Từ vựng tiếng Anh về hoa và ý nghĩa các loài hoa – Step Up English

4.9 (97.3%)

111

Bạn đang đọc: Từ vựng tiếng Anh về hoa và ý nghĩa các loài hoa – Step Up English

votes

Những loài hoa không chỉ được ưa chuộng vì vẻ đẹp lộng lẫy và hương thơm ngạt ngào của chúng. Người ta dùng những loại hoa khác nhau với những ý nghĩa độc đáo để biếu tặng hoặc trang trí nhà cửa. Step Up sẽ cùng bạn khám phá từ vựng tiếng Anh về hoa và ý nghĩa của các loài hoa nhé.

1. Từ vựng tiếng Anh về hoa

Đầu tiên, tất cả chúng ta hãy điểm qua tên những loài hoa phổ cập nhất bằng tiếng Anh. Hãy note lại ngay loài hay bạn thích cùng từ vựng tiếng Anh về hoa chỉ tên của chúng nhé .

  • Marigold : hoa vạn thọ
  • Lotus : hoa sen
  • Zinnia : hoa cúc ngũ sắc
  • Buttercup : hoa mao lương
  • Daffodil : hoa thủy tiên vàng
  • Primrose : hoa ngọc trâm
  • Rose : hoa hồng
  • Lavender : hoa oải hương
  • Iris : hoa diên vĩ
  • Dahlia : hoa thược dược
  • Snapdragon : hoa mõm chó
  • Periwinkle : hoa dừa cạn, tứ quý
  • Peony : hoa mẫu đơn
  • Lily : hoa ly

  • Flamingo flower : hoa hồng môn
  • Hydrangea : hoa cẩm tú cầu
  • Sunflower : hoa hướng dương
  • Daisy : hoa cúc
  • Gladiolus : hoa lay ơn
  • Tuberose : hoa huệ
  • Violet : hoa violet
  • Peach blossom : hoa đào
  • Jasmine : hoa nhài
  • Bougainvillea : hoa giấy
  • Lilac : hoa tử đinh hương
  • Cockscomb : hoa mào gà
  • Apricot blossom : hoa mai
  • Bellflower: hoa chuông

  • Dandelion : bồ công anh
  • Water lily : hoa súng
  • Orchid : hoa lan
  • Lily of the valley : hoa linh lan
  • Carnation : cẩm chướng
  • Camellia : hoa trà
  • Petunia : hoa dạ yên thảo
  • Forget-me-not : hoa lưu ly
  • Poppy : hoa anh túc

[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

2. Từ vựng tiếng Anh về hoa – ý nghĩa các loài hoa

Mỗi loài hoa đều chứa đựng một ý nghĩa, một thông điệp nhất định. Dưới đây là một vài loài hoa đẹp, có ý nghĩa nhất được Step Up chọn ra để ra mắt với bạn. Đừng quên ghi lại những từ vựng tiếng Anh về hoa ví dụ như tên những loại hoa này, bạn nhé .

Hoa chi mộc lan (Magnolia)

Những bông hoa tuyệt đẹp này thường kéo theo những tán cây khi mùa xuân đến, khiến toàn bộ những ai nhìn thấy chúng đều phấn khích trong thời gian giao mùa. Đó là nguyên do tại sao chúng biểu lộ cho tình yêu vạn vật thiên nhiên .

Hoa thược dược (Dahlia)

Khi nghe tên hoa này, chắc rằng bạn sẽ nghĩ ngay đến hoa Thược dược đen. Những bông hoa xù này tượng trưng cho sự trang nghiêm và hào hoa, vì thế người được khuyến mãi sẽ cảm thấy yên tâm, thư thái hơn vào một dịp quan trọng như tốt nghiệp hoặc việc làm mới .

Hoa hướng dương (Sunflower)

Truyền thuyết kể rằng khi những nhà thám hiểm Tây Ban Nha đến châu Mỹ, họ nghĩ rằng hoa hướng dương được làm bằng vàng thật. Đó là nguyên do vì sao mà hoa hướng dương hình tượng cho “ sự phong phú / phồn vinh giả tạo ” .

Hoa oải hương (Lavender)

Với một mùi hương tuyệt vời và màu tím xinh đẹp, một bó hoa oải hương mang thông điệp về sự chăm sóc. Oải hương có đặc tính trị liệu bằng hương thơm nhẹ nhàng, vì thế một bó hoa oải hương hoàn toàn có thể là một món quà tuyệt vời cho học viên sinh viên hoặc bất kể ai trong đời sống của bạn, những người cần sự thư giãn giải trí .

Hoa trà (Camellia)

Những bông hoa xanh tươi, ấn tượng này đã được yêu quý bởi những người Victoria, những người đã Tặng chúng cái tên với ý nghĩa “ bạn là định mệnh của tôi. ” Mỗi sắc tố của hoa trà tương thích với một mối quan hệ nhất định : Hoa trà trắng nên được Tặng cho người bạn thích, hoa trà hồng dành cho người mà bạn nhớ, và hoa trà đỏ để khuyến mãi cho nửa kia của bạn .

[ FREE ]Download Ebook Hack Não Phương Pháp –

Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.

3. Cách học từ vựng tiếng Anh về hoa qua phim

Mỗi loài hoa lại có một cái tên tiếng Anh, hình dáng và ý nghĩa khác nhau. Làm thế nào để ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về hoa một cách nhanh gọn, thuận tiện và không bị nhàm chán nhỉ ? Step Up sẽ gợi ý cho bạn những bộ phim mê hoặc để học từ vựng tiếng Anh về những loài hoa nhé .

  • Phim Bee ( 2017 )
  • Phim Descendants ( 2008 )
  • Phim Tinker Bell ( serie film )

Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

Xem thêm bộ đôivàvới phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhàso với phương pháp thông thường.

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh về hoa, bao gồm tên các loài hoa và ý nghĩa của một số loài hoa nổi bật nhất. Bạn có thể tham khảo các bài viết về học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trên Step Up để tích lũy thêm thật nhiều từ vựng tiếng Anh. Chúc bạn luôn tìm được niềm vui trong việc học tập.

Comments

Source: https://vvc.vn
Category : Thời sự

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay