Chữ W được sáng tạo vào thế kỷ XI tựa vào chữ ghép VV.
W was created in the 11th century from VV.
WikiMatrix
Rồi họ ra công để sáng tạo chữ viết, và dạy dân cách đọc.
Then they labored to develop a written form, and after that they taught the people how to read the script.
jw2019
14 giây trước nửa đêm, hay 6.000 năm trước đây, chúng ta sáng tạo chữ viết.
At 14 seconds to midnight, or about 6,000 years ago, we invented writing.
OpenSubtitles2018. v3
Bằng cách sáng tạo chữ viết cho tiếng Tahiti, các giáo sĩ đã bảo tồn ngôn ngữ đó.
By putting Tahitian in written form, the missionaries preserved that language.
jw2019
Ông tham gia sáng tạo ra chữ hangul.
I would appreciate your help in developing the vocabulary.
WikiMatrix
Họ đã cải tiến chức năng cũng như nét đẹp của các chữ cái bằng cách sáng tạo ra một số hình dạng mới.
They improved the function as well as the beauty of our written alphabet by inventing some new forms.
Literature
Giáo hội cũng sáng tạo ra hệ thống chữ nổi Braille dành cho người mù.
He went on to create the Burmese version of Braille for the blind.
WikiMatrix
Vì lẽ đó mà người ta tạo ra các mở rộng để ghi các âm này, thông qua việc thêm dấu lên các chữ cái có sẵn, ghép nhiều chữ cái lại với nhau, sáng tạo ra chữ cái mới hoàn toàn hoặc gán một chức năng đặc biệt do một bộ đôi hoặc bộ ba chữ cái.
To represent these new sounds, extensions were therefore created, be it by adding diacritics to existing letters, by joining multiple letters together to make ligatures, by creating completely new forms, or by assigning a special function to pairs or triplets of letters.
WikiMatrix
Trong thực tế, Ong khẳng định rằng “nhiều hơn bất kỳ sáng tạo nào khác, chữ viết đã chuyển đổi ý thức của con người “(Ong 1982: 78).
In fact, Ong asserts that “more than any other single invention, writing has transformed human consciousness” (Ong 1982: 78).
WikiMatrix
Cô rời buổi sáng này với chồng được đào tạo 5:15 Chữ thập Charing cho
She left this morning with her husband by the 5 : 15 train from Charing Cross for the
QED
Chòm sao này dễ dàng được nhận dạng do hình dạng chữ “M” được tạo thành từ 5 ngôi sao sáng của chòm.
It is easily recognizable due to its distinctive ‘W‘ shape, formed by five bright stars.
WikiMatrix
Đừng hiểu lầm ý của tôi, Sự sáng tạo gần đây của chữ viết là một kỳ công ấn tượng trong chính điều kiện của nó.
Now don’t get me wrong, the later creation of fully developed writing was an impressive feat in its own right.
ted2019
Chữ Vai là một hệ âm tự được sáng tạo bởi Momolu Duwalu Bukele khoảng năm 1833, dù có những ghi chép từ năm 1815.
This Vai script is a syllabary invented by Momolu Duwalu Bukele around 1833, although dates as early as 1815 have been alleged.
WikiMatrix
Vị trí lãnh đạo văn hóa của nó được củng cố thêm bằng việc sáng tạo ra bảng chữ cái Cyrillic tại thủ đô Preslav, và văn học viết bằng tiếng Bulgaria cổ nhanh chóng bắt đầu lan rộng lên phương bắc.
Its leading cultural position was further consolidated with the invention of the Glagolitic and Early Cyrillic alphabets shortly after in the capital Preslav, and literature produced in Old Bulgarian soon began spreading north.
WikiMatrix
Người Mỹ sáng tạo ra trò giải ô chữ, và năm nay chúng ta kỷ niệm 100 năm trò ô chữ ra đời, lần đầu tiên ra mắt trong tờ The New York World.
The American invention is the crossword puzzle, and this year we are celebrating the 100th anniversary of the crossword puzzle, first published in The New York World.
ted2019
Giữa năm 860 và 863 các tu sĩ Byzantine gốc Hi Lạp Thánh Cyril và Thánh Methodius sáng tạo ra Bảng chữ cái Glagolitic, bảng chữ cái slavơ đầu tiên theo yêu cầu của Hoàng Đế Byzantine, nhắm vào việc cải đạo Đại Moravia sang Thiên chúa giáo chính thống.
Between 860 and 863 the Byzantine monks Saints Cyril and Methodius created the Glagolitic alphabet, the first Slavic alphabet by order of the Byzantine Emperor, who aimed to convert Great Moravia to Orthodox Christianity.
WikiMatrix
Trong cuộc khởi nghĩa Ong Keo đầu thập niên 1900, khi mà các dân tộc trong vùng hợp sức để chống lại sự cai trị của người Pháp và người Lào, Ong Kommandam, một người nói tiếng Alak (có liên hệ gần gũi với tiếng Jru’), đã sáng tạo ra một hệ chữ gọi là Khom để viết tiếng Jru’ (cùng các ngôn ngữ khác).
During the Ong Keo Rebellion of the early 1900s, in which the Mon-Khmer hill tribes of the region joined together to resist French and Lao rule, Ong Kommandam, a speaker of the closely related Alak language, invented a complicated script called Khom that was used for a time to write Jru’.
WikiMatrix
Trong tiểu thuyết “Contact”, Carl Sagan đề xuất rằng Đấng Sáng tạo ra vũ trụ đã chôn giấu một thông điệp ẩn sâu trong các chữ số của π.
In Carl Sagan’s novel Contact it is suggested that the creator of the universe buried a message deep within the digits of π.
WikiMatrix
Vì Đức Giê-hô-va tạo con người từ “bụi đất” nên chữ “mẹ” nơi đây dùng theo nghĩa bóng để chỉ “đất”.—Sáng-thế Ký 2:7.
Since Jehovah God formed man “out of dust from the ground,” the term “mother” is here used figuratively to refer to the earth. —Genesis 2:7.
jw2019
Cảm thấy thất vọng, Bộ trưởng Mercier bèn gọi tới Alphonse Bertillon, người sáng tạo ra nhân trắc học tội phạm, nhưng không hề là một chuyên gia chữ viết tay.
Disappointed, Mercier then called in Alphonse Bertillon, the inventor of forensic Anthropometry but no handwriting expert.
WikiMatrix
Đây là chữ tìm thấy trong ngôn ngữ đầu tiên của lời tường thuật trong Kinh-thánh về sự sáng tạo (Sáng-thế Ký 1:26, New World Translation Reference Bible, phụ chú bên dưới).
This is the word in the original language of the creation account in the Holy Bible. —Genesis 1:26, New World Translation Reference Bible, footnote.
jw2019
Chữ “linh hồn” (tiếng Hê-bơ-rơ neʹphesh) nói về một sinh vật có hơi thở, có cảm giác, dù là cá, chim, thú vật hay người, theo như chữ ấy được dùng trong sự tường thuật của Kinh-thánh về sự sáng tạo.
The word “soul” (Hebrew, neʹphesh), as it appears here in the Bible account of creation, refers to a breathing, sentient creature, whether fish, bird, animal or man.
jw2019
Vậy một số dịch giả Kinh-thánh đã dịch đúng nghĩa những chữ đó là “sinh vật”, “tạo vật” và “người” ở các câu Sáng-thế Ký 2:7 và I Cô-rinh-tô 15:45 (New English Bible, Young’s Literal Translation, Revised Standard Version; so sánh The Bible in Living English, dùng chữ “người” ở Sáng-thế Ký 2:7 nhưng “linh hồn” ở I Cô-rinh-tô 15:45).
Rightly, then, certain Bible translators have chosen to use such words as “being,” “creature” and “person” in their renderings of Genesis 2:7 and 1 Corinthians 15:45. —New English Bible, Young’s Literal Translation, Revised Standard Version; compare The Bible in Living English, which uses “person” at Genesis 2:7 but “soul” at 1 Corinthians 15:45.
jw2019
Ánh sáng tán xạ từ Trái Đất xuất hiện trong khoảng một phần tư các bức chụp, tạo ra một “cấu trúc hình chữ X” trên các hình ảnh.
Scattered light from the Earth was evident in about a quarter of the data frames, creating a visible “X” pattern on the images.
WikiMatrix
Họ đặt ra từ “pornography” trong tiếng Anh, được dịch ra tiếng Việt là “khiêu dâm”—từ chữ Hy Lạp pornē và graphos, có nghĩa “sáng tác về gái mãi dâm”—để phân loại những đồ tạo tác trắng trợn này.
They coined the term “pornography” —from the Greek pornē and graphos, meaning “writing about prostitutes”— to classify these explicit artifacts.
jw2019