia trò chơi 2.3 HT: Cho trẻ lại tự xung quanh sân hít thở khơng khí lành (31)III Hoạt động góc: – Góc XD: Xây bể bơi – Góc TN: Chăm sóc – Góc TV: Tô màu mây, mưa IV HĐNT: – HĐCCĐ: Vẽ phấn sân tượng cầu vồng – TCVĐ: Bánh xe quay – Chơi TD: với cát 1 MĐ – YC:- Trẻ biết cách vẽ hình vịng cung tạo thành cầu vồng – Biết chơi trò chơi hứng thú chơi 2.CB: Tranh vẽ cầu vồng, phấn vẽ, bể chơi với cát, dụng cụ ca cốc, khuôn bánh… TTHĐ: * Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động – Cơ trẻ trị truyện tượng tự nhiên – Cho trẻ quan sát tranh cầu vồng – Cô phát phấn để trẻ tự vẽ – Cô quan sát hướng dẫn trẻ vẽ * TCVĐ: Bánh xe quay * Chơi TD: Trẻ chơi với cát, cô bao quát quản trẻ V: Hoạt động chiều: 1 Biểu diễn văn nghệ cuối tuần – Hát hát chủ đề: Cho làm mưa với, Trời nắng trời mưa + Cho trẻ hát đọc thơ, hát học chủ đề với nhiều hình thức khác trẻ : Cho làm mưa với, Trời nắng trời mưa – Nghe hát: Mưa rơi Bình bầu cuối tuần – Trẻ tự nhận xét, cô nhận xét – Cho trẻ lên cắm hoa bé ngoan 3.VS – TT Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT KN trẻ: ……… NHÁNH 3: MÙA HÈ Thực tuần: Từ ngày tháng đến 10 tháng năm 2020 1 Yêu cầu: (32)- Biết ăn mặc phù hợp với mùa thời tiết – Nhận biết mối quan hệ người, cối vật với HTTT mùa hè phụ thuộc nước, mây, mưa, nắng – Biết số hoạt động mùa hè – Biết chia tách thêm bớt phạm vi * KN: – Rèn luyện phát triển ngơn ngữ nói mạch lạc cho trẻ – Phát triển óc quan sát, tính ham hiểu biết, so sánh cho trẻ * GD: – Biết yêu quí thiên nhiên, thích tham gia hoạt động vào mùa hè – Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết mùa hè Chuẩn bị: + Cô:- Các loại cây, hột hạt – Tranh ảnh sách báo mùa hè – Các hát mùa hè – Tranh ảnh tuyên truyền cho bậc cha mẹ + Trẻ: – Các loại cây, tranh ảnh màu hè để trẻ làm đồ chơi, sách tranh – Trang phục gọn gàng, có tâm 3 Kế hoạch tuần 3. CÁC Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 1. Đón trẻ, Chơi, TC, Điểm danh – TC ngày nghỉ cuối tuần – TC tượng thời tiết ngày hơm – TC trang phục người mùa hè – TC trang phục mùa hè – TC ăn muà hè 2. Thể dục sáng 1 Mục đích –Yêu cầu: + KT: Trẻ biết tập động tác kết hợp với lời ca + KN: Trẻ tập động tác thể dục kết hợp với lời ca nhịp nhàng + TĐ: Trẻ hít thở khơng khí lành, có tâm thể khỏe mạnh để bước vào hoạt động ngày 2 Chuẩn bị: – Sân tập sẽ, nhạc hát TTHĐ: * KĐ: Cơ trẻ khởi động theo tín hiệu kiểu chân hàng ngang theo tổ * TĐ: Trẻ tập cô kết hợp với lời ca “cho làm mưa với”, đội hình hàng ngang