Từ vựng IELTS chủ đề Clothes band 7.0+

Học ngôn từ thì từ vựng chính là nguồn gốc của yếu tố. Thời trang cùng khuynh hướng đang trở thành nghành nghề dịch vụ được chăm sóc số 1 trong đời sống của con người. Nhắc tới phục trang thời trang thì chủ đề clothes ( quần áo ) thông dụng và có năng lực ra tôn vinh. Trong số những topic của IELTS Writing và speaking thì chủ đề quần áo là một chủ đề thường gặp. Hôm nay mời những bạn cùng HA CENTRE học từ vựng IELTS chủ đề clothes band 7.0 + nhé !

Từ vựng chủ đề clothes

Từ vựng chủ đề clothes

1/ Collocations từ vựng chủ đề Clothes

  • Fashionista: tín đồ thời trang (nữ) 

  • Fashionisto : Fan Hâm mộ thời trang ( nam )
  • Fashion victim : nạn nhân của thời trang
  • Fashion trend : xu thế thời trang
  • ( Fashion ) trendsetter : người tạo ra xu thế thời trang
  • High-street fashion : Thời trang tầm trung
  • High-end / luxurious fashion : Thời trang hạng sang
  • To be back in fashion = một mốt từ thời xưa nay đã trở lại
  • have an eye for ( fashion ) : có khiếu về thời trang / ăn mặc
  • Keep up with / Catch the latest fashion : Bắt kịp xu thế thời trang
  • Go out of fashion / style : Lỗi một, lạc mốt
  • Fashion-conscious : Đam mê thời trang / Nghiện thời trang
  • Fashion house : Nhà mốt, cửa hang thời trang chuyên bán những mẫu sản phẩm thời trang đắt tiền
  • Fashion show : Sô diễn thời trang

2/ Từ vựng tiếng Anh về thời trang

  • Dress (dres): váy liền
  • Tights (taɪts): quần tất
  • Princess (ˌprɪnˈses): Váy có phần thân ôm sát và nhấn eo
  • Skirt (skɜːt): chân váy
  • Blouse (blaʊz): áo sơ mi nữ
  • Miniskirt (ˈmɪniskɜːt): váy ngắn
  • Tunic Dress (ˈtjuːnɪk dres): Váy dáng dài tay suôn thẳng, không xòe
  • Cardigan (ˈkɑːdɪɡən): áo len cài đằng trước
  • nightie (nightdress) (ˈnaɪti): váy ngủ
  • Body (bɒdi): Váy bó sát
  • Coat (kəʊt): Váy được cách điệu từ áo khoác dáng dài với 2 hàng cúc
  • A-line (ə laɪn): Váy chữ A
  • Polo (ˈpəʊləʊ0: Váy có phần thân trên giống áo thun cổ bẻ Polo
  • Sheath (ʃiːθ0: Đầm ngắn dáng ôm cơ bản áo dài tay
  • Ruffled/Layered dress (ˈrʌfld dres): Váy tầng
  • Sundress (ˈsʌndres): Váy hai dây
  • Jumper (ˈdʒʌmpə(r)): Váy khoét nách cổ xẻ sâu
  • Babydoll (ˌbeɪbi ˈdɒl): Đầm xoè
  • Sheath/Pencil dress(ʃiːθ): Váy bút chì
  • Straight dress (streɪt dres): Váy ống suôn thẳng từ trên xuống
  • jacket (ˈdʒækɪt): áo khoác
  • Culottes (kjuːˈlɒts): Quần giả váy
  • Mermaid dress (ˈmɜːmeɪd dres): Váy đuôi cá
  • leather jacket (ˈleðə(r)) ˈdʒækɪt): áo khoác da
  • underpants (ˈʌndəpænts): quần lót nam
  • blazer (ˈbleɪzə(r)): áo khoác nam dạng vét
  • overcoat (ˈəʊvəkəʊt): áo măng tô
  • trousers (a pair of trousers) (ˈtraʊzə(r)): quần dài
  • suit (suːt): bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
  • shorts (ʃɔːts): quần soóc
  • jeans (dʒiːn): quần bò
  • tie (taɪ): cà vạt
  • shirt (ʃɜːt): áo sơ mi
  • t-shirt (ˈtiː ʃɜːt): áo phông
  • pullover (ˈpʊləʊvə(r)): áo len chui đầu
  • sweater (ˈswetə(r)): áo nỉ dài tay
  • jumper (ˈdʒʌmpə(r)): áo len

3/ Từ vựng về fashion quần áo

Từ vựng về fashion quần áo

Từ vựng về fashion quần áo

  • Anorak : áo khoác có mũ
  • pullover : áo len chui đầu
  • sweater : áo len
  • cardigan : áo len cài đằng trước
  • blazer : áo khoác nam dạng vét
  • Tank top : áo ba lỗ
  • T-shirt : áo phông thun
  • Chemise : Áo sơ mi
  • Camisole : áo hai dây có vật liệu mềm mịn và mượt mà, nhẹ nhàng với hai quai áo rất mảnh
  • Skinny jeans : quần bò bó sát / quần bò côn
  • Culottes : quần lửng ống rộng
  • Ripped jeans : quần bò rách nát
  • High-waisted jeans : quần bò cạp cao
  • Overall : quần yếm
  • Pants / Trousers : quần vải
  • Sweatpants / Jogger pants : quần nỉ thể thao
  • Jumpsuit : bộ áo liền quần

4/ Style Topic clothes

  • Arty : nghệ sỹ
  • Chic : sang trọng và quý phái
  • Classic : cổ xưa
  • Flamboyant : bùng cháy rực rỡ
  • Glamorous : điệu đàng
  • Sexy : gợi tình
  • Sophisticated : tinh xảo
  • Traditional: truyền thống

  • Preppy : nữ sinh
  • Punk : làm mưa làm gió
  • Tomboy : nam tính mạnh mẽ ( nữ mặc theo phong thái nam )
  • Unisex : Lưỡng tính ( nam hay nữ mặc đều được )
  • Gamine : trẻ thơ, tinh nghịch
  • Sporty : khỏe mạnh, thể thao
  • Trendy : thời thượng
  • Casual : tự nhiên, thoái mái như mặc ở nhà

5/ Một số từ vựng chủ đề clothes khác

Một số từ vựng chủ đề clothes khác

Một số từ vựng chủ đề clothes khác
• A slave of fashion : Tín đồ thời trang
• Must – have : Đồ cần phải có
• To be on trend : Bắt kịp xu thế
• Old fashioned : Lỗi mốt
• Take pride in one’s appearance : Chú ý đến vẻ hình thức bề ngoài
• Untidy clothes : Quần áo lôi thôi
• Eccentric clothes : Quần áo kì quặc
• Tearing or ripped jeans : Quần bò rách nát
• Flashy colour : Màu mè lòe loẹt
• Catwalk stage : Sàn trình diễn thời trang
• Fashion brand : Nhãn hiệu thời trang
• Show off : Phô ra, trưng ra
• Look good in st : trông ổn trong cái gì
• Get dressed up : Sửa soạn chỉnh tề
• Follow the latest fashion trend : Theo khuynh hướng thời trang mới nhất
• Get dressed up : Ăn măc gọn gàng
• Casual clothes : Quần áo hằng ngày
• Light fabrics : Vải thoáng / nhẹ
• Hand – me – down : Quần áo của anh / chị để lại cho em
• Go out of fashion : lỗi mốt
• Fashion icon : Biểu tượng thời trang
• Fashionable item : Món đồ thời trang
• Have an eye for fashion : Có con mắt thời trang
• Mix and match : Phối đồ
• Have a great sense of style : Có gu thẩm mĩ
• Off the peg : Đồ may sẵn
• Designer labels = Fashion house : Các công ty sản xuất hàng hiệu cao cấp
• Latest trend : Xu hướng thời trang mới nhất
• Clothes that are timeless = To dress fashionable in a simple timeless way : Thời trang tối giản nhưng luôn đẹp

Việc trang bị cho mình thêm nhiều từ vựng về clothes quần áo thời trang là vô cùng quan trọng và cần thiết. Để học tốt bạn nên tìm cho mình cách học từ vựng IELTS phù hợp với bản thân. HA Centre giúp bạn hiện thực hóa ước mơ, song hành cùng quãng đường học tập của bạn. Hãy luôn ghi nhớ “𝑳𝒆𝒂𝒓𝒏𝒊𝒏𝒈 𝒊𝒔 𝒕𝒉𝒆 𝒆𝒚𝒆 𝒐𝒇 𝒕𝒉𝒆 𝒎𝒊𝒏𝒅” – Học tập là đôi mắt của trí tuệ nhé!

Link ĐK ngay để có nền tảng vững chãi khi học tại TT :

đăng ký học tại trung tâm HA Centre

Trên đây là tổng hợp từ vựng chủ đề clothes thường có trong bài thi IELTS. Nếu bạn còn thắc mắc hoặc cần được hỗ trợ, hãy iên hệ ngay với HA Centre qua FORM bên dưới hoặc LINK TƯ VẤN miễn phí hoặc số điện thoại: Mr. Hà: 0963 07 2486 – HOTLINE 1: 032 796 3868 – HOTLINE 2: 032 976 3868 để được tư vấn kỹ hơn nhé!

Source: https://vvc.vn
Category : Thời sự

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM

Alternate Text Gọi ngay