theo tổ a) BTPT: Tập kết hợp với bh – Hô hấp: Thổi nơ – Tay; Sang ngang, trước – Chân: Ra trước, lên cao – Bụng: Cúi người tay chạm đầu ngón chân – Bật: Tách, chụm b) TCVĐ: Mưa to mưa nhỏ (33)3. Hoạt động học PTTC Bật chụm chân liên tục vào ô. TCVĐ: Kéo co PTNN Thơ: Mùa hạ tuyệt vời PTNT KPKH Mùa hè PTTM: ÂN DHVĐ: “ Mẹ ơi sao”. NH: Cơn mưa TC: Ai nhanh nhất PTNT: Toán Số 5 (T3) 4. Hoạt động góc I Các góc chơi. 1 Góc phân vai: Gia đình (nấu, ăn uống, tắm rửa, giặt) * MĐ – YC: + KT: – Trẻ biết chơi theo nhóm phối hợp hoạt động; biết bàn bạc, thảo luận liên kết nhóm + KN: – Rèn kỹ tự phục thân + TĐ: – Trẻ u thích nhóm chơi * CB: Bộ đồ dùng gia đình, nguyên liệu để nấu ăn * Cách chơi : Cơ gợi ý góc chơi cho trẻ nhận vai chơi Hàng ngày gia đình thường ăn ăn Cơ bao qt động viên trẻ chơi 2 Góc XD: Xây ao ni cá * MĐ – YC: + KT: – Trẻ biết xây ao có tường bao tạo khn viên vườn hoa xanh + KN: – Trẻ nhóm nhận vai chơi phân công, công việc cụ thể cho thành viên nhóm + TĐ: – Trẻ yêu mến tự hào cơng trình xây dựng mình, giống ao cá BH * CB: Vật liệu cối, hoa, cỏ, hàng rào, xốp * Cách chơi :Trẻ cử bạn làm chủ cơng trình huy bác thợ xây, xây tường bao quanh sau xây khu nhà xây ao ni cá khu vườn rau 3 Góc thư viện: Xem tranh ảnh tượng tự nhiên mưa nắng, mùa số nguồn nước * MĐ – YC: + KT: – Trẻ biết cách xem sách, đọc truyện + KN: – Rèn kỹ bảo quản sách trẻ + TĐ: – Trẻ thích xem tranh tượng tự nhiên theo mùa năm * CB: Các hình ảnh tượng tự nhiên (mây, mưa, sấm, chớp) * Cách chơi: Giở sách xem tranh ảnh tượng tự nhiên Góc thiên nhiên: CS cảnh * MĐ – YC: + KT: – Trẻ biết chăm sóc + KN: – Rèn kỹ lao động cho trẻ + TĐ: – Trẻ có ý thức chăm sóc bảo vệ xanh * CB: số loại * Cách chơi: Trẻ biết cầm cuốc, xẻng để đào đất lấy trồng xuống đất, trồng xong vun đất cho tưới nước cho để xanh tốt (34)+ MĐYC: + KT: – Trẻ biết chơi vận động số trò chơi + KN: – Phát triển kỹ vận động cho trẻ + TĐ: – Trẻ hứng thú tham gia vào trò chơi vận động * Chuẩn bị: Bóng, vịng, hột hạt, sỏi, đá, cây… * Cách chơi: Trẻ chơi số trò chơi vận động, xỉa cá mè, cắp cua, nu na nu nống… II TTHĐ: * Thỏa thuận vai chơi: Cơ nói tên trị chơi trẻ thỏa thuận vai chơi – Trẻ nhận vai chơi, nhóm chơi phân công nhiệm vụ thành viên nhóm, mang ảnh góc chơi quy định * Quá trình chơi: Sau thỏa thuận xong, nhóm triển khai theo dự định, nhóm trưởng nhóm trực tiếp điều khiển cơng việc bạn nhóm – Cơ gợi ý cho trẻ quan sát nhóm chơi Các nhóm khác tương tự * KT buổi chơi: Nhận xét nhóm chơi Cho trẻ tập trung nhóm XD, trưởng nhóm giới thiệu cơng trình xây – Cơ NX lại, cho trẻ nhóm chơi thu dọn đồ chơi nơi QĐ 5. Hoạt động ngoài trời * HĐCCĐ: – QS trời nắng -TCVĐ: Cáo ngủ – Chơi tự với đất nặn, sỏi, hột hạt *HĐCCĐ: Dùng giấy gấp quạt – TCVĐ: Bóng trịn to – Chơi với cây, bóng * HĐCCĐ: Chơi thả diều – TCVĐ: Bánh xe quay – Chơi tự với ĐCNT *HĐCCĐ: -Vẽ phấn sân tượng cầu vồng – TCVĐ: Mèo đuổi chuột – CTD:ĐCNT *HĐCCĐ: Quan sát thời tiết – TCVĐ: Kéo co – Chơi tự với vịng, bóng 6. Hoạt động chiều – Đọc ca dao đồng dao HTTN – Chơi TD – Giải câu đố HT TN, thời tiết – Chơi góc tạo hình – Nghe bh mùa hè – Chơi góc nghệ thuật – Ơn với sách toán – Nghe chuyện kể Bác Hồ – Đóng chủ đề Biểu diễn văn nghệ cuối tuần – Bình bầu bé ngoan VS – TT Thứ ngày tháng I Đón trẻ – Chơi – Trị truyện – Điểm danh –TDS. – Cho trẻ nghe Quốc ca đọc điều Bác Hồ dạy – Trò truyện ngày nghỉ cuối tuần bé II Hoạt động học: PTNN Dạy trẻ đọc thơ: “ Mùa hạ tuyệt vời” 1.MĐ – YC: * KT: – Trẻ biết đặc điểm mùa hè loài hoa thường nở vào mùa hè, ve kêu, nắng vàng (35)* KN: – Trả lời rõ ràng câu – Phát triển nhận thức ngôn ngữ cho trẻ * TĐ: – Trẻ tích cực tham hoạt động 2.Chuẩn bị: + Cô: – Tranh minh họa nội dung thơ – Các tranh lô tô cảnh vật mùa, bút cho trẻ dánh dấu + Trẻ: – Trang phục gọn gàng, có tâm 3 TTHĐ: HD cô DK HĐ trẻ 1.Ổn định tổ chức: Cơ trị truyện với trẻ mùa hè – Các nghỉ mát với bố mẹ chưa ? Trẻ ý lắng nghe – Cô đọc câu đố ve sầu – Mùa hè đến có nhiều điều thú vị xem – Cô cho trẻ xem tranh mùa hè Trẻ giải đố 2 Nội dung: Cô giới thiệu tên thơ, tên tác giả + Cô đọc diễn cảm lần – Cô đọc lần tranh minh họa + Đàm thoại với trẻ nội dung thơ – Cơ vừa đọc thơ ? Do sáng tác ? Trẻ ý xem tranh Trẻ ý lắng nghe – Bài thơ nói điều ? – Trong thơ nhắc đến hoa thường nở vào mùa hè ? Bài thơ “mùa hạ tuyệt vời” Hoa Phượng – Các có biết vật thường kêu vào mùa hè – Bầu trời, ánh nắng thơ ? – Cô đọc lần mơ hình Hỏi trẻ tên thơ Con Ve sầu Ánh nắng rọi khắp muôn nơi – GD trẻ ăn mặc phù hợp với thời tiết mùa hè Trẻ đọc thơ cô + Dạy trẻ đọc thuộc thơ – Cả lớp đọc + Cơ chia tổ, nhóm, cá nhân cô sửa sai * KT: Cô cho trẻ chơi trị chơi “ khéo hơn” – Cơ nêu cách chơi, luật chơi – Trong đội chơi lớp đọc thơ “ mùa hạ tuyệt vời” Trong vịng phút đội khoanh trịn hình ảnh đội chiến thắng Trẻ chơi đồn kết sau sân chơi III Hoạt động góc: (36)- Góc NT: Vẽ tô mầu số tượng tự nhiên, hát hát tượng tự nhiên – Góc XD: Xây bể bơi IV Hoạt động ngồi trời: – HĐCCĐ: QS trời nắng – TCVĐ: Cáo ngủ – CTD: Với đất nặn, sỏi, hột hạt 1.MĐ – YC – Trẻ biết qs nêu cảm nhận qs: bầu trời, thời tiết, ánh nắng ntn… – Biết chơi trò chơi luật – Chơi ĐK, an toàn 2 Chuẩn bị: – Sân phẳng sẽ, đất nặn, hột hạt TTHĐ: * Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động – Cô cho trẻ vđ “ Trời nắng trời mưa” – Cho trẻ qs trời nắng nêu ý kiến sau qs: Trời nắng vàng nhạt, có gió nhẹ, bầu trời có mây trắng bay, thời tiết mát dịu… – Ích lợi nắng đối vói cối vật, người… – Cô khái quát lại, gd trẻ ăn mặc phù hợp với trời nắng * TCVĐ: – Cho trẻ nhắc lại cách chơi, luật chơi cho trẻ chơi 2, L * Chơi tự chọn: Với đất nặn, sỏi, hột hạt V Hoạt động chiều. 1 Đọc ca dao, đồng dao tượng tự nhiên * Chuẩn bị – Một số câu ca dao, đồng dao – Loa, nhạc – Tranh số HTTN * TTHĐ: – Cô cho trẻ xem tranh tự nhiên – Đàm thoại tượng đó, sau dẫn dắt đọc cho trẻ nghe ca- đồng dao – Đêm tháng chưa nằm sáng Ngày tháng 10 chưa cười tối – Mau nắng Vắng mưa… – Một ông sáng Hai ông sáng Tôi đố anh Một đếm hết Một ông sáng Mười ông sáng – Cô trẻ đọc – Cho trẻ đọc 2-3 lần theo hình thức – Cơ tổ chức thi đua cho trẻ đọc diễn cảm Chơi tự (37) Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT KN trẻ: ……… Thứ ngày tháng 7 I Đón trẻ – Chơi – Trị truyện – Điểm danh – TDS. – Trò truyện trang phục người mùa hè II.Hoạt động học: PTTC – VĐCB: Bật chụm chân liên tục vào ô – TCVĐ: Kéo co 1 MĐ – YC: * KN: – Rèn luyện sức bật chân, rèn linh họat khéo léo * KT:Trẻ biêt bât liên tục chạm đât chân * TĐ: Trẻ tích cực tham gia vận động Chuẩn bị: + Cô: – Loa, đài, hát – Sân tập phẳng sẽ, ô cho trẻ tập + Trẻ: – Mỗi trẻ vòng thể dục – Trang phục gọn gàng, có tâm 3 TTHĐ: HD cơ DK HĐ trẻ 1 Ổn định tổ chức: Cơ trẻ trị truyện mùa hè, mùa hè bố mẹ cho chơi nhiều nơi Hôm cô cho tắm biển Nào lên xe Trẻ trị truyện nêu ý thích 2 ND : 2.1 KĐ: Cơ cho trẻ chạy vòng tròn kết hợp kiểu khác theo nhịp trống chuyển thành hàng ngang Trẻ vòng tròn kết hợp kiểu 2.2 Trọng động: a BTPTC: Trẻ tập thể dục nhịp điệu theo bh “ Mùa hè đến” -Tay: tay dang ngang gập vào vai – Chân: Khụy gối – Bụng: Xoay người sang bên – Bật: Bật tiến phía trước Trẻ tập cô Nhấn mạnh ĐT chân b VĐCB: Bật chụm chân liên tục vào ô – Cô cho trẻ đếm số ô với ô làm ? (38)- Cô giới thiệu tên vận động – Cho trẻ lên bật thử – Cô làm mẫu L1 không phân tích Chú ý lắng nghe Quan sát thực – L2 vừa làm vừa phân tích động tác Trẻ qs -Trẻ thực khoảng 3- L Cô ý sửa sai động viên giúp đỡ trẻ kịp thời – Lần cuối cho đội thi đua đội bật nhanh tặng quà – Cuối trẻ lên bật lại Cả lớp thực theo hướng dẫn cô 1 trẻ lên làm lại +TCVĐ: Cô giới thiệu cách chơi, luật chơi Trẻ chơi 11- 2l 2.3 Hồi tĩnh: Cho trẻ xung quanh sân 1,2 vòng Trẻ nhẹ nhàng hít thở điều hịa 3 Kết thúc: Cô nhận xét buổi hoạt động Trẻ chơi III Hoạt động góc. – Góc PV: Cửa hàng bán quần áo – Góc TH: Tơ màu, vẽ, xé, cảnh mùa hè bãi biển – Góc ÂN: Hát hát (đếm sao, mây gió) IV Hoạt động ngồi trời: – HĐCCĐ: Dùng giấy gấp quạt – TCVĐ: Bóng trịn to – CTD: Lá cây, bóng 1 MĐYC: Phát triển óc sáng tạo trí tưởng tượng phong phú – Trẻ vui chơi thoải mái 2 CB: Địa điểm sân chơi thoáng mát, cây, hột hạt – Một số loại giấy để trẻ gấp quạt 3.TTHĐ: * Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động – Cơ trẻ hát mùa hè đến trị truyện với trẻ mùa hè – Mùa hè thời tiết ? – muốn thể mát mẻ ta cần làm ? – Với tờ giấy cô cho gấp quạt thật đẹp để quạt mát thời tiết nóng – Cơ gấp cho trẻ xem sau hướng dẫn trẻ cách gấp – Trẻ tự gấp giới thiệu sản phẩm * TCVĐ: Bóng trịn to 2,3 lần * CTD: Lá cây, hột hạt V HĐC: 1 Giải câu đố tượng TN, thời tiết – Cho trẻ chơi: Lộn cầu vồng 1l + Hỏi trẻ vừa chơi TC gì, TC nói HTTT ? + Cơ đố câu đố HTTT, trẻ đoán: (39)Có cuội nhỏ Ngồi gốc đa Long lanh cỏ Như hạt kim cương Mặt Trời vừa lên tỏ Tan biến ln thân hình Là ? Cầu ko bắt qua sông Ko trèo qua suối, lại chồng lên mây Hiện lên bụi mưa bay Bảy màu rực rỡ, bé đoán cầu ? + KT: Hát vđ: Trời nắng trời mưa Chơi góc tạo hình: VS – TT Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT KN trẻ Thứ ngày tháng I Đón trẻ – Chơi – Trị truyện – Điểm danh – TDS. – Trò truyện với trẻ hoạt động người mùa hè II Hoạt động học : PTNT KPKH: “ Mùa hè” Mục đích – yêu cầu * KT: Trẻ biết đặc điểm đặc trưng cho thời tiết mùa hè * KN: Rèn khả tự bảo vệ chăm sóc sức khỏe thân mùa hè thu thời tiết chuyển mùa: giữ thể không để thể bị mắc bệnh điều BH dạy * TĐ: Trẻ yêu thích hoạt động bé nghỉ hè 2 Chuẩn bị: + Cô: – số tranh ảnh mùa hè, – số trang phục mùa hè – Giấy A4, chì, màu cho trẻ – Đàn nhạc hát: Mùa hè đến, bé yêu biển lắm… + Trẻ: – Trang phục gọn gàng, có tâm (40)HD cô DK HĐ trẻ Ổn định tổ chức: – Côcho trẻ hát vđ: Mùa hè đến + Vùa hát bh mùa ? – Trẻ vđ + Mùa nóng năm Nắng vàng rải mật, lúa chín thơm ? – Mùa hè Nội dung: 2.1 KP mùa hè – Các biết mùa hè? – Cho trẻ nêu theo ý hiểu – Trẻ tự nêu ý kiến mùa hè – Cơ có -2 tranh nói mùa có nói mùa hè, thử đốn xem ? – Trẻ nêu thời tiết, nắng, gió, người cối mùa hè… – Tại biết tranh mùa hè ? – Trả lời cô – Các thấy mùa hè thời tiết ? – Nắng, nóng… – Con người thường chuẩn bị mùa hè đến ? – Trả lời cô – Để giữ thể khỏe mạnh hè phải làm ? – Đi nắng đội nón mũ, tắm rửa – Các thấy mùa hè cối nào? – Xanh tốt – Mùa hè có loại ? – Mít, nhãn, vải, xồi… – Cho trẻ vận động hát: Mùa hè đến – Vận động lần 2.2 TC LT: Cho trẻ chơi trò chơi: + TC 1: Hãy chọn trang phục mùa hè du lịch – Trẻ lắng nghe nói chơi Cơ nói cách chơi cho trẻ chơi – Trẻ chơi + TC2: Hãy tô màu hoạt động bé mùa hè – Trẻ chơi -2 lần Kết thúc: Cô trẻ vđ: Bé yêu biển – Trẻ vđ chơi III Hoạt động góc: – Góc PV: Mẹ con, bán hàng – Góc XD: Xây bể bơi – Góc TV: Xem tranh ảnh mùa hè IV Hoạt động trời. – HĐCCĐ: Chơi thả diều – TC: Bánh xe quay – Chơi tự với ĐCNT 1 MĐ – YC: Trẻ hít thở khơng khí lành biêt dùng giấy gấp diều thả diều CB: Sân bãi an toàn Giấy, cây, đất nặn 3 TTHĐ: *Cô giới thiệu nội dung buổi hoat động – Cô hát 1đoạn “ Diều ơi” Hỏỉ trẻ cô vừa hát hát ? – Các có thích chơi thả diều không ? Muốn cho diều bay cao phải làm ? – Cơ cháu dùng giấy để gấp diều – Cô hướng dẫn trẻ cách làm diều thả diều (41)V Hoạt động chiều 1 Nghe hát “Mùa hè đến” * CB: Nhạc lời hát * TTHĐ: Cô mở nhạc hát cho trẻ nghe giai điệu hát – Cô hát L1 cho trẻ nghe, cô giới thiệu tên hát tác giả – Cô hát L theo nhạc – Cô hát L3 cho trẻ hát nhẩm theo lời hát theo giai điệu hát – Trẻ hát theo 2 Chơi góc thư viện VS – TT Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT KN trẻ: ……… Thứ ngày tháng 7 I Đón trẻ – Chơi – Trị truyện – Điểm danh – TDS. – Trò truyện với trẻ trang phục mùa hè II Hoạt động học: PTTM ÂN: – DH VĐ: Mẹ sao – NH: Cơn mưa hè – TC: Ai nhanh nhất 1.MĐ – YC: * KT: – Trẻ nhớ tên bh, cảm nhận giai điệu nội dung bh, hát giai điệu – Biết phối hợp nhịp nhàng với bạn hoạt động * KN: – Phát triển khả sáng tạo tham gia vận động – Phát triển tai nghe định hướng khơng gian tham gia trị chơi ÂN * TĐ: – Giáo dục trẻ biết yêu quý thứ xung quanh nơi sống 2.Chuẩn bị: + Cô: – Đàn ghi nhạc đệm hát : “ Mẹ sao”, “ Cơn mưa hè” – Vòng nhựa để trẻ chơi trò chơi + Trẻ: – Trang phục gọn gàng, có tâm 3.TTHĐ HD cô DK HĐ trẻ 1 Ổn định tổ chức: Cô cho trẻ nghe đoạn truyện: tích bốn mùa ĐT dẫn dắt vào bh (42)2 Nội dung: 2.1 Dạy hát vđ “ Mẹ sao” – Cô trẻ hát L1 – Hát cô + Vừa hát bh ? + Hỏi trẻ ND hát + Hỏi trẻ cảm nhận giai điệu bh ? – Trả lời cô – Để bh hay cô cịn có ĐT múa minh họa – Cơ múa minh họa: L1, l2 phân tích đt – Cả lớp, tổ, nhóm, cá nhân vđ – Trẻ qs – Trẻ vđ theo hình thức – Củng cố giáo dục trẻ yêu thiên nhiên – Cuối cho lớp vđ – VĐ cô 2.2 Nghe hát: Cơn mưa hè – Cô hát L1 kết hợp nhạc đệm kết hợp điệu minh họa – Cô hỏi trẻ cảm nhận sau nghe hát – Trẻ ý lắng nghe – Cô hát L2 giới thiệu tên hát, tác giả – Cô hát L3 giao lưu trẻ – Trẻ giao lưu cô 2.3 TCVĐ: Ai nhanh Cô hướng dẫn cách chơi, luật chơi – Trẻ chơi 2- 3l Kết thúc: Cô cho trẻ vđ: Mẹ Trẻ sân chơi III Hoạt động góc: – Góc PV: mẹ nấu ăn – Góc XD: Bể bơi – Góc TN: Chăm sóc IV Hoạt động ngồi trời – HĐCCĐ: Vẽ phấn sân tượng cầu vồng – TCVĐ: Mèo đuổi chuột – Chơi tự do: ĐCNT 1 Yêu cầu: Tạo cho trẻ vui chơi thoải mái, biết cầu vồng hình Chuẩn bị: Phấn vẽ, tranh cầu vồng 3 TTHĐ: * Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động – Cô trẻ đọc thơ “ cầu vồng” Đàm thoại với trẻ thơ – Các nhìn thấy cầu vồng chưa ? – Cô cho trẻ xem tranh số cầu vồng – Cô hướng dẫn trẻ cách vẽ – Trẻ thực  cô quan sát động viên giúp đỡ trẻ yếu * TCVĐ: Mèo đuổi chuột * Chơi tự (43)1 Ơn với sách tốn: Tơ màu HTTN theo yêu cầu – Trẻ chơi TC: Trời nắng trời mưa + ĐT TC, mưa bầu trời nào, mây màu gì, gió nào… + cầu vồng có màu ? + Cho trẻ giở sách tập tô theo yc Nghe chuyện kể Bác Hồ VS – TT Đánh giá trẻ cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT, KN trẻ ……… Thứ ngày 10 tháng I Đón trẻ – Chơi – Trò truyện – Điểm danh – TDS. – Trị truyện với trẻ ăn muà hè II Hoạt động học: PTNT LQVT: Số ( T3) Mục đích- yêu cầu: * KT: Trẻ biết cách chia đối tượng thành phần nhiều cách khác Biết chơi trị chơi tổ chức * KN: Rèn kỹ chia nhóm có số lượng làm phần Rèn phản xạ nhanh chơi TC * TĐ: Trẻ có ý thức kỷ luật học Chuẩn bị: + Trẻ: – Mỗi trẻ thẻ số từ – 5, ô đồ chơi, rổ đựng, đồ chơi thuộc đồ dùng gia đình vào mùa hè – Mơ hình hội chợ triển lãm đồ dùng phục vụ cho gia đình – Các số nhà thẻ số có số lượng từ 1- + Cơ: Đồ dùng trẻ, kích thước lớn Nhạc, đàn, bh có liên quan cđ 3 TTHĐ: HD cô DKHĐ trẻ 1 Ổn định tổ chức: VĐ: Cơn mưa hè TC dẫn dắt vào – VĐ trị chuyện ND: * HĐ 1: Luyện nhận biết nhóm có sl 5: – Cho trẻ tham quan mơ hình hội chợ triển lãm – Trẻ tham quan mơ hình hội chợ triển lãm (44)- Cho trẻ gọi tên, đếm số nhóm đồ dùng hội chợ Hãy thêm đồ dùng vào cho đủ số – Đồ dùng có đâu ? – Tặng cho tràng pháo tay có sl nhóm sl – Đồ dùng có gđ *HĐ 2: Chia đối tượng làm phần, thêm – bớt phạm vi – Trẻ ngồi bàn – Hôm cô có nhiều ơ, có biết ô để làm không? – Trả lời cô – Bây cô chia số ô làm phần xem mỗi phần có Cơ trẻ kiểm tra lại (cô chia theo cách: 1- 4; – 3;) đặt thẻ số – Cùng cô thực – Cho trẻ chơi cùng: cô tặng cho nhiều ô Các xem rổ có ? (trẻ đếm) – Lấy rổ đếm – Cho trẻ chia tự theo cách – cô kiểm tra lại – Trẻ chia tự theo cách – Cho trẻ chia theo yêu cầu cô theo cách khác – Trẻ chia theo yêu cầu cô theo cách khác – Cho trẻ tự nhận xét bạn chia chưa Cơ kiểm tra lại, cho trẻ đặt thẻ số tương ứng vào nhóm vừa chia (chú ý cho trẻ dồn bớt lại sau lần chia để tiếp tục chia theo cách khác cách cho trẻ thêm – bớt phạm vi VD: có bát nhóm trên, thêm để ?) – Thực – Sau cô gợi ý cho trẻ trả lời câu hỏi: Có cách để chia đối tượng làm phần ? – Có cách chia đối tượng làm phần: phần có – phần có 4; phần có – phần 3) *HĐ 3: Trị chơi: “ Tìm nhà” – Cách chơi: Trẻ nhà cho tổng số thẻ số nhà số thẻ số trẻ – Trẻ có thẻ số có số lượng từ 1- – Cho trẻ chơi lần, kiểm tra kết chơi TC2 Nhảy lò cò vào chấm theo yêu cầu – Chơi trò chơi 2- lần 3 Kết thúc: Cô nhận xét học, tuyên dương trẻ Trẻ chơi III Hoạt động góc: (45) – Góc XD: Xây bể bơi – Góc TV: Xem tranh ảnh mùa hè IV Hoạt động trời: – HĐCCĐ: Quan sát thời tiết – TCVĐ: Kéo co – CTD: Với vịng, bóng 1 MĐYC: – Trẻ biết thời tiết ngày hơm biết ăn mặc phù hợp với thời tiết – Trẻ chơi hứng thú đoàn kết 2 Chuẩn bị: – Sân chơi thống mát bóng nhựa, vịng 3.TTHĐ * Cô giới thiệu nội dung buổi hoạt động] – Quan sát thời tiết : Cô cho trẻ quan sát bầu trời hỏi – Hôm thấy thời tiết nào? Bầu trời sao? Nắng gió nào? – Khi học phải ăn mặc quần áo cho phù hợp? Các nhìn xem đung đưa được, trời có mưa khơng….? * TCVĐ: Cơ giới thiệu trị chơi luật chơi sau tiến hành cho trẻ chơi 1, lần * CTD: Với vịng bóng V Hoạt động chiều 1 Đóng Chủ Đề – Biểu diễn văn nghệ cuối tuần – Xem băng hình, tranh ảnh chủ đề: “ Nước tượng tự nhiên” – Cô đàm thoại ôn lại chủ đề vừa học: + Các vừa học xong chủ đề ? + Trong chủ đề thích điều ? Con có ấn tượng với điều ? – Cho trẻ đọc thơ kể chuyện chủ đề vừa học – Cho trẻ biểu diễn văn nghệ, hát, múa, hát có liên quan đến chủ đề – Trẻ múa hát hát chủ đề: Cho làm mưa với, Rửa tay, Mẹ sao… 2 Bình bầu cuối tuần – Trẻ tự nhận xét cô nhận xét – Cho trẻ lên cắm hoa bé ngoan VS – TT Đánh giá cuối ngày – Tình trạng sk trẻ: – Trạng thái cảm xúc, thái độ hành vi trẻ: – KT KN trẻ: (46)Kí duyệt BGH

Xem thêm: Tin thế giới: Cập nhật tình hình chính trị, an ninh, xã hội mới nhất

– Xem thêm –

Xem thêm: Giáo án và kế hoạch 4 tuổi – Chủ đề: Nước và hiện tượng tự nhiên,

Source: https://vvc.vn
Category : Thời sự

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay